Professional Documents
Culture Documents
II
Trục
Đông cơ I II Công tác
Thông số
Công suất P, kW 3,37 3,2 3,07 2,98
Tỷ số truyền u 2,316 5 1
Moment xoắn, Nm 33,35 73,34 351,96 341,64
Số vòng quay, vg/ph 965 416,7 83,3 83,3
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn loại đai thang
Công suất trên bánh đai nhỏ chính là công suất trên trục động cơ Pdc =3,37 kW , số vòng
quay n dc=965 vg / ph.
Chọn loại đai A.
b p, b 0,
h, y 0, A, Chiều dài
Ký hiệu T 1, N.m d 1 min, mm
mm mm mm mm mm2 đai, mm
B 14 17 10,5 4 138 800÷ 6300 40÷ 190 125
2. Kích thước bộ truyền
Dựa vào bảng 5.1, ta chọn đường kính bánh đai nhỏ d 1=1,2 d min =1,2.125=150 mm
Theo tiêu chuẩn, chọn d 1=160 mm
Vận tốc đai:
π d 1 n1 160.965 π
v1 = = =7,58 m/ s ≤ 25 m/ s
60000 60000
Chọn hệ số trượt tương đối: ξ=0,02
Đường kính bánh đai lớn: d 2=d 1 ( 1−ξ ) uđ =160. ( 1−0,02 ) .2,316=363,1 mm
Theo tiêu chuẩn, chọn d 2=355 mm
Tính lại tỷ số truyền:
d2 355
u 'đ = = =2,26
d 1 (1−ξ) 160(1−0,02)
Sai số tỷ số truyền:
∆ u=
|u đ −uđ|
'
.100 %=
|2,26−2,316|
100 %=2,41% <3 % (Thỏamãn)
uđ 2,316
C u=1,133
C L=
√ √
6 L 6 1800
Lo
=
2240
=0,964
C z =0,5
C r=0,9
P1 3,37
z≥ = =2,85
[ P 0 ] C v C α Cu C L C z Cr 2,51.1,021 .0,94 .1,133.0,964 .0,5 .0,9
Chọn số đai z=3 .
Chiều rộng của bánh đai:
B=( z−1 ) e +2 f = ( 3−1 ) .19+2.12,5=63 mm
F v =q m v 2=0,178. 7,582=10 N
( )
m
σr
( )
8
1079 7
10
σ max 7,83
Lh= = =893,2 h
2.3600 i 2.3600 .4,7375
Bảng thông số bộ truyền
Thống số Giá trị
Dạng đai B
Tiết diện đai mm2 138
Số dây đai z 3
Khoảng cách trục, mm 485,73
Chiều dài đai L, mm 1800
Góc ôm đai α , độ 157,12
Chiều rộng bánh đai B, mm 63
Số vòng chạy đai trong 1s, 1/s 4,7375
Đường kính bánh dẫn d 1, mm 160
Đường kính bánh bị dẫn d 2, mm 355
Ứng suất lớn nhất σ max, MPa 7,82
Lực căng đai ban đầu F 0, N 158
Lực tác dụng lên trục F r, N 929
Lực vòng có ích F t, N 445
Lực trên nhánh căng F 1, N
Lực căng trên nhánh chùng F 2, N
Tuổi thọ đai tính bằng giờ Lh, h 893,2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Thông số kỹ thuật:
- Thời gian phục vụ: L = 7 năm, 300 ngày/năm, 2 ca, 1 ca 8 tiếng
- Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ
- Tỷ số truyền: uh =5
- Số vòng quay: n1 =416,7 vg / ph
- Momen xoắn trên trục dẫn: T 1=73,34 Nm
1. Chọn vật liệu và tính ứng suất cho phép
Chọn vật liệu:
Vật liệu Nhiệt luyện Độ rắn σ 0 Hlim sH σ 0 Flim sF
Bánh dẫn C45 Thường hóa 250 570 450
1,1 1,75
Bánh bị dẫn C45 Thường hóa 230 530 414
Số chu kỳ làm việc cơ sở
2,4 2,4 6
N HO 1=30 HB1 =30. 250 =17,1.10 chu kỳ
2,4 2,4 6
N HO 2=30 HB2 =30. 230 =14.10 chu kỳ
Tính hệ số:
K HL1=
√
6 N HO 1
N HE 1
=0,52 ; K HL 2=
6 N HO 2
N HE 2 √
=0,66
{
HE 1
HE 2
N
H 01>N
Ta thấy N > N nên chọn N HE=N HO
Ho 2
{
FE 1
Ta thấy N > N
FE 2
N
FO 1
FO 2
>N
nên chọn N FE=N FO
σ OFlim K FL 414.1
[σ F2]= sF
=
1,75
=236,6 MPa
ZH=
√ 2 cos β
sin 2α w
=
√2. cos 16,6 °
sin 2.20 °
=1,73
ε α =1,88−3,2
( z1 − z1 ) cos β=1,88−3,2( 1601 − 3551 )cos 16,6=1,77
1 2
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,77
=0,75
Kiểm nghiệm
Ứng suất tiếp xúc tính toán:
σ H =Z M Z H Z ε
√ F t 1 K H (u+1)
dw 1bw u
=190.1,74 .0,77
√
2444,6.1,19(5+1)
60.56,7 .5
=257,9< [ σ H ]
Y F 1=3,95 ; Y F 2=3,8
Trong đó:
_Hệ số tải trọng chính: K F=K Fα K Fβ K FV =1.1,065.1,2=1,278
1 1
_Hệ số ảnh hưởng của trùng khớp ngang: Y ε = ε = 1,77 =0,56
α
β 16,7
_Hệ số ảnh hưởng của góc nghiêng rang: Y β=1− =1− =0,88
140 140
Y R=1
K xF =1