You are on page 1of 13

I

II

Số liệu thiết kế:


Lực vòng trên cánh vít, F (N): 2430 N Quay 1 chiều, làm việc 2 ca.
Vận tốc vòng cánh vít, v (m/s): 1,2 m/s (Làm việc 3000 giờ/năm, 8 giờ/ca)
Đường kính cánh vít, D (mm): 275 mm
Góc nghiêng bộ truyền đai, θ o: 45o
Thời gian phục vụ, L (năm): 7 năm
TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỶ SỐ
TRUYỀN
1. Chọn công suất động cơ
Công suất làm việc động cơ:
F . v 2430. 1,2
Plv = = =2,916 kW
1000 1000

Số vòng quay trục vít:


60000. v 60000.1,2
ntv = = =83,34 vg / ph
πD π .275

Hiệu suất chung cho cả hệ thống:


2
ηch =ηd ηol η br η nt ηot
Theo bảng 3.3 chọn:
ηđ =0,95; η ol =0,99; η ot =0,98
ηbr =0,97 ; ηnt =0,98

→ ηch=0,95.0,99 2 . 0,97. 0,98.0.98=0,867

Công suất cần thiết động cơ điện:


Plv 2,916
= Pct =
=3,362 kW
η ch 0,867
 Theo bảng 3.1 chọn công suất động cơ Pđc =4 (kW)
2. Phân phối tỷ số truyền
Bảng phân phối tỷ số truyền:
Số vòng quay Tỷ số truyền
Tỷ số truyền Bộ truyền đai,
Động cơ động cơ hộp giảm tốc,
chung, uch uđ
uh
(vg/ph)
ĐC1 720 8,64 2,16 4
ĐC2 965 11,58 2,316 5
ĐC3 1440 17,28 2,16 8
ĐC4 2895 34,31 3,06 11,2
Tính toán công suất trên các trục:
lv
P max 2,916
Plv = = =2,98 kW
ηot 0,98
P 2,98
P II = lv = =3,07 kW
ηol ηnt 0,99.0,98
PII 3,07
P I= = =3,2(kW )
ηol ηbr 0,99.0,97
P I 3,2
Pđc = = =3,37(kW )
ηđ 0,95

Số vòng quay trên các trục:


n dc=965 vg / ph
nđc 965
nI= = =416,7 vg/ ph
uđt 2,316
n 416,7
n II = I = =83,3 vg / ph
ubr 5

Moment xoắn các trục:


Pdc
T dc =9550. =33,35 Nm
n dc
PI
T I =9550. =73,34 Nm
nI
P II
T II =9550. =351,96 Nm
nII
P
T ct =9550. lv =341,64 Nm
nlv

Các thông số kỹ thuật của hệ thống truyền động:

Trục
Đông cơ I II Công tác
Thông số
Công suất P, kW 3,37 3,2 3,07 2,98
Tỷ số truyền u 2,316 5 1
Moment xoắn, Nm 33,35 73,34 351,96 341,64
Số vòng quay, vg/ph 965 416,7 83,3 83,3
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn loại đai thang
Công suất trên bánh đai nhỏ chính là công suất trên trục động cơ Pdc =3,37 kW , số vòng
quay n dc=965 vg / ph.
Chọn loại đai A.
b p, b 0,
h, y 0, A, Chiều dài
Ký hiệu T 1, N.m d 1 min, mm
mm mm mm mm mm2 đai, mm
B 14 17 10,5 4 138 800÷ 6300 40÷ 190 125
2. Kích thước bộ truyền
Dựa vào bảng 5.1, ta chọn đường kính bánh đai nhỏ d 1=1,2 d min =1,2.125=150 mm
Theo tiêu chuẩn, chọn d 1=160 mm
Vận tốc đai:
π d 1 n1 160.965 π
v1 = = =7,58 m/ s ≤ 25 m/ s
60000 60000
Chọn hệ số trượt tương đối: ξ=0,02
Đường kính bánh đai lớn: d 2=d 1 ( 1−ξ ) uđ =160. ( 1−0,02 ) .2,316=363,1 mm
Theo tiêu chuẩn, chọn d 2=355 mm
Tính lại tỷ số truyền:
d2 355
u 'đ = = =2,26
d 1 (1−ξ) 160(1−0,02)

Sai số tỷ số truyền:

∆ u=
|u đ −uđ|
'

.100 %=
|2,26−2,316|
100 %=2,41% <3 % (Thỏamãn)
uđ 2,316

Chọn sơ bộ khoảng cách trục: a=1,2 d 2=1,2.355=426 mm


Chiều dài đai theo khoảng cách trục sơ bộ:
2
π (d 1 +d 2 ) (d 2−d 1) (160+355) π (355−160)2
L=2 a+ + =2.426+ + =1683,2 mm
2 4a 2 4.426
Theo tiêu chuẩn, chọn L=1800 mm.
Tính lại khoảng cách trục theo L tiêu chuẩn:
k + √ k 2−8 ∆2 991,04+ √ 991,04 2−8. 97,52
a= = =485,73 mm
4 4
trong đó:
π ( d 1+ d 2 ) ( 160+ 355 ) π
k =L− =1800− =991,04 ;
2 2
d 2−d 1 355−160
∆= = =97,5
2 2
Kiểm nghiệm điều kiện:
2 ( d 1 +d 2 ) ≥a ≥ 0,55 ( d 1 +d 2 ) +h

2 ( 160+355 ) ≥ 485,73≥ 0,55 ( 160+355 ) +10,5


1030 ≥ 485,73 ≥293,75 (Thỏa mãn)

Kiểm nghiệm lại số vòng chạy i của đai trong 1s:


v 1 7,58.103 −1
i= = =4,7375<10 s
L 1600
Góc ôm đai:
d 2−d 1 355−160
α 1=180−57. =180−57. =157,12 °
a 485,73
3. Xác định số đai
Tính toán các hệ số C i
C v =1−0,05 ( 0,01 v −1 )=1−0,05 ( 0,01.7,58 −1 )=1,021
2 2

C =1,24 (1−e )=0,94


−α1
110
α

C u=1,133

C L=
√ √
6 L 6 1800
Lo
=
2240
=0,964

C z =0,5

C r=0,9

P1 3,37
z≥ = =2,85
[ P 0 ] C v C α Cu C L C z Cr 2,51.1,021 .0,94 .1,133.0,964 .0,5 .0,9
Chọn số đai z=3 .
Chiều rộng của bánh đai:
B=( z−1 ) e +2 f = ( 3−1 ) .19+2.12,5=63 mm

Đường kính ngoài của bánh đai:


d a 1=d 1+2 b=160+2.4,2=168,4 mm

4. Xác định lực tác dụng lên trục


Lực căng ban đầu:
780 P1 K đ 780.3,37 .1,2
F 0= + F v= +10=158 N
v Cα z 7,58.0,94 .3

F v =q m v 2=0,178. 7,582=10 N

Lực tác dụng lên trục:


α1 157,12
F r ≈2 F 0 z sin =2.158 .3. sin =929 N
2 2
5. Xác định ứng suất
1000 P1 1000.3,37
F t= = =445 N
v1 7,58

Ứng suất lớn nhất trong dây đai:


F0 Ft 2y 158 445 2.4
σ max= + + ρ v12 . 10−6 + 0 E= + +1200.7,582 .10−6+ .100=7,83 MPa
A 2A d1 138 2.138 160

6. Tuổi thọ đai

( )
m
σr
( )
8
1079 7
10
σ max 7,83
Lh= = =893,2 h
2.3600 i 2.3600 .4,7375
Bảng thông số bộ truyền
Thống số Giá trị
Dạng đai B
Tiết diện đai mm2 138
Số dây đai z 3
Khoảng cách trục, mm 485,73
Chiều dài đai L, mm 1800
Góc ôm đai α , độ 157,12
Chiều rộng bánh đai B, mm 63
Số vòng chạy đai trong 1s, 1/s 4,7375
Đường kính bánh dẫn d 1, mm 160
Đường kính bánh bị dẫn d 2, mm 355
Ứng suất lớn nhất σ max, MPa 7,82
Lực căng đai ban đầu F 0, N 158
Lực tác dụng lên trục F r, N 929
Lực vòng có ích F t, N 445
Lực trên nhánh căng F 1, N
Lực căng trên nhánh chùng F 2, N
Tuổi thọ đai tính bằng giờ Lh, h 893,2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Thông số kỹ thuật:
- Thời gian phục vụ: L = 7 năm, 300 ngày/năm, 2 ca, 1 ca 8 tiếng
- Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ
- Tỷ số truyền: uh =5
- Số vòng quay: n1 =416,7 vg / ph
- Momen xoắn trên trục dẫn: T 1=73,34 Nm
1. Chọn vật liệu và tính ứng suất cho phép
Chọn vật liệu:
Vật liệu Nhiệt luyện Độ rắn σ 0 Hlim sH σ 0 Flim sF
Bánh dẫn C45 Thường hóa 250 570 450
1,1 1,75
Bánh bị dẫn C45 Thường hóa 230 530 414
Số chu kỳ làm việc cơ sở
2,4 2,4 6
N HO 1=30 HB1 =30. 250 =17,1.10 chu kỳ
2,4 2,4 6
N HO 2=30 HB2 =30. 230 =14.10 chu kỳ

N FO 1=N Fo 2=5. 106 chu kỳ

1.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép


Số chu kỳ làm việc tương đương:
7
N HE 1=60 c n1 Lh=60.1.416,7 .33600=84.10
N HE 1 84.10 7 7
N HE 2= = 16,8.10
uh 5

Tính hệ số:

K HL1=

6 N HO 1
N HE 1
=0,52 ; K HL 2=
6 N HO 2

N HE 2 √
=0,66

{
HE 1

HE 2
N
H 01>N
Ta thấy N > N nên chọn N HE=N HO
Ho 2

Suy ra: K HL1=K HL2=1.


Ứng suất tiếp xúc sơ bộ:
σ OH lim ¿ K 0,9.570 .1
[ σ H 1 ]=0,9. sH
HL
=
1,1
=466,4 MPa ¿
0,9 σ OHlim K HL 0,9.530.1
[ σ H 2 ]= sH
=
1,1
=433,6 MPa

Với bánh răng trụ răng nghiêng:

[ σ H ]= √0,5([σ 2H 1+ σ 2H 2 ])=√ 0,5( 466,42 + 433,62)=450,3 MPa


Kiểm tra điều kiện:
[ σ H 2 ] < [ σ H ]< 1,25 [ σ H 2 ]
433,6 <450,3<542(Thỏa mãn)

1.2. Xác định ứng suất uốn cho phép


Số chu kỳ làm việc tương đương:
7
N FE 1=60 c n 1 Lh=60. 1. 416,7.33600=84.10
N FE 1 84. 107
N FE 2= = 16,8. 107
uh 5

{
FE 1
Ta thấy N > N
FE 2
N
FO 1

FO 2
>N
nên chọn N FE=N FO

Suy ra: K FL1=K FL2=1


Ứng suất uốn cho phép:
σ OFlim K FL 450.1
[σ F1]= sF
=
1,75
=257,1 MPa

σ OFlim K FL 414.1
[σ F2]= sF
=
1,75
=236,6 MPa

2. Thông số cơ bản của bộ truyền


Chọn hệ số chiều rộng vành răng: ψ ba =0,3
ψ ba( uh +1) 0,315(5+1)
→ ψ bd = = =0,9
2 2
Chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính:
K H =K Hβ=1+0,0373 ψ bd=1+ 0,0373.0,9=1,033

Khoảng cách trục:


√ √
T 1 K Hβ 73,34.1,035
a w ≥ 430 ( u+1 ) 3 2
=430 ( 5+1 ) 3 2
=172,7 mm
ψ ba [ σ H ] u 0,315. 450,3 .5

Theo tiêu chuẩn, chọn a w =180 mm


Xác định modun:
mn=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw =1,8 ÷ 3,6

Theo tiêu chuẩn, chọn mn=2,5


Số răng bánh chủ động z 1:
mn z 1 ( uh +1 )
cos (8o )≥ ≥ cos (20o )
2 aw

2.180. cos 8 o 2. 180.cos 20 o


≥ z1 ≥
2,5(5+1) 2,5(5+1)
23,7 ≥ z1 ≥ 22,6

Chọn z 1=23 răng.


Số răng bánh bị động z 2:
z 2=z 1 u h=23.5=115 răng

Tính góc nghiêng β :


mn (z 1+ z 2) 2,5(23+115)
cos β= = =0,958
2 aw 2.180
→ β=16,6 °

Các thông số hình học của bộ truyền


Thông số hình học Công thức
m z 2,5.23
Bánh dẫn d 1= n 1 = =60
Đường kính vòng cos β cos 16,6 °
chia mn z 2 2,5.115
Bánh bị dẫn d 2= = =300
cos β cos 16,6 °
Đường kính vòng Bánh dẫn d a 1=d 1+2 mn=60+ 2.2,5=65
đỉnh Bánh bị dẫn d a 2=d 2+2 mn=300+2.2,5=305
Đường kính vòng Bánh dẫn d f 1=d 1−2,5 mn=60−2,5.2,5=53,75
đáy Bánh bị dẫn d f 2=d 2−2,5 mn=300−2,5.2,5=293,75
Chiều rộng vành Bánh dẫn b 1=60
răng Bánh bị dẫn b 2=ψ ba a=0,315.180=56,7
3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Vận tốc vòng của bánh răng:
π d w 1 n1 60.416,7 . π
v= = =1,31m/ s
60000 60000
Cấp chính xác của bộ truyền: 9
Giá trị của lực tác dụng lên bộ truyền
Lực vòng F t:
3
2T 10 cos β 2.73,34 . 103 cos 16,6 °
F t 1=F t 2= 1 = =2444,6 N
mn z 1 2,5.23

Lực hướng tâm F r:


F t 1 tan α nw 2444,6 tan 20°
F r 1=F r 2= = =928,5 N
cos β cos 16,6 °
Lực dọc trục F a:
F a 1=F a2 =F t 1 tan β=2444,6. tan16,6 °=728,7 N

Hệ số tải trọng động: K Hv =1,02; K Fv =1,04


Hệ số phân bố tải trọng không đều: K Hα =1,13; K Fα =1
Suy ra: K H =K Hβ K HV K Hα =1,033.1,02.1,13=1,19
Ta có Z M =190 MPa1 /2 do vật liệu là thép.

ZH=
√ 2 cos β
sin 2α w
=
√2. cos 16,6 °
sin 2.20 °
=1,73

ε α =1,88−3,2
( z1 − z1 ) cos β=1,88−3,2( 1601 − 3551 )cos 16,6=1,77
1 2

Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,77
=0,75

Kiểm nghiệm
Ứng suất tiếp xúc tính toán:

σ H =Z M Z H Z ε
√ F t 1 K H (u+1)
dw 1bw u
=190.1,74 .0,77

2444,6.1,19(5+1)
60.56,7 .5
=257,9< [ σ H ]

Với : [ σ H ] =[σ H ] sb Z R Z V K xH =450,3.1.1,14 .1=513,3 MPa


Chọn:
Z R=1
0,1 2
ZV =0,85 v =0,85. 1,16 =1,14
K xH =1

→ σ H =257,9< [ σ H ]=513,3( thỏamãn)

Điều kiện bền tiếp xúc thỏa mãn.


4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
z1 23
z v 1= 3
=¿ ¿ ¿
(cos β )
z2
z v 2= ¿ ¿ ¿

Y F 1=3,95 ; Y F 2=3,8

Tính ứng suất chân răng:


Y F 1 F t K F Y ε Y β 3,95.2444,6.1,278 .0,56 .0,88
σ F1= = =42,90 MPa
b w mn 56,7.2,5
Y F 2 σ F 1 3,8.42,90
σ F2= = =41,27 MPa
Y F1 3,95

Trong đó:
_Hệ số tải trọng chính: K F=K Fα K Fβ K FV =1.1,065.1,2=1,278
1 1
_Hệ số ảnh hưởng của trùng khớp ngang: Y ε = ε = 1,77 =0,56
α

β 16,7
_Hệ số ảnh hưởng của góc nghiêng rang: Y β=1− =1− =0,88
140 140
Y R=1

Y s =1,08−0,0695 lnm n=1,02

K xF =1

[ σ F 1 ] =[σ F 1 ]sb Y R Y s K xF =257,1.1.1,02 .1=262,2 MPa


[ σ F 2 ] =[σ F 2 ]sb Y R Y s K xF =236,6.1,02=240,7 MPa
Tính toán thiết kế
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
Vật liệu Thép C45 Thép C45
Khoảng cách trục a w, mm 180 Góc nghiêng răng β , độ 16,7
Mô đun mn, mm 2,5 Đường kính vòng chia:
Dạng răng Bánh dẫn d 1, mm 60
Bánh bị dẫn d 2, mm 300
Chiều rộng vành răng: Đường kính vòng đỉnh:
Bánh dẫn b 1, mm 60 Bánh dẫn d a 1, mm 65
Bánh bị dẫn b 2, mm 56,7 Bánh bị dẫn d a 2, mm 305
Số răng: Đường kính vòng đáy:
Bánh dẫn z 1 23 Bánh dẫn d f 1, mm 53,75
Bánh dẫn z 2 115 Bánh bị dẫn d f 2, mm 293,75
Lực tác dụng: Mô men xoắn T 1, Nm 73,34
Lực hướng tâm F r 928,5
Lực tiếp tuyến F t 2444,6 Vận tốc vòng của bánh răng 1,16
Lực dọc trục F a 728,7
Tính toán kiểm nghiệm
Thông số Giá trị cho phép Giá trị tính toán Nhận xét
Ứng suất tiếp xúc σ H , MPa 513,3 249,7 Thỏa mãn
Ứng suất uốn σ F 1 , MPa 262,2 42,9 Thỏa mãn
σ F 2 , MPa 240,7 41,27 Thỏa mãn

You might also like