Professional Documents
Culture Documents
Sơ đồ cấu tạo của hệ dẫn động Sơ đồ tải trọng trong 1 ca làm việc của hệ dẫn
động
1. Băng tải 2. Nối trục 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng
4. Động cơ 5. Bộ truyền đai
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Lực kéo băng tải F (N) 3500 2000 2500 3000 3250 2000 2500 2750 3000 3500 2650 4000 2500 3750 3000
Vận tốc băng tải v (m/s) 1,8 1,5 1,6 2,0 1,6 1,9 1,6 1,8 1,6 2,0 1,3 1,3 2,0 1,8 2,0
Đường kính băng tải D(mm) 400 300 325 350 375 300 350 400 325 400 300 400 300 325 350
Thời gian phục vụ Lh (giờ) 24000 20000 28000 24000 24000 24000 20000 24000 24000 25000 20000 25000 22000 30000 24000
Số ca làm việc 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
Góc nghiêng đường nối tâm
35 45 30 25 15 0 45 55 20 10 30 60 45 30 50
bộ truyền ngoài α (độ)
Đặc tính làm việc Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa
{
Pđc ≥ Pct
nđc ≈ n sb
Điều kiện chọn động cơ: T T max
K
≥
T dn T 1
{
Pđc ≥ Pct =6 , 0012 kW
nđc ≈ n sb=1222 ,24 ( v / ph )
Điều kiện chọn động cơ: T K T max
≥ =1,4
T dn T 1
Tra Bảng P1.1-P1.9, [1], chọn động cơ K160S4 với các thông số như sau:
Vận tốc vòng Khối
Kiểu Công suất IK TK
quay (v/ph) η% cosφ lượng
động cơ I dn T dn
kW Mã lực 50 Hz 60 Hz (kg)
K160S4 7,5 10,0 1450 1740 87,5 0,86 5,8 2,2 94
n I I 362 , 5
- Trục làm việc: nlv = = = 76,396 (v/ph)
u x 4 ,745