You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN

KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN HỌC PHẦN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY


BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
************
Đề số: 3 THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Sơ đồ cấu tạo của hệ dẫn động Sơ đồ tải trọng trong 1 ca làm việc của hệ dẫn
động

1. Băng tải 2. Nối trục 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng
4. Động cơ 5. Bộ truyền đai

1. Số liệu cho trước:

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Lực kéo băng tải F (N) 3500 2000 2500 3000 3250 2000 2500 2750 3000 3500 2650 4000 2500 3750 3000
Vận tốc băng tải v (m/s) 1,8 1,5 1,6 2,0 1,6 1,9 1,6 1,8 1,6 2,0 1,3 1,3 2,0 1,8 2,0
Đường kính băng tải D(mm) 400 300 325 350 375 300 350 400 325 400 300 400 300 325 350
Thời gian phục vụ Lh (giờ) 24000 20000 28000 24000 24000 24000 20000 24000 24000 25000 20000 25000 22000 30000 24000
Số ca làm việc 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
Góc nghiêng đường nối tâm
35 45 30 25 15 0 45 55 20 10 30 60 45 30 50
bộ truyền ngoài α (độ)
Đặc tính làm việc Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa Êm Nhẹ Vừa

2. Khối lượng thiết kế:


Bản thuyết minh (A4).
Bản vẽ lắp hộp giảm tốc (A0).
Bản vẽ chế tạo chi tiết (1 bản A3).

Sinh viên thiết kế : Hoàng Công Phú


Mã sinh viên : 10619863
Lớp :121193
Ngày nhận đề : 01/11/2022
Ngày bảo vệ :……
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Minh Tuấn
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1.1. Chọn động cơ

{
Pđc ≥ Pct
nđc ≈ n sb
Điều kiện chọn động cơ: T T max
K

T dn T 1

Pđc : Công suất cần thiết của động cơ (kW);


Pct : Công suất cần thiết của hệ dẫn động (kW);
n đc: Số vòng quay của động cơ (v/ph);
n sb: Số vòng quay sơ bộ (v/ph);
TK
: Điều kiện khởi động của động cơ;
T dn
T max
: Điều kiện khởi động của hệ thống băng tải.
T1
1.1.1. Xác định công suất cần thiết của động cơ
Công suất cần thiết:
Plv
Pct =
η
F . v 3250 .1 ,6
- Công suất làm việc: Plv = = =5,2 ( kW )
1000 1000
3
- Hiệu suất của hệ thống: η=( ηol ) . ηbrt .η n . ηkn
Tra Bảng 2.3,[1]:
Hiệu suất ổ lăn: η ol =0,99;
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ: ηbrt =0,97;
Hiệu suất bộ truyền ngoài (Bộ truyền xích): ηn =0 , 93;
Hiệu suất nối trục: η kn=0,99
3 3
η=( ηol ) . ηbrt .η n . ηkn =( 0,99 ) .0,97.0 ,93 .0,99=0 , 8665

Vậy, công suất cần thiết:


Plv 5,2
Pct = = =6 , 0012 ( kW )
η 0 , 8665
1.1.2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb =nlv . u sb
Số vòng quay của trục làm việc:
60.1000 . v 60.1000 .1 , 6 v
nlv = = =76 , 39( )
π.D 400. π ph
Tỷ số truyền sơ bộ:
u sb =usb .brt . usb . x =4.4=16
Trong đó, tra Bảng 2.4, [1], ta chọn tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền bánh răng trụ
là u sb. brt =4 và tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai là u sb. x =4.
Vậy, số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb =nlv . u sb=76 ,39 .16=1222 ,24 ( v / ph )
1.1.3. Chọn động cơ

{
Pđc ≥ Pct =6 , 0012 kW
nđc ≈ n sb=1222 ,24 ( v / ph )
Điều kiện chọn động cơ: T K T max
≥ =1,4
T dn T 1

Tra Bảng P1.1-P1.9, [1], chọn động cơ K160S4 với các thông số như sau:
Vận tốc vòng Khối
Kiểu Công suất IK TK
quay (v/ph) η% cosφ lượng
động cơ I dn T dn
kW Mã lực 50 Hz 60 Hz (kg)
K160S4 7,5 10,0 1450 1740 87,5 0,86 5,8 2,2 94

1.2. Phân phối tỷ số truyền


nđc 1450
Tỷ số truyền của hệ thống: uht =u x . uhgt = =
nlv 76 ,39
=18,98
u ht 18 . 98
Chọn un =ux =4 , 745 , uhgt =u brt = = =4
u ng 4 , 745
1.3. Xác định các thông số của hệ thống
1.3.1. Số vòng quay
- Trục động cơ: n đc=1450 ( v / ph )
- Trục chủ động: n I =nđc =1450 ( v / ph )
nI 1450
- Trục bị động: n II = = = 362,5 (v/ph)
uhgt 4

n I I 362 , 5
- Trục làm việc: nlv = = = 76,396 (v/ph)
u x 4 ,745

1.3.2. Công suất


- Trục động cơ: Pđc =6 , 0012 ( kW )
- Trục chủ động: P I =Pđc . ηkn . ηol =6 , 0012.0 , 99 .0,99=5 , 882 ( kW )
- Trục bị động: P II =P I . ηbrt . ηol=5. 882 .0,97.0,99=5 , 648 ( kW )
- Trục làm việc: Plv =PII . η x . ηol=5 ,648 .0 , 93 .0,99=5 , 2 ( kW )
1.3.3. Momen xoắn
9,55. 106 . P đc 9,55.10 6 . 6 , 0012
- Trục động cơ: T đc = = =39525 ( Nmm )
nđc 1450

9,55. 106 . P I 9,55.10 6 .5 , 882


- Trục chủ động: T I = = =38740(Nmm)
nI 1450
6
9,55.10 . PII 9,55. 106 .5 ,648
- Trục bị động: T II = = =148796 ( Nmm )
n II 362 , 5
6
9,55. 10 . Plv 9,55.106 .5,2
- Trục làm việc: T lv= = =650034 ( Nmm )
nlv 76 ,396

Bảng thông số trên các trục:


Thông số Động cơ Chủ động Bị động Làm việc
Công suất (kW) 6 , 0012 5 , 882 5 , 648 5,2

Tỷ số truyền ukn =1 ubrt =4 u x =4 .745

Số vòng quay (v/ph) 1450 1450 362 ,5 76 , 396

Mô men xoắn (Nmm) 39525 38740 148796 650034

You might also like