Professional Documents
Culture Documents
Ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn: η ol= 0,99
1.1.1.3 Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ
Thay các giá trị tính được của Plv và η vào công thức (1.1);
2 . P lv 2.1,6724
P yc = = =3 , 70 kW
η 0 , 9035
I 720 n
- Tốc độ quay trên Trục II: nII = u = 4 =180(vg/ph);
I → II
Trong đó:
- Công suất trên trục bộ phận công tác: Plv = 1,6724 (kW);
2 Plv 2.1,6724
- Công suất trên Trục II (trục ra của HGT): P II = η =
0 ,96
=3 , 48 (kW)
II →lv
P II 3 , 48
- Công suất trên Trục I (trục vào của HGT): P I = η =
0 , 96
=3,625 (kW)
I → II
- Công suất trên trục động cơ (thực cần – khác với công suất danh nghĩa của
PI 3,625
độngcơ): Pdc ,t = η =
0 , 98
=3 , 7 (kW)
dc→ I
- ηII→lv = ηđ = 0,96
- ηI→II = ηol. ηbr = 0,99.0,97 = 0,96
- ηđc→I = ηk. ηol = 0,99.0,99 = 0,98
1.3.3.Mômen xoắn trên các trục
Sau khi đã có công suất và tốc độ quay, ta tính mô men xoắn trên các trục theo
công thức:
6 Pi
T i=9 , 55 .10
ni
Trong đó: Pi, ni, Ti tương ứng là công suất, tốc độ quay và mô men xoắn trên trục i;
Thay số vào công thức, ta có:
Bước xích p được tra bảng với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
- Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận tốc vòng đĩa xích
nhỏ nhất là: z 01=¿ 25 (trang 81 sách tập I); n 01 = 200 (vận tốc đĩa xích nhỏ n 01 ta chọn số gần n1
= 180 nhất theo dãy 50, 200, 400, 600, 800, 1000, 1200 theo trang 80 sách tập I)
Do vậy ta tính được:
kz – Hệ số hở răng:
z 01 25
k z= = =1
z1 25
n01 200
kn – Hệ số vòng quay: k n= = =1 , 11
n1 180
k =k 0 . k a . k đc . k bt .k đ . k c
trong đó:
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng với α = 90o (tức α trên 60o) ta được
k0 = 1,25
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng , ta được kbt = 1,3
bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi, chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng , ta được kđ = 1,2 - đặc tính va đập nhẹ
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng với số ca làm việc là 1 ta
được kc = 1
k =k 0 . k a . k đc . k bt .k đ . k c =1 , 25.1 .1.1 , 3.1 ,2.1=1, 95
Công suất cần truyền P = 1,74(kW)
-Do vậy ta có:
P 3 , 48
Pt = P.k.kz.kn = II .k.kz.kn = .1,95.1.1,11= 3,77kW
2 2
≤[ P]
- Tra bảng với điều kiện Pt = 3,77W ; n01 = 200v/ph ta chọn xích 1 dãy có :
Bước xích: p = 19,05 (mm)
Đường kính chốt: dc = 5,96 (mm)
Chiều dài ống: B = 17,75 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 4,8(KW)
2.3. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ:
a= 40.p = 40.19,05= 762 (mm)
Số mắt xích:
2
2.762 25+67 ( 67−25 ) .19 , 05
+ + =127 , 12
= 19 ,05 2 4. π 2 .762
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 128
Chiều dài xích L =x.p =128.19,05 = 2438,4 (mm).
Tính lại khoảng cách trục
[ √( ) ( ) ]=770 (mm)
2 2
¿ 19 , 05 25+67 67 +25 67−25
a= 128− + 128− −2.
4 2 2 π
Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:
= 0,003.770 ≈ 2 (mm)
Do đó:
= 770 – 2 = 768 (mm)
Số lần va đập của xích i:
Tra bảng với loại xích ống con lăn, bước xích p = 19,05(mm) => Số lần va đập cho
phép của xích: [i] = 35
25.180
=2 ,34 < [ i ] =35
15.128
Với [i] là số lần va đập cho phép của xích trong một giây, tra bảng 5.9[1]-85.
3. KIỂM NGHIỆM XÍCH VỀ ĐỘ BỀN
3.1. Kiểm nghiệm xích về độ bền theo hệ số an toàn
Q
S= ≥ [s]
kđ F t + F 0 + F v
Trong đó:
Q là tải trọng phá hỏng (N) Tra bảng với p = 19,05 (mm) ta được:
Q = 31,8 (KN)
Khối lượng 1m xích: q = 1,9 (kg).
𝑘đ là hệ số tải trọng động; 𝑘đ bằng 1,2; 1,7; 2,0 ứng với máy làm việc ở chế độ trung bình, nặng
hay rất nặng, tải trọng mở máy bằng 150%, 200% hay 300% so với tải trọng danh nghĩa. Với chế
độ làm việc bình thường, ta có kđ = 1,2.
P P 1 ,74
𝐹𝑡 là lực vòng; 𝐹𝑡 = 1000. =1000. =1000 =1216 , 78(N )
v v 1 , 43
với P là công suất cần truyền và 𝑣 là vận tốc;
n 180
𝑣 = 𝑧1.p. 1 =25.19 , 05. =1 , 43 (v/ph)
60000 60000
𝐹0 là lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra; 𝐹0 = 9,81.𝑘f.q.𝑎 = 9,81.1.1,9.0,768
=14,31(N)
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do α =900 => kf = 1
𝑞 là khối lượng một mét xích q = 1,9 (kg)
𝑎 là khoảng cách trục; a = 0,768 (m)
F𝑣 là lực căng do lực li tâm sinh ra: F𝑣 = q.v2= 1.9.1,432 = 3,89(N)
[s] là hệ số an toàn cho phép; tra bảng 5.10[1]-86 với p = 19,05 (mm)
=> Ta có [s] = 8,2
Q 31800
S= = =21 , 51≥ [s] = 8,2
k đ F t + F 0 + F v 1 ,2. 1216 , 78+14 ,31+3 , 89
3.2. Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:
√
𝜎𝐻 = 0,47 k r (F ¿ ¿ t . k đ + F vd ).
E
A . Kd
≤ ¿ [𝜎𝐻]
kđ – Hệ số tải trọng động, tra bảng 5.6 với va đập nhẹ; kđ = 1,2
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng với p = 19,05 (mm);
=> A = 106 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài liệu [1] theo số răng Z 1 = 25 ta
được kr = 0,4
kd – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy (do sử dụng 1 dãy xích => k d = 1)
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
13.10-7.180.19,053.1 = 1,62 (N)
E – Môđun đàn hồi:
√ √
5
E
𝜎𝐻 = 0,47 k r (F ¿ ¿ t . k đ + F vd ). 2 , 1.10
=0 , 47 0 , 4. ( 1216 ,78 .1 , 2+1 ,62 ) . ¿
A . Kd 106.1
¿ 505 , 85 ≤ [𝜎𝐻]= 600 (Mpa)
(thỏa mãn vì vật liệu chế tạo đĩa xích là thép CT45 tôi cải thiện nên ứng suất tiếp xúc
chi phép trong khoảng 500...600)
4. Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục
4.1. Xác định các thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
{
p 19 , 05
d1 = = =151 , 99(mm)
π π
sin ( ) sin( )
z1 25
p 19 , 05
d 2= = =406 , 42(mm)
π π
sin( ) sin ( )
z2 67
Đường kính vòng đỉnh
{
π π
d a 1= p[0 , 5+cot ]=19 , 05.[0 , 5+cot ]=160 , 32(mm)
z1 25
π π
d a2 =p [0 ,5+ cot ]=19 , 05.[0 ,5+ cot ]=415 , 5(mm)
z2 67
Bán kính đáy: 𝑟 = 0,5025𝑑𝑙 + 0,05 = 6,03 (mm)
Với 𝑑𝑙 tra theo bảng 5.2[1]-78; 𝑑𝑙 = 11,91 (mm) vì p=19,05 và sử dụng xích con lăn 1
dãy
Đường kính vòng chân (vòng đáy) răng:
{
d f 1=d 1−2r =151 , 99−2.6 , 03=139 , 93(mm)
d f 2 =d 2−2 r=406 , 42−2.6 ,03=394 , 36 (mm)
4.2. Xác định lực tác dụng lên trục
Fr = kx . Ft (5.20[1])
Trong đó: Ft là lực vòng;
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích: kx =1,05 vì α =900.
=> Fr = kx . Ft =1,05. 1216 , 78=1277 ,62 (N)
5. TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN XÍCH
Tên gọi Kí hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú
Loại xích - xích ống -
con lăn
Vật liệu xích Thép 45
Vật liệu đĩa xích Thép 45
Số dãy xích m 1 -
Bước xích p 19,05 mm
Số mắt xích x 128 -
Chiều dài xích L 2438,4 mm
Khoảng cách trục a 768 mm
Số răng đĩa xích nhỏ z1 25 răng
Số răng đĩa xích lớn z2 67 răng
Tỉ số truyền u 2,675 -
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 151,99 mm
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 406,42 mm
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 160,32 mm
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 415,5 mm
Bán kính đáy r 6,03 mm
Đường kính vòng chân đĩa xích nhỏ df1 139,93 mm
Đường kính vòng chân đĩa xích lớn df2 394,36 mm
Lực tác dụng lên trục Fr 1277,92 N
CHƯƠNG 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
RĂNG THẲNG
Thông số đầu vào:
P = PI= 3,625 (kW)
T1= TI= 48081,6(Nmm)
n1 = nI = 720(vg/ph)
u = ubr = 4
Lh= 19000 (giờ)
1.1 Chọn vật liệu bánh răng
, trong đó:
Chọn sơ bộ:
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
=>
{
0
σ Hlim 2=2 HB 2+70=2.235+70=540(MPa)
Bánh bị động:
σ 0Flim 2=1 ,8 HB 2=1 , 8.235=423(MPa)
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
, trong đó:
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
=> (MPa)
=>
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng với
0,57
Sơ đồ bố trí là sơ đồ I
HB <350
Loại răng thẳng
Ta được (vì không có 0,57 nên ta giảm các trị số trong bảng
nhỏ hơn so với 0,6 )
- Do vậy
(mm)
Δ u=| | ut −u
u
.100 %=|4−LINK Excel . Sheet .8 C:\\Users\\User\\Desktop\\CTM 2012\\Ex CTM BRT XT.xlsx Shee
(mm)
Đường kính trung bình
ta có v H =δ H g0 v
√ d m ( u+1 )
1
u
δ H =0,006 làhệ số ảnh hưởng của các sai số ăn khớpta trabảng 6.15−107[1]
g0=56 là hệ số kể đến của sai lệch các bước răng bánh 1 và bánh 2 ta tra bảng
6.16-107[1]
vậy ta có v H =δ H g0 v
√ ⅆ m1 (u+ 1 )
u √ (
4
)
=0,006.56.2,23. 59,0625 4+1 =6,44
h mv bⅆ 6 , 44.34 .59,0625
Từ đó ta có K Hv =1+ 2 T K K =1+ 2.48081 ,6.1 .1 ,12 =1,12
1
1 Hα Hβ
ZM= 274[MPa]1/3.
ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng Với x1+x2=0
và được suy ra ZH=1.76 ( vì là răng thẳng nên β=0 ¿
Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng:
.
và hệ số trùng khớp ngang εα có thể tính gần đúng theo công thức:
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( Z1 + Z1 )]=[ 1, 88−3 , 2( 271 + 1081 )]=1 ,73
1 2
Suy ra:
(MPa)
nghiệm:
Kiểm
Đủ bền và Thỏa mãn
σF Y F
1 2
σ F2 = ¿[ σ F2 ]
Y F1
trong đó
1 1
Y ε = ε = 1, 74 =0 ,58
α
K F - hệ số tải trọng khi tính về uốn. .
K Fβ=1,22 đã tính ở trên
K Fα=1 do là bánh răng côn thẳng
F v bⅆ
m 17 ,17.34 .59,0625
k F =1+ 2 T K K =1+ 2.48081 , 6.1 ,22.1 =1 ,29
v
1
1 Fβ Fα
√
Với v F =δ F g 0 v ❑
d m ( u+1 )
1
u
=0,016.56.2,23.
√ 59,0625.(4+ 1)
4
=17,17m/s
Kqt – Hệ số quá tải (đã tìm ở phần động cơ ở trong bảng chọn động cơ từ
bảng HEM)
Do vậy:
1.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA BỘ
TRUYỀN
- Đường kính vòng chia :
−1 hf 2
θ f 2=tan =1 ,61 => = +θ f 1 = 75,97 + 1,61 = 77,58o
Re
- Góc côn đáy
độ 75,97
Góc côn đỉnh độ 14,91
độ 77,58
Góc côn đáy độ 13,15
độ 74,36
Đường kính vòng chia ngoài mm 67,5
mm 270
Đường kính vòng đỉnh răng ngoài mm 74,09
mm 270,39
Chiều cao đầu răng ngoài mm 3,375
mm 1,625
Chiều cao chân răng ngoài mm 2,125
mm 3,875
Chương 4: Tính trục, chọn ổ lăn
4.1 Chọn khớp nối
Thông số đầu vào:
- Mô men cần truyền: T =Tđc=49076 , 4 (Nmm)
- Đường kính trục động cơ: dđc = 38 (mm)(tra theo bảng động cơ HEM đã chọn từ phần 1
chọn động cơ)
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục
Ta chọn khớp theo điều kiện:
cf cf
T t ≤T kn ; d t ≤ d kn
Trong đó: :
dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc = 38 (mm)
Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1[2]-58 (xích tải) ta lấy : k=
1,5
T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục: T =49076,4 (N.mm)
Suy ra: Tt = k.T = 1,5. 49076,4= 73614,6(Nmm)
Tra bảng 16.10a[2]-68 với điều kiện: T t ≤T kncf ; d t ≤ d kncf
Ta được thông số khớp nối như sau:
√
+ Trục 1:d 1 sb ≥ 3
T1
0 , 2[ τ1]
=
√
3 48081 , 6
0 , 2. ( 15 ÷ 30 )
=20 , 01÷ 25 , 21 lấy d1= 25 (mm)
Theo bảng 10.2[1]-189 chọn chiều rộng ổ lăn với d sb1=25 (mm); ta được b 01=17(mm)
4.2.1.3 Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
a. Sơ đồ đặt lực chung
b. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
2.48081 ,6
- Lực vòng Ft1=2T1/dm1 = =1628 ,16 (N)
59,0625
- Lực hướng tâm
Fr1= Ft 1 tan α cos δ 1=1628 ,16. tan(20o ).cos (14 ,03 o)=574 , 92 (N)
- Lực dọc trục
Fa1= Ft 1 tan α cos δ 2=1628 ,16. tan(20o ).cos (75 , 97 o)=¿ 143 ,66 (N )¿
- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :Fkn = 0,2.Ft
2. T dc 2.49076 , 4
Với F t= = =934 , 79(N )
D0 105
→ F kn =0 , 2. F t =0 , 2.934 , 79=186 , 96 (N)
4.2.1.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
{
∑ F x =F x10−1628 ,16+ F x11 +186 ,96=0
∑ F y =F y10−574 , 92+ F y11 =0
→ 59,0625
∑ M x (10)=574 , 92 .125−143 , 66 . −F y 11 .75=0
2
∑ M y ( 10 ) =−1628 ,16 .125+ F x11 .75−186 , 96 .82=0
{
F x 10=−1476 , 81(N )
F y 10=−326 ,71 (N)
→
F x11 =2918 , 01(N )
F y 11=901 , 63( N )
Trường hợp Fk12 ngược chiều dương Ox:
{
∑ F x =F x 10−1628 ,16 + F x 11−186 , 96=0
∑ F y =F y 10−574 , 92+ F y 11=0
→ 59,0625
∑ M x (A )=574 , 92 .12 5−143 ,66. −F y 11 . 75=0
2
∑ M y ( A )=1628 , 16 .125−F x 11 . 75−186 , 96 .82=0
{
F x 10=−694 , 07(N )
F =−326 , 71(N )
→ y 10
F x 11=2509 , 19( N )
F y 11 =901 ,63 (N )
4.2.2.4 Tính đường kính các đoạn trục theo mô men tương đương
Ta có công thức tính đường kính các đoạn trục là ⅆ j= 3
√
M tđj
0 ,1. [ σ ]
(công thức 10.17-194-[01])
Với [ σ ]là ứng suất cho phép, ta tra bảng 10.5-196-[01] với vật liệu trục đã chọn sẵn ở trên ta chọn
[ σ ] =65
d br 1=d 13=
√
M tđ 13 3 41855 , 48
0 , 1. [ σ ]
=
0 ,1. 65
=18 ,06 (mm)
d ol 1=d11 =
√
0 ,1. [ σ ]
Tiết diện lắp khớp nối:
=
√
M tđ 11 3 94665 , 50
3
0 ,1. 65
=24 , 42 ( mm )
d kn =d 12=
√
M tđ 12 3 41639 ,89
0 , 1. [ σ ]
=
0 ,1. 65
=18 ,57 ( mm )
Chọn d theo tiêu chuẩn theo đường kính ổ lăn (có giải thích ở trang 195-[01]) và phải đảm bảo
lắp ghép được, ta chọn:
dbr1 = 20 (mm)
dol1 = 25 (mm)
dkn= 20 (mm)
4.2.2.5 Chọn then và kiểm nghiệm then
4.2.2.5.1 Tại tiết diện 3
a. Chọn then
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh răng, d13=20(mm), chọn then bằng tra bảng 9.1a[1]-
173, ta có:
{
b=6 mm
h=6 mm
t 1=3 ,5 mm
t 2=2, 8 mm
=> chiều dài then: l=(0,8÷0,9).lm13=(0,8÷0,9).35 =28÷31,5 mm
Chọn chiều dài then theo dãy tiêu chuẩn l= 28(mm)
b. Kiểm nghiệm then:
2. T
Ứng suất dập: σ d= ≤ [σ d]
d .l .(h−t 1)
Với là ứng suất cắt cho phép, then bằng thép 45 chịu tải trọng va đạp nhẹ nên =
40 ÷ 60 MPa(trang 174-[01] có giải thích về việc lấy ứng suất cho phép với tải trọng
tĩnh và đối với va đập nhẹ ta lấy giảm đi 1/3 so với tải trọng tĩnh)
2. 48081 , 6
τ c= =28 , 62 Mpa<[τ c ]
20 .28 .6
{
b=6 mm
h=6 mm
t 1=3 ,5 mm
t 2=2, 8 mm
Suy ra chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lm12 = 40÷45 (mm)
Chọn chiều dài then theo dãy tiêu chuẩn l= 45(mm)
b. Kiểm nghiệm then:
2.T
Ứng suất dập: σ d= ≤ [σ d]
d .l .(h−t 1 )
có =100Mpa.
2. 48081 , 6
σ d= =42, 74 Mpa <100 Mpa
20 .45 .(6−3 ,5)
2. T
Ứng suất cắt: τ c= ≤ [τc ]
d .l . b
Với là ứng suất cắt cho phép: = 40 ÷ 60 MPa
2. 48081 , 6
τ c= =17,808 MPa<[τ c ]
20 .45 .6
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.2.2.6 Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn
điều kiện:
sσj −s τj
s j= ≥[s ]
√ s σj2 + sτj 2
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5→ 2,5 (khi cần tăng độ
cứng [ s ] = 2,5→3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến
ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần
đúng
σ −1 ¿ 0,436. σ b=0,436.750=327 MPa
τ −1=0 , 58. σ−1=189 , 66 MPa
σ aj,τ aj,τ mj,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện
j,do quay trục một chiều:
{
Mj
¿ σ aj=
Wj
Tj
¿ τ aj=τ mj=
2. W 0 j
σ mj=0
với W j ,W 0 j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra
{
M oL=15330 , 72 Nmm
T oL=48081 ,6 Nmm
d oL=25 mm
Tra bảng 10.6 với d0L= 40mm
{
3
π . d j π . 253
W j= = =1533 , 98
32 32
π . d 3j π . 253
W0 j= = =3067 , 96
16 16
{
M j 15330 , 72
σ aj = = =9 , 99
W j 1533 , 98
σ mj=0
Tj 48081 , 6
τ aj =τ mj= = =7 , 84
2W 0 j 2.3067 , 96
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ
(k6) .Tra bảng 10.11 nên ta có:
{
K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 81
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 ,36 +1 ,09−1
K σj = = =2 , 45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 81+ 1, 09−1
K τj= = =1 ,9
Ky 1
❑❑
{
σ−1 327
sσj = = =1 3 , 36
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj 2, 45.9 , 99+ 0 ,1.0
τ−1 189 , 66
s τj = = =12, 41
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1 , 9. 7 , 8 4+ 0 ,05. 7 , 84
s σj . s τj 1 3 ,36 .12 , 41
¿> s j= = =9 , 09≥ [s]thỏa mãn
√ s σj + s √1 3 , 36 +12 , 41
2
τj
2 2 2
{
M j =M 12=0
Ta có T j=T I =48081 , 6 Nmm
d j=d12=20 mm
Tra bảng 10.6 với dj=20mm,ta có:
2
π . d 3j b . t 1 . ( d j−t 1 ) π . 203 6 .3 , 5 . ( 20−3 , 5 )2
W 0 j= − = − =1427 , 87
16 2. d j 16 2. 20
Tj 48081 , 6
τ aj =τ mj= = =16 , 84
2 W 0 j 2. 1427 , 87
{ K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 81
Ảnh hưởng của rãnh then: Tra bảng 10.10[1] :
ε σ =0 ,90
ε τ =0 , 85 {
Với ε σ , ε τ –hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi ;
Tra bảng: 10.12[1] với trục σ b=¿750MPa, dao phay ngón: K σ =1 , 95; K τ =1 , 80
Với K σ , K τ - trị số của hệ số tập trung ứng suất thực tế đối với rãnh then phụ thuộc vào
giới hạn bền của vật liệu trục :
{ K σ /ε σ =1, 95 /0 , 90=¿ 2 , 17 ¿ K τ /ε τ=1 , 80/0 , 85=2 ,12
Ta chọn : { K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 98
Ta có :
Kτ
+ K x −1
ετ 2, 36+1 , 09−1
K τdj = = =2, 45
Ky 1
τ −1 189 , 66
sτj = = =4 ,5
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2, 4 5 .16 , 84 +0 , 05.16 ,84
→ s j=s τj =4 ,5 ≥[s ]thỏa mãn
{
M br=11707 ,5 Nmm
Ta có: T br=48081 , 6 Nmm
d br=20 mm
Tra bảng 10.6 với d= 22mm
¿
{
M j 11707 ,5
σ aj = = =13 ,27
W j 882 , 02
σ mj=0
Tj 27862 ,37
τ aj =τ mj= = =7 , 23
2W 0 j 2.1927 , 38
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn kiểu lỗ
Ta chọn : { K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 98
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 36+1 , 09−1
K σ dj = = =2 , 45
Ky 1
→
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 98+1 ,09−1
K τ dj = = =2 , 04
Ky 1
{
σ −1 327
s σ j= = =10 , 06
→ K σ dj σ aj + ѱ σ σ mj 2 , 45. 13 , 27+0 , 1.0
τ −1 189 , 66
sτ j = = =12 ,55
K τ dj τ aj + ѱ τ τ mj 2 , 04.7 , 23+0 , 05. 7 , 23
s σj . sτj 10 , 06.12 .55
→ s j= = =7 , 85 ≥[s ]thỏamãn
√s σj
2
+s τj
2
√ 10 ,06 2+ 12, 552
4.2.2.6 Vẽ lại kết cấu trục
4.2.2.7 Lập bảng đường kính các đoạn trục
dbr13 20
dol10 25
dol11 25
dkn 20
4.2.2.8 Chọn ổ
Thông số đầu vào d=25mm
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
- Vị trí ổ lăn 0:
F r 0=√ X 0+Y 0=√ 1476 , 81 +326 ,71 =1512 , 52 N
2 2 2 2
- Vị trí ổ lăn 1:
F r 1=√ X 21 +Y 21= √ 2918 , 012 +901 , 632=3054 , 13 N
Lực dọc trục ngoài :
F at =F a 1=143 , 66 N
Fa 1 143 , 66
Ta thấy F r 1> Fr 0 nên xét = =0 , 09<0 , 3 ta chọn loại ổ đũa côn
Fr 0 1512, 52
Dựa vào phụ lục 2.11, với đường kính ngõng trục =25mm , ta chọn ổ đũa côn:
Kí d D B T r r1 C C0
Loại ổ ∝
Hiệu mm mm mm mm mm mm kN kN
ổ bi đỡ -
chặn cỡ 7605 25 62 24 25,25 2 0,8 45,5 36,6 11,33o
trung rộng
Theo bảng 11.4,với ổ đũa côn: e=1,5tg∝=1,5tg(11, 330)=0,3
Sơ đồ bố trí ổ lăn