Professional Documents
Culture Documents
Với : P là công suất tính toán trên trục máy công tác (kw)
t
0,7.4,45252.38 = 4,0041
Hiệu suất truyền động : = η × η × η br ổ khớp nối
Tra bảng 2-3 “ trị số các hiệu suất” (sách TTTKHDD cơ khí trang 19) ta có :
Hiệu suất truyền động là :
Cần phải chọn động cơ điện có công suất lớn hơn hoặc bằng công suất cần thiết
trên trục động cơ :
P >= P
đc ct
Trong đó: n - Số vòng quay của trục máy công tác trong 1 phút
lv
Số vòng quay của trục máy công tác (tang quay) trong 1 phút :
n = 60000.vπD = 60000.0,65π.310 = 40,04 (v/ph)
lv
Tỉ số chuyền toàn bộ u của hệ thống dẫn động được tính theo công thức:
t
Trong đó: - Tỉ số truyền của bộ truyền động hộp giảm tốc 2 cấp bánh
răng – trục vít.
Từ bảng 2.4 ta chọn = 60
⇒ Số vòng quay sơ bộ của động cơ : n =40,04.60=2402,4(v/ph)
sb
c) Chọn động cơ :
Động cơ điện có thông số phải thỏa mãn:
{Pđc≥ Pct nđbnsb
⬄ {Pđc≥ 5,84 KW nđb≈2402,4 ( v/ph)
Momen mở máy phải thỏa mãn điều kiện
TmmT = 1,4 TkTdm
Dựa vào bảng P1.3 ta chọn động cơ:
Chọn động cơ 4A132S4Y3: {Pđc=7,5 kW nđc=1455
(vòng/phút)
Vậntốc vòng P(Kw) Cosϕ η(%) I /I T /T k dn k dn
quay(v/ph)
1455 7,5 0,86 87,5 2,2 2
Ta có :
{7,5> 8,23 KW 2402,4≈1455 ( v/ph)
TmmT=1,4 <TkTdm = 2
Mà u = u .u
h 1 2
Với u – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
1
u – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm
2
Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đồng trục
bằng phương pháp ngâm dầu ta chọn u = u 1 2
1,72
⇒ Z = 1 = 11,72 = 0,75
ε
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : d = 2 a /( u + 1) = 2.144 /(4,57+1)= 51,7
w1 W 2
mm
Vận tốc vòng : v = dw1.n16000 = π.51,7.145860000 = 3,94 m/s
⇒ dựa theo vận tốc v=3,94 m/s và bảng (6-13) thì cấp chính xác của bánh răng là 9
. Theo bảng 6.14 : với cấp chính xác 9 và v < 4 m/s thì KHα=1,13
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức (6- 39) ta có :
K = K K K
H Hβ Hα Hv
Trong đó : K – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành
Hβ
răng. K = 1,03 Hβ
K – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều cho các đôi răng đồng thời ăn
Hα
khớp .
K – hệ số kể đến tải trong động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Hv
H – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.Tra bảng 6-15 ta chọn H=0,002
g – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và bánh 2 . Tra bảng
0
6- 16 ta chọn g = 73 0
3,2.43,2.51,72.72050.1,03.1,13 = 1,04
⇒ K = K K K = 1,03 . 1,13 .1,04= 1,21
H Hβ Hα Hv
Vậy ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng
Trục 3
Trục 1 :
Trục 2 :
Trục 3 :
T = 49226,8 (N.mm)
dc
Trục 1 :
T = 37989,96(N.mm)
1
Trục 2 :
T = 279647,34(N.mm)
2
Trục 3
T = 1608731,959(N.mm)
3
Với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…. 350 ta có :
σ = 2HB + 70 ; S = 1,1
0
Hlim H
N = 60c.n /u.ti.TiTmax3.ti/ti
HE2 II
N =17823477,64.7,745=138042834,3 > N
HE1 H01
Do đó lấy K = 1 là hệ số tuổi thọ , xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và
HL1
Với Cấp chậm sử dụng răng thẳng và tính ra N đều lớn hơn N nên K HE HO HL
=1
do đó : [ ]’ =[ ] = 481,82 MPa H H 2
⇒ Do đó :K =1 LF2
N = u. N = 7,745 . 17587344,94 =136213986,6 > N
FE1 FE2 FO
⇒ do đó lấy K =1 LF1
[ ] = Flim o. K .K / S
F FC FL F
Với : Flim o - ứng suất giới hạn mỏi tương ứng với chu kỳ cơ sở
K - hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải .
FC
trong đó : K – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và dạng răng .
a
tra bảng (6-6) : ta chọn: bộ truyền bánh răng không đối xứng : 𝜓 = 0,4
ba
1,85394
K – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trong trên chiều rộng vành răng
Hβ
khi tính về tiếp xúc .Với 𝜓 = 1,85394 . kết hợp tra bảng (6-7) : ta chọn K
bd Hβ
dựa theo tiêu chuẩn trị số của mô đun (bảng 6-8) ta chọn mô đun pháp tuyến m = 5 n
14,86
Lấy z = 14 răng
1
⇒ số răng bánh lớn theo công thức (6-20) ta có :
z = u. z = 7,745. 14= 108,43
2 1
lấy z = 108 2
Ta tiến hành tính lại khoảng cách trục : theo (6-21) ta có
a = m.(z1+ z2)2 = 5.(14+108)2 = 305 mm
w
Kiểm nghiệm bánh răng về sức bền tiếp xúc của răng :
Theo (6-33) ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σ = Z .Z . Z 2T2KH(u2+ 1)bw.u2.dw22 [σ ]
H M H ε H
trong đó : Z - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
M
mm
Vận tốc vòng : v = dw2.n26000 = π.74,59.187,8660000 = 0,73 m/s
⇒ dựa theo vận tốc v= 0,73 m/s và bảng (6-13) thì cấp chính xác của bánh răng là
9 . Theo bảng 6.14 : với cấp chính xác 9 và v < 2,5 m/s thì KHα=1,13
Theo 6.42 : vH = H.g .vaw2u =0,006a .73.0,73.3257,725 0 = 0,691
Trong đó : H – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp H=0,006
g0 = 73 (theo bảng 6.16 )
Do đó :
K = Hv 1+ vH.bw.dw22.T2.KHβKHα =1+
0,695.130.74,592.279647,34.1,16.1,13= 1,009
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức (6- 39) ta có :
K = K K K
H Hβ Hα Hv
Trong đó : K – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành
Hβ
răng. K = 1,16Hβ
Vậy ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng :
σ = Z .Z . Z 2T2.KH(u2+ 1)bw.u2.dw22
H M H ε
Trong đó :
Z – hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng .
v
Theo (6.1) với v = 0,73 m/s < 5 m/s , z = 1; với cấp độ chính xác v
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia
công đạt độ nhám R = 10 …40µm, do đó Z = 0,95; với d < 700mm, K
z R a xH
Vậy các thông số của bộ truyền là hợp lí theo độ bền tiếp xúc
Trong đó :
T – mô men xoắn trên bánh chủ động Nmm
2
Ta có : Y = 1/ ε = 1/ 1,75 = 0,57
ε α
Theo bảng 6.14 : với cấp chính xác 9 và v < 2,5 m/s thì KFα = 1,37
K – là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
Fv
K = 1+ vF.bwdw22T2KFβKFα Fv
Y =1- β/140=0,855
β
Y ; Y – hệ số dạng răng của bánh 1và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
F1 F2
Ta có :
z = z / cos β = 35 ; z = z / cos β = 272
v1 1
3
v2 2
3
Tính ứng suất uốn cho phép : theo công thức (6-2) ta có
[ ] = (Flimo / S ).Y Y . K K K
F F R s xF FL FC
Trong đó : Y =1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
R
Y - hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
s
K –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn .
xF
ứng suất tiếp xúc cực đại theo công thức (6-48) :
H1max = . H=457,72. = 541,58 (MPa
Ta thấy < [ ] = 1260 MPa H1max H max
ứng suất uốn cực đại tạ mạt lượn chân răng theo công thức (6-49 ) ta có
= .K Fmax F qt
Mô đun pháp : m = 5 mm
Chiều rộng vành răng : b = 130 mm w
Tỷ số truyền : u = 7,714 m
Hệ số dịch chỉnh x = x = 0 1 2
đường kính đáy răng : d = d - (2,5- 2.x ).m = 74,58- (2,5- 0).5 = 69,58 mm
f1 1 1
Ta có bảng các thông số của bộ truyền bánh răng cấp chậm :
IV : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN CẤP NHANH ( Bánh Răng Trụ Răng
Nghiêng)
3. trong đó : K – hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và dạng
a
răng .
5. tra bảng (6-6) : ta chọn: bộ truyền bánh răng không đối xứng : 𝜓 = 0,4 ba
1,85394
7. K – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trong trên chiều rộng vành
Hβ
răng khi tính về tiếp xúc .Với 𝜓 = 1,85394 . kết hợp tra bảng (6-7) : ta
bd
dựa theo tiêu chuẩn trị số của mô đun (bảng 6-8) ta chọn mô đun pháp tuyến m = 2 n
16,3321
lây z = 16
1
lấy z = 116
2
Ta tiến hành tính lại góc nghiêng theo công thức (6-32)
cos = m.(z1+z2)2.aw1 = 2.(16+116)2.145 = 0,91 ⇒ β
=24,44 0
3. .Kiểm nghiệm bánh răng về sức bền tiếp xúc của răng :
Theo công thức (6-33) ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của
răng :
σ = Z .Z . Z 2T1.KH(u1+ 1)bw1.u1.dw12 [σ ]
H M H ε H
trong đó : Z - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn
M
khớp
tra bảng (6-5) chọn Z = 274 MPa M
1/3
Đối với bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh ta có :
góc prôfin răng : α = arctg (tgα / cosβ) = arctg(tg20 / cos24,44 ) =21,79
t
0
Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở : theo công thức (6-35) ta có :
tgβ = cosα . tgβ = cos 21,49 . tg24,44 = 0,422 ⇒ β =22,929
b t
0 0
b
0
⇒ Z = 1 = 11,5 = 0,81
ε
mm
Vận tốc vòng : v = dw1.n160000 = π.33,16.145560000 = 2,52 m/s
⇒ dựa theo vận tốc v=2,52 m/s và bảng (6-13) thì cấp chính xác của bánh răng là 9
. Theo bảng 6.14 : với cấp chính xác 9 và v < 4 m/s thì KHα=1,13
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức (6- 39) ta có :
K = K K K H Hβ Hα Hv
Trong đó : K – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành
Hβ
răng. K = 1,03 Hβ
K – hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều cho các đôi răng đồng thời ăn
Hα
khớp .
K – hệ số kể đến tải trong động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Hv
H – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.Tra bảng 6-15 ta chọn H=0,002
g – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và bánh 2 . Tra bảng
0
6- 16 ta chọn g = 73 0
1,593.58.33,112.37989,96.1,03.1,13 = 1,034
⇒ K = K K K = 1,03 . 1,13 .1,034= 1,204
H Hβ Hα Hv
Vậy ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt làm việc của răng
σ Z .Z . Z 2T1.KH(u1+1)bw.u1.dw12
H= M H ε
Z – hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng . Do v = 2,52 m/s nên lấy Z
v v
=1
Với cấp chính xác động học là 9 , chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 ,khi đó
cần gia công độ nhám R = 2,5 … 1,25 μm, do đó Z = 0,95 . a R
Vậy các thông số của bộ truyền là hợp lí theo độ bền tiếp xúc
ứng suất uốn sinh ra tại chân răng : theo công thức (6-43) và (6-44)
= 2T1.KFYYYF1bw.dw1.m [ ] F1 F1
= F1YF2YF1 [ ]
F2 F2
Trong đó :
T – mô men xoắn trên bánh chủ động Nmm
1
K - mô đun pháp
F
Ta có Y = 1/ ε = 1/ 1,75 = 0,57
ε α
Với :
K là hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
Fβ
K – là hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn
Fv
K = 1+ vF.bwdw12T1KFβKFα Fv
Y ; Y – hệ số dạng răng của bánh 1và bánh 2 phụ thuộc vào số răng tương đương
F1 F2
Trong đó : Y =1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
R
Y - hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
s
K –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn .chọn K =1
xF xF
ứng suất tiếp xúc cực đại theo công thức (6-48) :
H1max = . =470,687.
H = 556,924 (MPa)
Ta thấy < [ ] = 1260 MPa
H1max H max
ứng suất uốn cực đại tạ mạt lượn chân răng theo công thức (6-49 ) ta có
= .K Fmax F qt
Mô đun pháp : m = 2 mm
Chiều rộng vành răng : b = 48 mm w
Tỷ số truyền : u = 7,72
m
Hệ số dịch chỉnh x = x = 0 1 2
d = d + 2.(1+x -
a2 2 2 ).m =254+ 2.(1+0-0).2 = 258 mm
Y
đừng kính đáy răng : d = d - (2,5- 2.x ).m =35 - (2,5- 0). 2 = 30 mm
f1 1 1
Ta có bảng các thông số của bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Ft1=Ft2 = 2291,312 N
Fr1=Fr2= 956,98 N
Fa1=Fa2 =6227,6 N
-Tính sơ bộ trục
Đường kính trục được xác định bằng momen xoắn theo công thức:
(7.1-tr134)
d 1=
√
3 37989,96 ¿ 20,3
0,2× 15
Chọn d= 20(mm)
-Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Từ đường kính d có thẻ xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b 0 . Với d=
20(mm) ta chọn b0= 15(mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay k1 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k 3 = 10
Trục I :
Các lực có trên trục
F r 1.39,5
Ry10= 79
=478,49 ¿)
Mcx(trai)= Ry10.39,5=18900,355
. Mômen uốn tổng và đường kính trục tại các thiết diện
Tại điểm B:
dB= 3
√ M Btdj
0,1[σ H ] √
= 3 5052,82 =10,56 (mm)
0,1.67
dC = √
3 11225,334
0,1.67
=11,877 (mm)
Vật liệu chế tạo các trục là thép C45 được tôi cải thiện có HB= 245 và σb =
850(MPa),[τ]= 15 (MPa)
Fa1=Ft2=2542,248(N)
3,Tính sơ bộ trục
-Đường kính trục được xác định bằng momen xoắn theo công thức:
(4.1)
d≥ 45,34
Chọn d2 = 40(mm)
-Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Từ đường kính d có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b 0 . Với d=
40(mm) ta chọn b0= 15(mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay k1 = 12
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k 3 = 15
L22=-lc22o=-(0,5[lm22 + b0 ] +k3+hn]=-(0,5.(60+15)+15+18)=-70,5(mm)
∑ M d = 0 => Ft2.305-Rx20-Matv-Ftv1.125-MFa2=0
Ft 2.305−Matv−Ftv 1−Mfa2 946,987 .305−101689,92−2542,248
Rx20= 250
= 250
=738,395 (N)
Rx21=-Ft2+Rx20+Ftv1=-
2542,248+738,395+2542,248=738,395(N)
MCy(trai)= MBy-(Ft2-Rx20).125=141094,764-(2542,248-
738,395 ).125=84386,861(Nmm)
Ry21=Ry20+Frtv1-Fr2=818,78
Mômen tại điểm B:MBx=Fr2.55,5=141094,764(Nmm)
√
dB =
Mbtd j
0 ,[σ H ] √
= 3 280285,0487 =33,73
0,1.73
dC=14,97