Professional Documents
Culture Documents
Sn v nt c n: Đoàn Bá L n
MSSV: 19145415
Khố lƣợng sinh viên th c hi n: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:
Trong đó:
= /n = = 4,87 (kW)
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn 𝑢 𝑢 = 2.5 ;
𝑢 =𝑢 =4
Tỉ số truyền chung sơ bộ:
𝑢 𝑢 𝑢 = 10
= n.𝑢 = 62,07.10 = 620,7 (vg/ph)
1
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện: = =750 1000
(vg/phút)
Tra phụ lục P1.2, chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc 50 Hz loại
3K132M4 = 5,5 (kW); = 716 (vg/ph) có =2
𝑢 = = = 2,9
= = (kW)
= = (kW)
= = (vg/ph)
= = 61,73 (vg/ph)
Momen xoắn: =
= = = 179086 (Nmm)
2
= = 680706 (Nmm)
= = 672971 (Nmm)
= = 64956 (Nmm)
Bảng h thống số li u:
Trục
Động cơ I II III
Thông số
u 𝑢 𝑢 𝑢
3
CHƢƠNG 2 TÍNH TOÁN THI T K BỘ TRUYỀN NGOÀI
CỦA HỘP GIẢM TỐC
Tính toán thiết kế bộ truyền đa t an :
Thông số đầu vào:
Công suất trên trục chủ động:
= = 4,87 (kW)
Số vòng quay trên trục chủ động:
= = 716 (v/ph)
Tỉ số truyền bộ truyền đai:
u = 𝑢 = 2,9
Góc nghiêng bộ truyền ngoài @: (độ)
2.1 Chọn loạ đa và t ết di n đa
Theo hình 3.2 chọn tiết diện là Ƃ.
2.2 Chọn đƣờn kín 2 đa : 𝑑 , 𝑑
Đường kính bánh đai nhỏ d1 được chọn theo bảng 3.19, ta có d1
Kiểm tra vận tốc đai:
.d1
v= = = 6,74 (m/s) < 𝑣 = 25 (m/s) chọn loại đai thang thường.
Xác định 𝑑 :
ε: Hệ số trượt, với ε = 0.01 0.02. Chọn ε = 0.02
= u.(1-ε) = 180.2,9.(1-0.02) = 511,56 (mm)
tra bảng 3.21 ta chọn = 510 (mm)
mãn.
4
2.3 Xác đ n k oản các trục a và c ều dà đa
Theo tỉ số truyền u = 2,89 và bảng 3.14 ta tính được:
a = 1,03. = 525 (mm)
Kiểm tra a theo điều kiện:
0,55(d1 + d 2 ) + h a 2(d1 + d 2 ) 0,55.( 180+510 ) + 10,5 a 2.( 180+510)
trong đó = = = 1156,7
= = = 165
về góc ôm
2.5 Xác đ n số đa z
Số đai z được tính theo công thức:
P1 Kđ
z=
trong đó:
P1 – công suất trên trục bánh đai dẫn (kW): P1 = 4,87 (kW)
Kđ – hệ số tải tĩnh (bảng 3.7): Kđ = 1,1
5
[Po ] – công suất cho phép (kW),tra bảng 3.19: [Po ] = 2,565 kW với đai Ƃ, v = 6,74
(m/s), d1= 180 (mm)
C – hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1, = , tra bảng 3.15: C =
0,92
Với l/l0= 2240/2240 =1 , Cl – hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai, tra bảng
3.16: Cl = 1
Cu – hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền, tra bảng 3.17 với u= 2,9 : Cu = 1.14
P/[Po ] = 4,87/2,565=1,9 Cz – hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều
tải trọng cho các dây đai, tra bảng 3.18: Cz = 0,95 (ứng với z sơ bộ bằng 2)
z= = 2,1
Chọn z = 3 (đai)
2.6 Xác đ n c ều rộn bán đa B
Chiều rộng bánh đai B được xác định theo công thức:
B = (z - 1)t + 2e = (3-1).19 + 2.12,5 = 63 (mm)
trong đó: t, e – tra bảng 3.21.
2.7 Xác đ n l c c n ban đầu và l c tác dụn l n trục
Lực căng trên 1 đai được xác định theo công thức:
6
2.8 Bản tổn ợp các t ôn số của bộ truyền đa
7
CHƢƠNG 3 TÍNH TOÁN THI T K BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
CÔN RĂNG THẲNG
Thông số đầu vào:
Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng cấp nhanh của HGT 1 cấp với các số
liệu P1 = 4,63 (kW), n1 = 246,9 (v/ph), tỉ số truyền u = 4. Thời hạn sử dụng 5 năm,
mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ.
3.1 Chọn vật li u
Theo bảng 5.1 ta chọn:
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 ÷ 285, có giới hạn bền
b1 850 MPa , giới hạn bền chảy ch1 580 MPa , chọn độ rắn bánh răng dẫn
8
NHE = NFE = 60cnt = 60.1.246,9.18000 = 26665.
Trong đó: NHE , NFE – số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.
c, n, t lần lượt là số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay
trong một phút và tổng số giờ làm việc của bánh răng
Tổng số giờ làm việc của bánh răng: t = 5.300.2.6 = 18000 giờ
Ta có: NHE2 NHE > NHo2 do đó KHL2 = 1
Tương tự NHE1 = NHE> NHo1 do đó KHL1 = 1
Như vậy theo (5.3), sơ bộ xác định được:
KHL
[ ] = . {
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng nên chọn [ ] có trị số nhỏ hơn của và
: [ ] = = 490,9
Ta có: NHE = NFE = 26665.
Vì: NFE2 > NFO do đó KFL2 = 1
Tương tự NFE1 > NFO do đó KFL1 = 1
Bộ truyền quay 1 chiều K =1
KFL
[ ] = .K
Theo Bảng 5.19 chọn KHβ = 1,11 (Sơ đồ I, trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, răng
thẳng, HB < 350)
T1 – mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
T1 = 179086 (N.mm)
Re = KR√𝑢 √ 𝑢
Với de1 = 103,22 (mm), u = 4 tra bảng (5.20) được z1p = 17 (răng)
Với HB < 350: z1 = 1,6z1p = 1,6.17 = 27,2 (răng)
Chọn z1 = 27 (răng)
Đường kính trung bình và môđun trung bình:
dm1 = (1-0,5Kbe)de1 = (1-0,5.0,25).103,22 = 90,32 (mm)
Do đó tỷ số truyền: um = = =4
2T1K H u 2 + 1
ζ H = Z M Z H Zε
0,85bd 2m1u
Trong đó:
M: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
ZM = 274 MPa1/3 (Tra bảng 5.4: Vật liệu của 2 bánh là thép)
H: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng nên theo bảng 5.8: ZH = 1,76
Zε: Hệ số kể đến sự trùng khớp của rang
Zε =√ =√ = 0,87
Hệ số trùng khớp ngang ε được tính theo (5.66):
Do răng thẳng: = 0o
11
Theo (5.67): KH = KHβKH KHv
Với bánh răng côn răng thẳng: KH = 1
Vận tốc vòng tính theo công thức (5.68):
v= = = 1,22 (m/s)
Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng (Bảng 5.9): Cấp chính xác 9
vH = H g o v d m1 (u 1)/u
Theo (5.70)
Trong đó:
δH – hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 5.11: δH = 0,006.
go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng
5.12: go =73 (cấp chính xác 9)
Thay các trị số trên ta được:
vH = 0,006.73.1,17.√ = 5,57
b – Chiều rộng vành răng: b =KbeRe = 0,25.222,65 = 55,66 (mm)=> Lấy b=56mm
Thay các trị số trên vào công thức (5.69) tính được KHv
= [ ]
12
Với trị số = 0,57 tra bảng 5.19, KFβ = 1,25 (Sơ đồ I, giả sử trục bánh răng
thức (5.74)
K Fv = 1 + vF bd m1 /(2T1K Fβ K Fα )
Với vF = δ Fg o v d m1 (u + 1)/u
δF – hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 5.11, δF = 0,016
go – hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng
5.12: go =73 (cấp chính xác 9)
=>Yε = = = 0,58
Chọn bánh răng không dịch chỉnh, tra bảng 5.18 ta được: YF1 = 3,55; YF2 = 3,63
Bánh răng côn răng thẳng: mnm = mtm = 3,5 (mm). Từ đó ta có:
13
= = 80,1 (MPa) < (MPa)
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa
điều kiện (5.42): = √
= 426,53 √ = 426,53 (MPa) ≤ [ ] = 1260 (MPa)
Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43):
= √ = 80,1.√ = 80,1 (MPa) < [ ] = 464 (MPa)
Tỉ số truyền u 4
Z1 27
Số răng bánh răng
Z2 108
14o2’24’’
Góc côn chia
75o57’36’’
14
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC
√ =√ = 39,08 (mm)
Chọn d1 = 40 (mm)
15
√ =√ = 48,41 (mm)
Chọn d2 = 50 (mm)
4.2 Xác đ nh tải trọng tác dụng lên trục
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng
2T1
Ft1= Ft2 = = = 3790,2 (N)
d m1
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡1 .𝑡𝑎 20. 𝑐𝑜𝑠 1 = 3790,2 .𝑡𝑎 20°.𝑐𝑜𝑠14,04° = 1338,31 (N) = 𝐹𝑎2
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 .𝑡𝑎 20. 𝑠𝑖 1 = 3790,2.𝑡𝑎 20°.𝑠𝑖 14,04° = 334,67 (𝑁) = 𝐹𝑟2
𝐹𝑟= 1335,43 (N)
Fk= 0,3.Ft1 = 1137,06 (N)
4.3 Xác đ nh khoảng cách gi a các gố đỡ và đ ểm đặt l c
Dựa theo bảng 10.2 trang 189 chiều rộng các ổ lăn là và
Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = 𝑑 mm
⇒ chọn lm12 = 48 (mm)
- Chiều dài mayơ bánh răng côn:
+ Bánh răng nhỏ: lm13 = 𝑑 (48 56) mm ⇒ chọn lm13 = 56 (mm)
+ Bánh răng lớn: lm23 = 𝑑 ⇒ chọn lm23 = 70 (mm)
- Chiều dài mayơ nửa khớp nối: lm22 = 𝑑 (60 70)mm
⇒ chọn lm22 = 60 (mm)
Các kích thước liên quan đến chiều dài trục chọn theo bảng 10.3 trang 189:
Trục I:
- 12 =− 𝑐12 = 0,5( 12 + 𝑏01) + 𝑘3 + ℎ = 0,5. (48 + 23) + 40 = 75,5 ( )
- 11 = (2,5 )d1 = (100 120) chọn l11 = 100 (mm)
16
Trục II:
- 22 =− 𝑐22 = 0,5( 22 + 𝑏02) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(60 + 27) + 10 + 10 = 63,5 ( )
- 23 = 22 + 0,5( 22 + 𝑏. 𝑐𝑜𝑠 2) + 𝑘1 = 63,5 + 0,5(60 + 56. 𝑐𝑜𝑠75,96) +10 = 110,3 ( )
- 21 = 22 + 23 + 𝑏02 + 3𝑘1 + 2𝑘2 = 60 + 70 + 27 + 3.10 + 2.10 = 207 ( )
4.4 Tính và vẽ các biểu đồ nội l c
𝐹 𝐹 𝑠𝑖 = 944,29 (N)
* Trục I:
∑ 𝐹 𝐹 = -944,29.75,5 + –
1338,31.160,34 + 15813,16 = 0 ⇒ = 2700,65 (N)
⇒ = 2306,63 (N)
∑ =𝐹 𝐹 = 944,29.75,5 - + 3790,2.160,34 = 0
⇒ = 6790,15 (N)
⇒ = 3944,24 (N)
√
17
Với: Mu = √ ; T: Momen xoắn trên trục
Từ công thức và biểu đồ momen ta tính được:
= 155093 Nmm
= 170700 Nmm
= 283857 Nmm
= 155897 Nmm
- Đối với trục đặc, đường kính trục tại các tiết diện j được tính theo công thức:
Trong đó [б] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. - Đối với
trục 1 ta được:
- Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
𝑑 = 30,2 mm
𝑑 = 31,15 mm
𝑑 = 36,9 mm
𝑑 = 30,22 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau:
𝑑 = 30,5 mm
𝑑 = 31,5 mm
𝑑 = 37 mm
𝑑 = 30,5 mm
18
19
Trục II:
= = = 252940,59 (N.mm)
- Xét mặt phẳng yOz:
⇒ = 1043,61 (N)
∑𝐹 = 𝐹 = + 334,67 + 1043,61 = 0
⇒ = 1378,28 (N)
∑ = 𝐹 𝐹 = -1137,06.63,5 –3790,2.110,3 + =0
⇒ = 2368,42 (N)
⇒ = 284,72 (N)
√
Với: Mu = √ ; T: Momen xoắn trên trục
Từ công thức và biểu đồ momen ta tính được:
= 589509 Nmm
= 593913 Nmm
= 640435 Nmm
= 589509 Nmm
- Đối với trục đặc, đường kính trục tại các tiết diện j được tính theo công thức:
20
√
Trong đó [б] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. - Đối với
trục 2 ta được:
- Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
𝑑 = 49,04 mm
𝑑 = 49,2 mm
𝑑 = 50,41 mm
𝑑 = 49,04 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục
như sau:
𝑑 = 49,5 mm
𝑑 = 49,5 mm
𝑑 = 50,5 mm
𝑑 = 49,5 mm
21
22
4.5 Tính toán về độ bền mỏi
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện
nguy hiểm thỏa mãn điều kiện:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối
xứng:
Do đó : , ⇒
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kì mạch
động:
Trong đó : , , là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt
cắt tiết diện j
: Mômen tổng tại tiết diện j.
, – mô men cản uốn và mô men xoắn tại tiết diện j.
Với thép C45 có :
Giới hạn bền kéo :
Giới hạn mỏi uốn :
Giới hạn mỏi xoắn :
23
Tra bảng 10.7 trang197. Ta được các hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến
độ bền mỏi. ψ_ζ=0,1 ; ψ_η=0,05
Tại tiết diện (D) trên trục I (tiết diện lắp bánh răng có đường kính d = 30,5 mm)
- Đối với trục tiết diện tròn :
2784 (Nmm)
= 5568 (Nmm)
- Xác định các hệ số và đối với tiết diện nguy hiểm (D).
Trong đó : – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197, các chi
tiết gia công trên máy tiện, yêu cầu đạt do đó:
– hệ số tăng bền bề mặt trục cho trong bảng 10.9 trang 197 phụ thuộc vào
phương pháp tăng bề mặt, không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt
- Dùng dao phay ngón đối với trục có rảnh then, theo bảng 10.12 trang 199
Ta được: 2,01 ; 88
- Trị số của hệ số kích thước , theo bảng 10.10 trang 198
,
= 2,48
24
= 2,5
4,47
√ √
Do đó tiết diện (D) trên trục I thỏa điều kiện bền mỏi.
- Tương tự, tại các tiết diện nguy hiểm: (C) trên trục I và (C), (D) trên trục II đều
thỏa điều kiện bền mỏi.
4.6 Kiểm nghi m trục về độ bền tĩn
Để đề phòng khả năng bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc phá hỏng do quá tải đột ngột (chẳng
hạn khi mở máy) cần tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh theo công thức :
ζtd = √ ≤ [ζ]
Trong đó:
Trong đó:
ζ=
η=
η= = = 14
η= = = 27,23
26
Tài li u tham khảo
27