Professional Documents
Culture Documents
1
3.1. CHỌN KHỚP NỐI (KHÔNG YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM).......................................18
3.2. TÍNH SƠ BỘ TRỤC:..........................................................................................19
3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục:.....................................................................19
3.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:............................................................19
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ
đặt lực chung....................................................................................................19
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.........................................21
3.3. TÍNH, CHỌN ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC...................................................23
3.3.1. Tính chi tiết trục I...................................................................................23
PHẦN 4: LỰA CHỌN KẾT CẤU........................................................................37
4.1. TÍNH, LỰA CHỌN KẾT CẤU CHO CÁC BỘ PHẬN, CÁC CHI TIẾT.......................37
4.1.1. Thiết kế vỏ hộp........................................................................................37
4.1.2. Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc............................................37
4.2. TÍNH, LỰA CHỌN BÔI TRƠN............................................................................38
PHẦN 5: LẮP GHÉP, BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI...........................................43
5.1 DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP Ổ LĂN.......................................................................43
5.2 LẮP BÁNH RĂNG LÊN TRỤC:...........................................................................44
5.3 DUNG SAI MỐI GHÉP THEN..............................................................................44
5.5 LẮP GHÉP GIỮA NẮP VỚI Ổ VÀ BẠC VỚI TRỤC................................................45
2
PHẦN 1: TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1 Chọn động cơ điện:
Thông số đầu vào:
Lực kéo băng tải: F = 3100 (N)
F . v 3100.2,10
Plv = = =6.51 ( K W )
1000 1000
= 0,99.0,993.0,95.0,97=0,885
3
Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ =3
Tra bảng phụ lục P1.2 Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 chọn
được động cơ có các thông số:
4
1.3 Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn động
1.3.1 Số vòng quay trên các trục:
Số vòng quay trên trục động cơ: n đc=2 922( vg/ ph)
Số vòng quay trên trục I:
n đc 2922
n1 = = =974(vg / ph)
uđ 3
Số vòng quay trên trục II:
n1 974
n2 = = =235,8( vg/ ph)
u br 4,13
Số vòng quay trên trục công tác:
n2 235,8
nlv = = =235,8( vg/ ph)
uk 1
5
Mô men xoắn trên trục công tác:
9,55.106 . Pct 9,55.106 .6,51
T ct = = =263657,8(N . mm)
n ct 235,8
Tra đồ thị 4.1[1]( trang 59) với các thông số:P = 7.36 (kW) và n1= 2922 (vg/ ph)
ta chọn tiết diện đai: A
6
π . d 1 . n π .140 .2922
v= = =¿ 21.4 (m/s)< v m ax=¿25 (m/s)⇒ thỏa mãn.
60 000 60 000
Tra bảng 4.21[1](trang 63) phần chú thích chọn : d2 = 400 (mm)
d2 400
Tỷ số truyền thực:ut = = =¿ 2.915
d 1 . ( 1−ε ) 140. ( 1−0,02 )
ut −u
Sai lệch tỷ số truyền : Δu= | | u
.100 %=
2.915−3
|3 |
.100 %=2.83 % <4 %
⇒ Thỏa mãn.
Dựa vào bảng 4.13[1](trang 59) chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn L = 2500(mm)
v 21.4 1 1
()
Số vòng chạy của đai trong l (s) là i= L = 2.5 =8.56 s <i m ax =10 s ()
⇒Thỏa mãn.
2 2
Tính chính xác khoảng cách trục :a= λ+ √ λ −8. Δ
4
d 1 +d 2 140+ 400
Trong đó : λ=L−π . =2500−π . =1651.77
2 2
d 2−d 1 400−140
Δ= = =130
2 2
7
° ° d 2−d 1 ° ° 400−140
α 1=18 0 −57 . =18 0 −5 7 . =161.83 °>120o
a 815.52
⇒ Thỏa mãn.
C z:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai.
' P1 7,36
Tra bảng 4.18[1](trang 61) theo Z = P = 3,44 =¿2,14 ta được: Cz=0,95
[ 0]
1 P .k
d 7,36.1,5
Vậy: Z= P . C .C .C . C = 3,44.0,95 .1,07.1,5 .0,95 =¿ 2,22 ⇒ Lấy Z =2
[ 0] α L u z
2.1.5. Các thông số cơ bản của bánh đai.
Chiều rộng bánh đai B = (Z-1).t+2.e
¿ h0 =3,3 ( mm )
{
¿ t=15 ( mm )
Tra bảng 4.21[1](trang 63) ta được : ¿ e=10 ( mm )
¿ H =12,5 ( mm )
¿ φ=36 °
2.1.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
1 d 780. P . k
Lực căng ban đầu: F 0= v .C . Z + F v
α
2
Bộ truyền định kì điều chỉnh lực căng tra : F v =q m . v
9
Chiều rộng đai B ( mm ) 35
Chiều dài đai L ( mm ) 2500
Khoảng cách trục a ( mm ) 815,52
10
PHẦN 2: TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
2.2. Tính bộ truyền trong hộp (bánh răng trụ răng nghiêng)
Thông số yêu cầu:
P = PI = 6,92 (kW)
T1 = TI = 67850.1 (N.mm)
n1 = nI = 974 (vg/ph)
u = ubr = 4,13
Lh = 11500 (giờ)
2.2.1. Chọn vật liệu bánh răng :
Tra bảng 6.1[1](trang 92) ta chọn:
Nhãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi từ 300÷500mm)
Độ rắn:HB=192÷240. Ta chọn HB2=230 phôi rèn
Giới hạn bền: σ b 2=750(N/mm2)
Giới hạn chảy:σ ch 2=450 (N/mm2)
Vật liêu bánh nhỏ
Nhãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi dưới 100mm)
Độ rắn:HB=241÷285. Ta chọn HB1=245 phôi rèn
Giới hạn bền: σ b 1=850(N/mm2)
Giới hạn chảy:σ ch 1=580(N/mm2)
2.2.2. Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép:
H0 lim
H S Z R Z v K xH K HL
H
F lim Z Z K K
0
F SF
R S xF FL
Chọn sơ bộ
¿ Z R Z v K xH =1
{
¿ Z R Z S K xF =1
SH,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn: Tra bảng
6.2[1](trang 94) với:
K HL, K FL: hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
NH0
√
{
mH
¿ K HL =
N HE
, trong đó:
N F0
¿ K FL=
√
mF
N FE
mH = 6, mF = 6 bậc của đường cong mỏi khi khử về ứng suất tiếp xúc
NH0, NF0: số chu kỳ thay đổi ứng suất khi khử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất
uốn:
NHE, NFE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh
Bánh bị động:
12
NFE2>NF02 lấy NFE2=NF02 K FL2=1
σ 0H lim 1 560
¿ [ σ H 1 ] sb= Z R Z v K xH K HL 1= .1.1=509,09(MPa)
{
SH 1,1
σ 0H lim 2 530
¿ [ σ H 2 ]sb = Z R Z v K xH K HL2 = .1.1=481,82(MPa)
SH 1,1
σ0 441
¿ [ σ F 1 ]sb = F lim 1 Z R Z S K xF K FL1= .1 .1=252( MPa)
SF 1,75
σ 0F lim 2 414
¿ [ σ F 2 ]sb = Z R Z S K xF K FL2= .1 .1=236,57( MPa)
SF 1,75
ψ bd =0,53.ψ ba (u+1)=0,53.0,4.(4,13+1)=1,09
K Hβ- hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng.Tra bảng 6.7[1](trang 98) với ψ bd= 1,09 và sơ đồ 6 ta được:
¿ K Hβ =1,05
{ ¿ K Fβ=1,1
13
T 1 K Hβ
a w ≥ K a ( u± 1 ) 3
√ [ σ H ]sb
2
u . ψ ba √
=43. ( 4,13+ 1 ) 3
67850,1. 1,05
495,4 52 .4,13.0,4
=123,55(mm)
Ta có:
2 aw Cosβ 2.100.0 , 9848
Z1 = = 1,5.(4.87+1) = 24,96 chọn Z1=25
m(u+1)
14
2.2.5. Xác định các hệ số của một thông số động học:
Tỷ số truyền thực : ut = 4,12
2 aw 2.130
{ ¿ d w 1= =
u t +1 4,12+1
=50,78(mm)
¿ d w 2=2 aw −d w 1=2.130−50,78=209,22(mm)
Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác
định được vật liệu, các kích thước và thông số hình học của bánh răng, cần xác
định chính xác ứng suất cho phép:
[σ ¿¿ H ]= [ σ H ] sb Z R Z v K xH ¿
15
Bánh bị động: [ σ F 2 ]= [ σ F 2 ]sb Y R Y S KxF = 236,57 .1.1,03.1 = 243,67 (MPa)
¿ K =1,05
Tra bảng 6.7[1](trang 98) ψ bd= 1,24 và sơ đồ 6 được ¿ KHβ =1,1
Fβ
{
¿ v=2,59 (m/s) ¿ K Hα =1,16
Tra bảng 6.14[1](trang 107) với { ¿ CCVX=9
được { ¿ K Fα =1,40
¿ K =1,03
Tra bảng phụ lục 2.3[1](trang 250) được ¿ K Hv =1,07
Fv
{
2.2.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
2.2.6.1. Kiềm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
2T 1 K H (ut + 1)
σ H =Z m Z H Z ε
√ b w u t d 2w 1
[
ε α= 1,88−3,2 ( Z1 + Z1 )] . c os β =[ 1,88−3,2( 251 + 1031 )] .cos 10,06=1,69
1 2
2. 67850.1.1,254 .(4.12+1)
σ H =274.1,74 .0,77 .
√ 52.4,12. 50,782
= 461,0 < [ σ H ]= 495,45 (MPa)
16
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
Y ε=
ε α = 1,69 = 0,59
βο 10,06 °
Y β=1− ο
=1− =0,928
14 0 14 0ο
Y F 1 ,Y F 2: phụ thuộc
Z1 25
=
103
c o s β c o s 3 10,06
3
=26,19
=107,90
¿ Y =3,90
Tra bảng 6.18[1](trang 109) x1 = x2 = 0 chọn được: ¿ Y F 1=3,60
F2
{
2 T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2.67850.1 .1,65 .0,59.0,928 .3,9
σ F 1=
bw d w 1 m
= 52.50,78 .2
= 90,53 <[ σ F 1 ] = 259,56 (MPa)
σ F 1 Y F 2 90,53.3,6
σ F2 = = 3,9 =¿ 83,57 < [ σ F 2 ] = 243,67 (MPa)
Y F1
2.2.7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
m z1 2.25
{ ¿ d 1=
¿ d 2=
m z2
=
c os β cos 10,06
=
2.103
c os β c os 10,06
=50,78
=209,22
¿ d a 1=d 1 +2 m=50,78+2.2=54,78(mm)
{¿ d a 2=d 2 +2 m=209,22+2.2=213,22(mm)
17
¿ d b 1=d 1 c os α =50,78.c os 20=47,72(mm)
{¿ d b 2=d 2 c os α =209,22. c os 20=196,6(mm)
Lực vòng:
2.T 1 2.67850.1
Ft1 = Ft2 = d = 50,78 = 2672,32 (N)
w1
T II 268922.8
Đường kính trục cần nối: d t =d sb=
√
3
0,2. [ τ ] √
=3
0,2.30
=¿ 35,52(mm) ¿
k: hệ số làm việc phụ thuộc loại máy. Tra bảng 16.1[2](trang 58), lấy k = 1,2
T =T II =268922.8(N . mm)
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a[2](trang 68) được kích
thước cơ bản của nối trục đàn hồi, (mm):
T(Nm d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
19
)
250,0 40 140 80 175 110 71 105 6 3800 5 42 30 28 32
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b[2](trang 69) được kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi:
T(Nm) dc d1 D2 L l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
T
√
d≥3
0,2 [ τ ]
T – mômen xoắn
[] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa
TI 67850.1
Trục I : d1 ≥
√
3
0,2.[τ 1 ] √
=3
0,2.15
=¿ 28,428 lấy d1 = 30 (mm)
T II 268922,8
Trục II : d2 =
√
3
√
0,2[τ 2 ]
=3
0,2.28
= 36.35 lấy d2 = 40 (mm)
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ đặt
lực chung.
Lực từ bánh đai tác dụng lên trục : Fd = 8555,31 (N)
20
Lực hướng tâm: Fr1 = Fr2= 987,84 (N)
Lực dọc trục: Fa1 = Fa2 = 474,09 (N)
n2
Fr2 Ft2
Fa1 Fa2
Ft1 Fr1
n1
21
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
22
Trục II:
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn:
l m 2=(1,2÷ 1,5) d2 =(1,2 ÷1,5).40=(48 ÷ 60)
chọn l m 2=57 mm
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) .40=(56 ÷ 100)
chọn l mc 2=77 mm
l 2 c =0,5(l mc 2+ bo 2 )+ k 3 +hn =0,5.(77+23)+5+25=80 mm
Trục I:
chiều dài moay ơ bánh đai bị dẫn:
l mc 1=(1,2 ÷ 1,5) d 1=(1,2÷ 1,5).30=(36 ÷ 45)
chọn l mc 1=41(mm)
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ:
l m 1=(1,2÷ 1,5) d1 =(1,2 ÷1,5).30=(36 ÷ 45)
Vì l m 1<b w nên
l 11=l21=120 mm
23
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục
3.3.1. Tính chi tiết trục I
3.3.1.1. Tính phản lực và vẽ biểu đồ mô men
Fdy Fy1
Fx0
Fx1
0 Ft1
2 3 1
Fr1
Fdx
Fy0
𝑙12
𝑙1𝑐 𝑙11
Ta có:
Fdy = Fdx = Fd.sin@ = 1026.44.sin45 = 725,8 (N)
Giải hệ ta được:
Fr1 = 987.84(N)
Fx0 = 2455,1 (N)
Fa1 = 474,09 (N) 24
Ft1 = 2672.32 (N)
Fx1 = 943,02 (N)
Fy0 = 524,71 (N)
Fy1 = 786,75 (N)
Biểu đồ momen
25
Fdy Fy1
Fx0
Fx1
0 Ft1
2 3 1
Fr1
Fdx
Fy0
𝑙1𝑐 = 60
Mx
67850,1
26
3.3.1.2. Xác định đường kính tại các tiết diện trên trục.
Tính mômen uốn tổng Mij, mômen tương đương Mtđij và đường kính trục dij
tại tiết diện j trên trục thứ i, theo công thức 10.15 đến công thức 10.17 tr 195
sách TTTKHDĐCKT1,ta có:
Mịj = √ M 2xij + M 2yij
Mtdij = √ M 2ij +0,75 T2ij
M tdij
dịj =
√
3
0,1× [ σ ]
với [σ] tra bảng 10.05 trang 195 tập 1 ta được [σ] = 63 (Mpa)
58760
→ Đường kính trục: d 12= 3
√ 0,1.63
=21,05(mm)
0,1. [δ]
=
√0,1. 63
=24,17 (mm)
M tđ 11 3 0
→ Đường kính trục: d 11 = 3
√ 0,1 .[δ ]
=
√
0,1 . 63
=0(mm)
M tđ 13 3 100816
→ Đường kính trục: d 13= 3
√ √
0,1. [δ ]
=
0,1. 63
=25,20(mm)
Xuất phát từ yêu cầu lắp ghép, yêu cầu về công nghệ và độ bền ta chọn
đường kính các đoạn trục như sau:
- d10 = d11 = 25 mm
- d12 = 22 mm
- d13 = 26 mm
Ta có khoảng cách từ chân răng đến rãnh then:
d f 1 d 13 45,78 26
X= − −t 2= − −4=5,89>5 mm
2 2 2 2
a. Chọn then:
- Tại các tiết diện d12, d13 có mối ghép then. Tra bảng 9.1a tr 173 sách
TTTKHDĐCKT1 có:
Tại tiết diện (1-2): với đường kính lắp then d12=22mm, ta dùng then bằng
với các kích thước sau: b = 6 mm, h = 6 mm, t1 = 3,5 mm.
Chiều dài then tại tiết diện 1-2:
lt12=( 0,8 ÷ 0,9 ). lmc1 = (0,8 ÷ 0,9 ). 41 =32,8 ÷ 36,9 (mm)
Trong đó: [σd] - ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5 tr 178 sách
TTTKHDĐCKT1 ta được [σd] = 100 (Mpa).
[τc] - ứng suất cắt cho phép, thép 45 chịu tải trọng va đạp vừa .
Then tại d 12
2. T 2.67850,1
σ d= = =68,54<[σ d ]=100( Mpa)
d 12 . l t 12 .(h−t 1) 22.36 .(6−3,5)
- Ứng suất cắt :
2. T 2 .67850,1
τ c= = =28,56< [ τ c ]=50( Mpa)
d12 .l t 12 . b 22.36 .6
Then tại d 13
2. T 2.67850,1
σ d= = =30,52<[σ d ]=100(Mpa )
d 13 . l t 13 .(h−t 1 ) 26.57 .(7−4)
- Ứng suất cắt :
2. T 2.67850,1
τ c= = =11,45< [ τ c ] =50(Mpa )
d13 .l t 13 . b 26.57 .8
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
29
Trong đó:
10.21
[1] ta có:
195
σ −1
sj = k σ +ψ σ (1)
σ dj aj σ mj
τ−1
sj = k τ +ψ τ (2)
τ dj aj τ mj
Với :
- -1và -1là giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
- aj ,mj – biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp.Theo công
10.23 τ T
thức CT 196 [1] thì: aj = mj = 2 = 2 w (4)
maxj j
0j
- và - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
10.7
đến độ bền mỏi.Tra bảng B 197 [1] ta có: = 0,1 và = 0,05
10.25 10.26
- kdj và kdj – hệ sốđược xác định theo CT 197 [1] và CT 197 [1]
kσ
+k x −1
kdj = εσ (5)
ky
kτ
+ k x −1
kdj = ετ (6)
ky
Trong đó:
30
kx – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt.Theo bảng B
10.8
[1] ta có kx = 1 (với phương pháp gia công bề mặt là mài, Ra =
197
0,32-0,16)
10.9
ky – hệ số tăng bền bề mặt trục. Theo bảng B 197 [1] ta có ky =1,6
(tôi bằng dòng điện cao tần).
và - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết
10.10
diện trục đến giới hạn mỏi, theo bảng B 198 [1]
k; k: Hệ số tập chung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn. Trị
10.11
số của chúng được tra theo bảng B 198 [1] dựa theo tỷ số
k/ và k/.
Đối với bề mặt trục lắp có độ dôi:
10.6
Tra bảng B 196 [1] ta được công thức tính Wij và Woij như sau:
π d 3ij π d 3ij
- Trục tiết diện tròn: Wij = và Woij =
32 16
π d 3ij π d 3ij
- Trục có 1 rãnh then: Wij = −b. t 1 ¿ ¿ và Woij = -
32 16
b. t 1 ¿ ¿
31
σ −1 σ −1 τ−1 τ −1
= =
Sσij = k σ dij σ aij M
k σdij ij
Sτij = k τ dij τ aij k τ dij
T ij
W ij 2 W oij
Ta tiến hành kiểm nghiệm đối với tiết diện nguy hiểm nhất trên trục là tiết
diện có mômen uốn tổng cộng lớn nhất và tiết diện có rãnh then. Ta tiến hành
kiểm nghiệm tại 2 tiết diện (1-2); (1-3)
10.10 ε =0,92
σ
Với d12 = 22 (mm) Tra bảng B 198 [1] → ε =0,89
τ
{
2
π . d 312 b .t 1 . ( d 12−t 1 ¿ ) π .223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
W 12= − = − =882,02
32 2. d 12 32 2 . 22
2,01
+1−1
k δ 12 = 0,92
=1,365
1,6
δ −1 327. 882,02
Sδ 12= = =3,6
k δd12 .
M 12 1,365.5 8760
W 12
2
π . d 312 b . t 1. ( d 12−t 1 ¿ ) π .223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
W 012 = − = − =1927,4
16 2 . d 12 16 2 .22
1,88
+1−1
kτd12 = 0,89 =1,32
1,6
S δ 12 . S τ 12 3,6.8,16
Suy ra: S12= 2 2
= =3,29> [s] = (1,5 2,5)
√S δ 12 +S τ 12 √ 3,62 +8,162
Vậy tiết diện (1-2) thỏa mãn điều kiện bền mỏi
10.10 ε =0,94
σ
Với d13 = 26 (mm) Tra bảng B 198 [1] → ε =0,91
τ
{
π .d 313 π . 263
W 13= = =1725,5
32 32
32
2,01
+1−1
k δ 13 = 0,94
=1,336
1,6
δ −1 327.1 725,5
Sδ 13= = =5,2
k δd13 .
M 13 1,336.81921
W 13
π . d 313 π . 263
W 013 = = =3451
16 16
1,88
+1−1
kτd13 = 0,91 =1,29
1,6
τ−1 189,66.2.34 51
Sτ 13= = =14,96
k τd 13 .
T 13 1,29.67850,1
2. W 013
S δ 13 . S τ 13 5,2.14,96
Suy ra: S13= 2 2
= =4,91 > [s] = (1,5 2,5)
√S δ 13 +S τ 13 √5,22 +14,962
Vậy tiết diện (1-3) thỏa mãn điều kiện bền mỏi
* Thông số đầu vào: Đường kính đoạn trục lắp ổ: d = d10 =d11 =25(mm)
a. Chọn ổ lăn
- Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 đầu trục:
+ Vị trí ổ lăn 1:
33
Tra phụ lục 2.12 trang 263, tập 1, với d=25 mm ta được thông số ổ lăn cho 2
gối:
Kí hiệu d(mm) D(mm) b(mm) r(mm) r1(mm) C(kN) Co(kN)
46305 25 62 17 2,0 1,0 21,1 14,90
Cd = Q m√ L
Trong đó:
m – bậc của của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 (ổ bi)
Q = (XVFr + YFa)ktkd
Trong đó:
Fa và Fr – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục tác dụng lên ổ.
- Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
+ Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
34
Fa0(1) = Fs1(1) + Fat = 417,52 + 474,09 = 891,61 (N)
F a 0(1) 891,61
=0,36 >e=¿ X 0=0,45
=
V . F r 0(1) 1. 2511 {
Y 0=1,62
F a1 (1) 399,65
=0,32<e=¿ X 1=1
V . F r 1(1)
=
1 . 1228 {Y 1=0
+ Q1 = (0,5.X1.V.Fr1(1) + Y1.Fa1(1)).kt.kd
Như vậy hai ổ lăn đảm bảo khả năng tải động.
35
Với Xo, Y0: hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục
11,6
Tra B 221 [1]: X0= 0,5
Y0= 0,47
- Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0(1) = X0.Fr0(1)+Y0.Fa0(1) = 0,5.2511 + 0,47.891,61 = 1674,56 (N)
Qt1(1)= X0.Fr1(1)+Y0.Fa1(1) = 0,5.1228 + 0,47.399,65 = 801,84 (N)
- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0(1) , Qt1(1)) = Qt0(1) = 1674,56 (N) < Co = 14900 (N)
Khả năng tải tĩnh của cả 2 ổ được đảm bảo.
5. Tính sơ bộ trục II
5.1 Tính các đường kính trục
+Chọn then:
Tra bảng 9.1a/173 [I] với d23 = 45 (mm) ta chọn được then có các thông số sau:
b = 14 (mm) t2=3,8(mm)
b = 10 (mm) t2=3,3(mm)
36
5.2 Vẽ kết cấu trục II
O z
3
x
Fk
0
Fr2 1 2
Ft2
Fx0 Fy0 Fx1 Fy1
Fa2
37
46308 40 90 23 2,5 1,2 39,20 30,70
Chi tiết cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ
Chọn vật liệu làm hộp giảm tốc là gang xám GX15-32
Chọn bề mặt ghép ráp và thân đi qua tâm trục song song với đáy
4.1.2. Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Đường kính
Bu lông nền d1 d1 >0,04a+10 = 15,2 chọn d1 =M
16
38
Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp S3 S3=(1,4÷1,8)d3=14÷18 Chọn S3=15
Chiều dày bích nắp hộp S4 S4=(0,9÷1)S3=13,5÷15 Chọn S4=15
Bề rộng bích nắp và thân K3 K 3 K 2 3 5 mm
K 2 E2 R2 3 5 mm
E2 1,6d 2 1,6.12 19,2 mm
R2 1,3d 2 1,3.12 15,6 mm
K 2 (37,8 39,8) chọn K 2 =38
K3 = (33 ÷ 35) chọn K3=34
Bề rông mặt ghép bu lông cạnh K2=(37,8÷39,8) chọn K2 = 38 tính phần trên
E2 1,6d 2 1,6.12 19,2 chọn E =19(mm)
ổ K 2 Tâm lô bu lông cạnh ổ: 2
39
Số lượng bu lông nền Z
Z
L B
200 300 L,B chiều dài ,chiều rộng
hộp
L = 330 mm B = 187 mm
330+187
⇒ Z= =(1,723÷ 2,585)
200÷ 300
Chọn Z=4
1 d a 2 1 213,22
= =26,65 (mm) lấy 27 (mm)
4 2 4 2
Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động một khoảng: 40 (mm)
Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc:vận tốc vòng của bánh răng v=2,59 m/svà
δ b ≈ 470 ÷1000 MPa thép C45
80
Độ nhớt của dầu là 50oc là 11
tra bảng 18-13[2](trang 101) chọn được loại dầu ô tô máy kéo AK-15
Do v = 2,59 m/s < 3 m/s nên ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ
+ Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức : D3 D2
D3 ≈ D+ 4,4. d 4
D2 ≈ D+(1,6 ÷ 2,2) . d 4 D4
Vị trí D mm D2 mm D3 mm D4 mm d 4 mm Z h
Trục I 62 80 97 52 M6 4 8
Trục II 90 108 125 85 M8 6 8
+ chốt định vị
40
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như
khi nắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ.
¿ d=6 (mm)
Chọn chốt định vị là chốt côn
{ ¿ c=1
¿ l=40 (mm)
+cửa thăm
A B A1 B1 C K R Vít Số lượng
90 60 120 83 100 83 12 M6x22 4
+nút thông hơi
Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông hơi nắp trên cửa thăm
M
N
P
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
41
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
Sau thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn của biến chất cần phải
thay dầu mới,để tháo dầu cũ ra thì đáy hộp có lỗ thoát dầu được bịt kín bằng nút
tháo dầu
D
d
b
S
L
+Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:
3
12
18
5
6
12 9 6
30
Lót kín bộ phận ổ nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng và
các tạp chất khác xâm nhập vào ổ, đề phòng mỡ chảy ra ngoài.
42
Vòng phớt được dùng để lót kín và là chi tiết được dùng khá rộng rãi do có kết
cấu đơn giản, thay thế dễ dàng nhưng chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt có độ
nhám cao. Ta chỉ cần chọn vòng phớt cho trục vào và ra và tra bảng 15-17 trang
50. Tra theo đường kính bạc
d d1 d2 D a b S0
35 26 24 38 6 4,3 9
45 44 46 64 9 6,5 12
a
D2
b
a S0
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.
43
60°
t
a
t = 3 mm, a = 6 mm
Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn
kiểu lắp trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các
vòng quay.
45
Bánh răng I :b × h=6 × 6 chọn :Js 9( ES=+0.015 ; EI =−0,015)
46
5.5 Lắp ghép giữa nắp với ổ và bạc với trục
47
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển: Tính toán Thiết kế Hệ dẫn động Cơ khí - Tập 1,
NXB Giáo dục.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển: Tính toán Thiết kế Hệ dẫn động Cơ khí - Tập 2,
NXB Giáo dục.
[3] Ninh Đức Tốn: Dung sai và lắp ghép, NXB Giáo dục.
48