You are on page 1of 48

Nô ̣i dung

PHẦN 1: TÍNH ĐỘNG HỌC.................................................................................3


1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:.......................................................................................3
1.1.1 Công suất làm việc:...................................................................................3
1.1.2 Hiệu suất hệ dẫn động...............................................................................3
1.1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:......................................................3
1.1.4 Số vòng quay trên trục công tác:...............................................................3
1.1.5 Chọn tỉ số truyền sơ bộ:.............................................................................3
1.1.6 Số vòng quay trên trục động cơ:................................................................4
1.1.7 Chọn động cơ:............................................................................................4
1.2 PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN CHO CÁC BỘ TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG:................4
1.2.1 Tỉ số truyền của hệ:...................................................................................4
1.2.2 Tỉ số truyền của bộ truyền đai:..................................................................4
1.2.3 Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài:..............................................................4
1.3 TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC HỆ DẪN ĐỘNG.............................5
1.3.1 Số vòng quay trên các trục:.......................................................................5
1.3.2 Công suất trên các trục:............................................................................5
1.3.3 Mômen xoắn trên các trục:........................................................................5
2.1. BỘ TRUYỀN ĐAI...............................................................................................6
2.1.1. Chọn loại đai và tiết diện đai....................................................................6
2.1.2. Chọn đường kính hai bánh đai: d 1 và d 2..................................................6
2.1.3. Xác định khoảng cách trục a....................................................................7
2.1.4. Tính số đai Z.............................................................................................7
2.1.5. Các thông số cơ bản của bánh đai............................................................8
2.1.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục................................9
2.1.7. Tổng kết các thông số của bộ truyền đai:.................................................9
2.2. TÍNH BỘ TRUYỀN TRONG HỘP (BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG)................10
2.2.1. Chọn vật liệu bánh răng :.......................................................................10
2.2.2. Xác định ứng suất cho phép....................................................................10
2.2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:..........................................................12
2.2.4. Xác định thông số ăn khớp......................................................................13
2.2.5. Xác định các hệ số của một thông số động học:.....................................13
2.2.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.........................................................15
2.2.7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng.......................................16
2.2.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:...........................17
PHẦN 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN...............................................................18

1
3.1. CHỌN KHỚP NỐI (KHÔNG YÊU CẦU KIỂM NGHIỆM).......................................18
3.2. TÍNH SƠ BỘ TRỤC:..........................................................................................19
3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục:.....................................................................19
3.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:............................................................19
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ
đặt lực chung....................................................................................................19
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.........................................21
3.3. TÍNH, CHỌN ĐƯỜNG KÍNH CÁC ĐOẠN TRỤC...................................................23
3.3.1. Tính chi tiết trục I...................................................................................23
PHẦN 4: LỰA CHỌN KẾT CẤU........................................................................37
4.1. TÍNH, LỰA CHỌN KẾT CẤU CHO CÁC BỘ PHẬN, CÁC CHI TIẾT.......................37
4.1.1. Thiết kế vỏ hộp........................................................................................37
4.1.2. Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc............................................37
4.2. TÍNH, LỰA CHỌN BÔI TRƠN............................................................................38
PHẦN 5: LẮP GHÉP, BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI...........................................43
5.1 DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP Ổ LĂN.......................................................................43
5.2 LẮP BÁNH RĂNG LÊN TRỤC:...........................................................................44
5.3 DUNG SAI MỐI GHÉP THEN..............................................................................44
5.5 LẮP GHÉP GIỮA NẮP VỚI Ổ VÀ BẠC VỚI TRỤC................................................45

2
PHẦN 1: TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1 Chọn động cơ điện:
 Thông số đầu vào:
Lực kéo băng tải: F = 3100 (N)

Vận tốc băng tải: v = 2.10 (m/s)


Đường kính tang: D = 170 (mm)
Thời hạn phục vụ: Lh= 11500 (giờ)
Số ca làm việc: 1 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ)
Đặc tính làm việc: va đập vừa

1.1.1 Công suất làm việc:

F . v 3100.2,10
Plv = = =6.51 ( K W )
1000 1000

1.1.2 Hiệu suất hệ dẫn động


o η=ηk . η3OL .η đ . ηBR
 Trong đó,tra bảng 2.3[1] tr19 ta được:
 Hiệu suất bộ truyền bánh răng :η BR=0,97
 Hiệu suất bộ truyền đai :ηđ =0,95
 Hiệu suất ổ lăn: ηol =0,99
 Hiệu suất khớp nối:η k =0,99
 → η=η k . ηol . ηđ . η BR
3

= 0,99.0,993.0,95.0,97=0,885

1.1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:


Plv 6.51
P yc = = =7,36 ( KW )
η 0,885

1.1.4 Số vòng quay trên trục công tác:


60000. v 60000.2,10
nlv = = =235,9 ( vg/ ph )
π.D π .170

1.1.5 Chọn tỉ số truyền sơ bộ:


u sb=ux .u BR

Theo bảng 2.2Tr21[1] ta có:

3
Tỉ số truyền bộ truyền đai: uđ =3

Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng :ubr =4


⟹ usb=u đ . ubr =3.4=12

1.1.6 Số vòng quay trên trục động cơ:


n sb=nlv . u sb=235,9.12=2831( vg/ ph)

1.1.7 Chọn động cơ:


Động cơ được chọn phải thỏa mãn:

nđc ≈ n sb =2922(vg/ ph)


{Pđc ≥ P yc=7,36( K W )

Chọn số vòng quay đồng bộ nđb = 3000 (vg/ph)

Tra bảng phụ lục P1.2 Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 chọn
được động cơ có các thông số:

Thông số động cơ được chọn:

 Ký hiệu động cơ: 4A112M2Y3


 Công suất động cơ: P=7,5(kW)
 Vận tốc quay: n=2922 (vòng/phút)
 Hệ số công suất: cosφ=0,88
 Hiệu suất: η=87,5 %
 Tỷ số momen cực đại: T max / T dn=2,2
 Tỷ số momen khởi động: T k /T dn=2,0

1.2 Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống:


1.2.1 Tỉ số truyền của hệ:
nđc 2922
ut = = =12,39
nlv 235,9

1.2.2 Tỉ số truyền của bộ truyền đai:


uđ =3

1.2.3 Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài:


u t 12,39
ubr = = =4,13
ux 3

4
1.3 Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn động
1.3.1 Số vòng quay trên các trục:
 Số vòng quay trên trục động cơ: n đc=2 922( vg/ ph)
 Số vòng quay trên trục I:
n đc 2922
n1 = = =974(vg / ph)
uđ 3
 Số vòng quay trên trục II:
n1 974
n2 = = =235,8( vg/ ph)
u br 4,13
 Số vòng quay trên trục công tác:
n2 235,8
nlv = = =235,8( vg/ ph)
uk 1

1.3.2 Công suất trên các trục:


 Công suất trên trục công tác
Pct=Plv= 6.51 (KW)
 Công suất trên trục II
Plv 6 .51
P II = = =6,64 ( KW )
ηk . ηol 0.99 .0 .99
 Công suất trên trục I
P II 6,64
P I= = =6,92( K W )
ηol . ηbr 0,99.0,97
 Công suất trên trục của động cơ:
PI 6,92
Pđc = = =7,36(K W )
ηol . η đ 0,99.0,95

1.3.3 Mômen xoắn trên các trục:

 Mô men xoắn trên trục động cơ:


9,55.10 6 . Pđc 9,55.106 .7 , 36
T đc = = =24054,8( N . mm)
nđc 2922
 Mô men xoắn trên trục I:
9,55.10 6 . PI 9,55.106 .6,92
T I= = =67850,1( N .mm)
nI 974
 Mô men xoắn trên trục II:
9,55.106 . P II 9,55.106 .6 .64
T II = = =268922,8 ( N . mm )
n II 235,8

5
 Mô men xoắn trên trục công tác:
9,55.106 . Pct 9,55.106 .6,51
T ct = = =263657,8(N . mm)
n ct 235,8

Trục Trục động cơ Trục I Trục II Trục công


Thông số tác

Tỷ số truyền- u uđ=3 ubr=4.13 uk=1

Vận tốc quay- n 2922 974 235.8 235.8


(vg/ph)

Công suất- P (kW) 7.36 6.92 6.64 6.51

Momen xoắn-T 24054,8 67850,1 268922,8 263657,8


(N.mm)

2.1. Bộ truyền đai


Các thông số yêu cầu:
- Công suất trên trục chủ động: P1=Pđc =7.36( kW )
- Mô men xoắn trên trục chủ động: T 1=T đc=24054.8 ( N . mm)
- Số vòng quay trên trục chủ động: n1 =nđc =2922(vg/ ph)
- Tỉ số truyền bộ truyền đai:u=uđ =3
- Góc nghiêng bộ truyền ngoài: @=45°

- Số ca làm việc: 1 (ca)


- Đặc tính làm việc: va đập vừa
2.1.1. Chọn loại đai và tiết diện đai.
Chọn đai thang thường.

Tra đồ thị 4.1[1]( trang 59) với các thông số:P = 7.36 (kW) và n1= 2922 (vg/ ph)
ta chọn tiết diện đai: A

2.1.2. Chọn đường kính hai bánh đai: d 1 v à d2


Tra bảng 4.13[1](trang 59) được giới hạn đường kính đai nhỏ d1: 100–200
(mm). Theo tiêu chuẩn trong bảng 4.21[1](trang 63) phần chú thích chọn d1=
140 (mm)

Kiểm tra về vận tốc đai:

6
π . d 1 . n π .140 .2922
v= = =¿ 21.4 (m/s)< v m ax=¿25 (m/s)⇒ thỏa mãn.
60 000 60 000

Xác định d 2: d 2=u . d 1 . ( 1−ε )=3.140 . ( 1−0,02 ) =412 ( mm )


ε : Hệ số trượt, với ε =0,01 ÷ 0,02 Chọn ε =0,02

Tra bảng 4.21[1](trang 63) phần chú thích chọn : d2 = 400 (mm)
d2 400
Tỷ số truyền thực:ut = = =¿ 2.915
d 1 . ( 1−ε ) 140. ( 1−0,02 )

ut −u
Sai lệch tỷ số truyền : Δu= | | u
.100 %=
2.915−3
|3 |
.100 %=2.83 % <4 %

⇒ Thỏa mãn.

2.1.3. Xác định khoảng cách trục a.


a
Dựa vào ut = 2.915 Tra bảng 4.14[1](trang 60). Ta chọn d =1
2

Vậy : a sb=d 2=400 ( mm )


2
d +d ( d −d )
Chiều dài đai : L=2. a sb + π . 1 2 + 2 1
2 4. a sb
2
140+ 400 ( 400−140 )
L=2.400+ π . + =1690 ( mm )
2 4.400

Dựa vào bảng 4.13[1](trang 59) chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn L = 2500(mm)
v 21.4 1 1
()
Số vòng chạy của đai trong l (s) là i= L = 2.5 =8.56 s <i m ax =10 s ()
⇒Thỏa mãn.

2 2
Tính chính xác khoảng cách trục :a= λ+ √ λ −8. Δ
4

d 1 +d 2 140+ 400
Trong đó : λ=L−π . =2500−π . =1651.77
2 2

d 2−d 1 400−140
Δ= = =130
2 2

1651.77+ √1651.77 2−8. 1302


Vậy:a= =815.52 ( mm )
4

Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:

7
° ° d 2−d 1 ° ° 400−140
α 1=18 0 −57 . =18 0 −5 7 . =161.83 °>120o
a 815.52
⇒ Thỏa mãn.

2.1.4. Tính số đai Z.


1 d P .k
Số đai Z được tính theo công thức: Z= P . C .C .C . C
[ 0] α L u z
 P1: Công suất trên bánh đai chủ động . P1= 7.36 (kW)
 [ P0 ]:Công suất cho phép.Tra bảng 4.19[1](trang 62) theo tiết diện đai A,
¿ P0=3.44 ( kW )
d1=140 (mm) và v=¿ 21.4 (m/s) Ta có: {¿ L0=1700 ( mm )
 k d:Hệ số tải trọng động.Tra bảng 4.7[1](trang 55) ta được k d=1,5
 C ∝:Hệ số ảnh hưởng của góc ôm.
Tra bảng 4.15[1](trang 61)với α 1=161,83 ° ta được:C α =0,95

 C L:Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai.


L
Tra bảng 4.16[1](trang 61) với L =1,47 ta được: C L =1,07
0

 C u:Hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền.


Tra bảng 4.17[1](trang 61) với ut =2,59 ta được :C u=1,14

 C z:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai.
' P1 7,36
Tra bảng 4.18[1](trang 61) theo Z = P = 3,44 =¿2,14 ta được: Cz=0,95
[ 0]
1 P .k
d 7,36.1,5
Vậy: Z= P . C .C .C . C = 3,44.0,95 .1,07.1,5 .0,95 =¿ 2,22 ⇒ Lấy Z =2
[ 0] α L u z
2.1.5. Các thông số cơ bản của bánh đai.
Chiều rộng bánh đai B = (Z-1).t+2.e

¿ h0 =3,3 ( mm )

{
¿ t=15 ( mm )
Tra bảng 4.21[1](trang 63) ta được : ¿ e=10 ( mm )
¿ H =12,5 ( mm )
¿ φ=36 °

Vậy B=( Z−1 ) .t +2. e=( 2−1 ) .15+2.10=35 ( mm )

Góc chêm của mổi rãnh đai:φ=36 °

Đường kính ngoài của bánh đai:


8
d a 1=d 1+2. h0 =140+2.3,3=146,6 ( mm )

d a 2=d 2+2. h0 =400+2.3,3=406,6 ( mm )

Đường kính đáy bánh đai:


d f 1=d a 1−H =146,6−12,5=134,1 ( mm )

d f 2=d a 2−H =406,6−12,5=394,1 ( mm )

2.1.6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
1 d 780. P . k
Lực căng ban đầu: F 0= v .C . Z + F v
α

2
Bộ truyền định kì điều chỉnh lực căng tra : F v =q m . v

 q m - khối lượng 1(m) đai


tra bảng 4.22[1](trang 64) với tiết diện đai A ta được q m=0,105 (kg/m)

Nên F v =q m . v 2=0,105. 21.42=48.086( N )


780. P . k
1 d 780.7,36 .1,5
Do đó: F 0= v .C . Z + F v = 21,4.0,95 .2 +48.086=259.87 ( N )
α

Lực tác dụng lên trục bánh đai:


α1 161,83 °
F r=2. F 0 . Z . sin ( )
2
=2.259.87 .2 . sin ( 2 )
=1026,44 ( N )

2.1.7. Tổng kết các thông số của bộ truyền đai:

Thông số Ký hiệu Giá trị


Tiết diện đai A
Đường kính bánh đai nhỏ d 1 ( mm ) 140
Đường kính bánh đai lớn d 2 ( mm ) 400
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ d a 1 ( mm ) 146,6
Đường kính đỉnh bánh đai lớn d a 2 ( mm ) 406,6
Đường kính chân bánh đai nhỏ d f 1 ( mm ) 134,1
Đường kính chân bánh đai lớn d f 2 ( mm ) 394,1
Góc chêm rãnh đai φ (°) 36
Số đai z 2

9
Chiều rộng đai B ( mm ) 35
Chiều dài đai L ( mm ) 2500
Khoảng cách trục a ( mm ) 815,52

Góc ôm bánh đai nhỏ α 1( ° ) 161,83


Lực căng ban đầu F0( N ) 259.87

Lực tác dụng lên trục Fr (N ) 1026,44

10
PHẦN 2: TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
2.2. Tính bộ truyền trong hộp (bánh răng trụ răng nghiêng)
Thông số yêu cầu:

 P = PI = 6,92 (kW)
 T1 = TI = 67850.1 (N.mm)
 n1 = nI = 974 (vg/ph)
 u = ubr = 4,13
 Lh = 11500 (giờ)
2.2.1. Chọn vật liệu bánh răng :
Tra bảng 6.1[1](trang 92) ta chọn:

Vật liêu bánh lớn

 Nhãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi từ 300÷500mm)
 Độ rắn:HB=192÷240. Ta chọn HB2=230 phôi rèn
 Giới hạn bền: σ b 2=750(N/mm2)
 Giới hạn chảy:σ ch 2=450 (N/mm2)
Vật liêu bánh nhỏ
 Nhãn hiệu thép: 45 tôi cải thiện (giả thiết phôi dưới 100mm)
 Độ rắn:HB=241÷285. Ta chọn HB1=245 phôi rèn
 Giới hạn bền: σ b 1=850(N/mm2)
 Giới hạn chảy:σ ch 1=580(N/mm2)
2.2.2. Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép:

  H0 lim
  H   S Z R Z v K xH K HL
 H

     F lim Z Z K K
0

 F SF
R S xF FL

Chọn sơ bộ
¿ Z R Z v K xH =1
{
¿ Z R Z S K xF =1

SH,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn: Tra bảng
6.2[1](trang 94) với:

 Bánh răng chủ động: SH1 = 1,1 ; SF1 = 1,75


 Bánh răng bị động: SH2 = 1,1 ; SF2 = 1,75
11
σ 0Hlim,σ 0Flim: ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn cho phép ứng vói số chu kỳ cơ sở:
¿ σ 0H lim 1=2 HB 1 +70=2.245+ 70=560( MPa)
- Bánh chủ động: { ¿ σ 0F lim 1=1,8 HB 1=1,8.245=441(MPa)

¿ σ 0H lim 2=2 HB 2 +70=2.230+70=530(MPa)


- Bánh bị động: { ¿ σ 0F lim 2=1,8 HB2=1,8.230=414 (MPa)

K HL, K FL: hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:

NH0

{
mH
¿ K HL =
N HE
, trong đó:
N F0
¿ K FL=

mF

N FE

mH = 6, mF = 6 bậc của đường cong mỏi khi khử về ứng suất tiếp xúc

NH0, NF0: số chu kỳ thay đổi ứng suất khi khử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất
uốn:

N H 01=30 H 2,4 2,4 6


HB 1 =30.245 =16 , 26.10

{ N H 02=30 H 2,4 2,4


HB 2 =30.230 =13,97 .10
N F 01=N F 02=4.10 6
6

NHE, NFE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh

NHE1 = NFE1 = 60c.n1.t Σ = 60.1.974.11500 = 672,06.106


N HE 1
NHE2 = NFE2 = = 60c.n2.t Σ = 60.1.235,84.11500 = 162,72.106
u

 c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay. c = 1


 n: vận tốc vòng của bánh răng.
 t Σ: tổng số giờ làm việc của răng. t Σ = Lh
Bánh chủ động:

NHE1>NH01 lấy NHE1=NH01  K HL1=1

NFE1>NF01 lấy NFE1=NF01  K FL1=1

Bánh bị động:

NHE2>NH02 lấy NHE2=NH02  K HL2=1

12
NFE2>NF02 lấy NFE2=NF02  K FL2=1

Thay số vào công thức được:

σ 0H lim 1 560
¿ [ σ H 1 ] sb= Z R Z v K xH K HL 1= .1.1=509,09(MPa)

{
SH 1,1
σ 0H lim 2 530
¿ [ σ H 2 ]sb = Z R Z v K xH K HL2 = .1.1=481,82(MPa)
SH 1,1
σ0 441
¿ [ σ F 1 ]sb = F lim 1 Z R Z S K xF K FL1= .1 .1=252( MPa)
SF 1,75
σ 0F lim 2 414
¿ [ σ F 2 ]sb = Z R Z S K xF K FL2= .1 .1=236,57( MPa)
SF 1,75

Do là bánh răng trụ răng nghiêng nên


509,09+ 481,82
⇒ [ σ H ] sb= =495,45(MPa)
2

Ứng suất cho phép khi quá tải:

¿ [ σ H ]m ax=2,8.m ax ( σ ch1 , σ ch2 )=2,8.580=1624( MPa)

{ ¿ [ σ F 1 ]m ax =0,8. σ ch1 =0,8.580=464( MPa)


¿ [ σ F 2 ]m ax=0,8.σ ch2=0,8.450=360( MPa)

2.2.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:


T 1 K Hβ
a w ≥ K a (u ± 1) 3
√ [ σ H ]sb
2
u . ψ ba
Tra bảng 6.5[1](trang 96) được:

 Ka= 43 Mpa1/3 - hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng


 T1 = 67850.1 (N.mm) – momen xoắn trên trục chủ động
 [ σ H ]= 495,45 (Mpa) - ứng suất tiếp xúc cho phép
 u= 4,13 – tỷ số truyền
 ψ ba,ψ bd – hệ số chiều rộng vành răng. Tra bảng 6.6[1]( trang 97)
với HB < 350 chọn được ψ ba= 0,4

ψ bd =0,53.ψ ba (u+1)=0,53.0,4.(4,13+1)=1,09

 K Hβ- hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng.Tra bảng 6.7[1](trang 98) với ψ bd= 1,09 và sơ đồ 6 ta được:
¿ K Hβ =1,05
{ ¿ K Fβ=1,1

13
T 1 K Hβ
a w ≥ K a ( u± 1 ) 3
√ [ σ H ]sb
2
u . ψ ba √
=43. ( 4,13+ 1 ) 3
67850,1. 1,05
495,4 52 .4,13.0,4
=123,55(mm)

Lấy aw= 130 (mm)


2.2.4. Xác định thông số ăn khớp
2.2.4.1. Mô đun pháp:
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).130=1,3÷2,6 (mm)

Tra bảng 6.8[1](trang 99) chọn m = 2 (mm)

2.2.4.2. Xác định số răng:


Chọn sơ bộ góc nghiêng β =10o⇒cos β =0,9848

Ta có:
2 aw Cosβ 2.100.0 , 9848
Z1 = = 1,5.(4.87+1) = 24,96 chọn Z1=25
m(u+1)

Z2 = u.Z1 = 4,13.25 = 103,25 chọn Z2= 103


Tỷ số truyền thực tế :
Z
2 103
ut = Z = 25 =4,12
1

Sai lệch tỷ số truyền :


ut −u 4,12−4,13
∆ u= | || u
=
4,13 |
=0,24 % < 4 % ⇒thỏa mãn.

2.2.4.3. Xác định góc nghiêng của răng:


m(Z 1 +Z 2 ) 2.(25+103)
Cos β = 2 aw
= = 0,9846153
2.130

β = arccos(cos β ) = arccos(0,9846153) = 10,06o

2.2.4.4. Xác đinh góc ăn khớp α tw:


Góc profin gốc α = 20o theo TCVN 1065-71

α t=α tw=arctg (Costgαβ )=arctg( costg10,06


20
)=¿20,29°

Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở β b


β b=arctg( c os α t .tgβ )=arctg(cos20,29 .tg10,06)=9,45o

14
2.2.5. Xác định các hệ số của một thông số động học:
Tỷ số truyền thực : ut = 4,12

Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:

2 aw 2.130

{ ¿ d w 1= =
u t +1 4,12+1
=50,78(mm)

¿ d w 2=2 aw −d w 1=2.130−50,78=209,22(mm)

Vận tốc vòng của bánh răng:


π d w 1 .n 1 π .50,78 .974
v= = 60000 =¿ 2,59 (m/s)
60000

Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác
định được vật liệu, các kích thước và thông số hình học của bánh răng, cần xác
định chính xác ứng suất cho phép:
[σ ¿¿ H ]= [ σ H ] sb Z R Z v K xH ¿

[ σ F ]=[ σ F ]sb Y R Y S KxF


Tra bảng 6.13[1](trang 106) với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 2,59 (m/s)
được cấp chính xác của bộ truyền là : CCX=9
Tra phụ lục 2.3[1](trang 250) với
 CCX=9
 HB<350
 Răng nghiêng
v =2,59(m/s)
Từ thông tin trang 91,92 trong [1] ta chọn:
 Ra= 1,25…0,63 μm⇒ Z R =1 - hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc
 v= 2,59 (m/s) < 5 (m/s) ⇒ Z v =1 - hệ số xét đến ảnh hưởng vận tốc vòng
 d a 2 ≈ d w 2=209,22(mm)<700(mm) ⇒ K xH =1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của kích
thước bánh răng
 Chọn Y R=1 - hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt lượn chân răng
 Y S - hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Y S =1,08−0,0695 ln (¿ m)=1,08−0,0695 ln2=1,03¿
 KxF = 1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền
uốn
Thay số được:
[σ ¿¿ H ]= [ σ H ] sb Z R Z v K xH ¿ = 495,45.1.1.1= 495,45 (MPa)

Bánh chủ động:[ σ F 1 ]= [ σ F 1 ]sb Y R Y S KxF = 252.1.1,03.1 = 259,56 (MPa)

15
Bánh bị động: [ σ F 2 ]= [ σ F 2 ]sb Y R Y S KxF = 236,57 .1.1,03.1 = 243,67 (MPa)
¿ K =1,05
Tra bảng 6.7[1](trang 98) ψ bd= 1,24 và sơ đồ 6 được ¿ KHβ =1,1

{
¿ v=2,59 (m/s) ¿ K Hα =1,16
Tra bảng 6.14[1](trang 107) với { ¿ CCVX=9
được { ¿ K Fα =1,40

¿ K =1,03
Tra bảng phụ lục 2.3[1](trang 250) được ¿ K Hv =1,07
Fv
{
2.2.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
2.2.6.1. Kiềm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
2T 1 K H (ut + 1)
σ H =Z m Z H Z ε
√ b w u t d 2w 1

[ σ H ]=[ σ H ]sb Z R Z v K xH =495,45.1=495,45 (Mpa)


Tra bảng 6.5[1](trang 96) được Z M =274 MPa1/3
2 cos β b 2. cos 9,45
ZH=
√ sin(¿ 2 tw)
¿=

sin (¿ 2.20,29)
¿= 1,74

Hệ số trùng khớp ngang:

[
ε α= 1,88−3,2 ( Z1 + Z1 )] . c os β =[ 1,88−3,2( 251 + 1031 )] .cos 10,06=1,69
1 2

b w=ψ ba aw = 0,4.130 = 52 (mm)

Hệ số trùng khớp dọc:


bw sin β 52.sin 1 0,06
ε β= = = 1,445 Vì ε β >1  Z ε=¿ 1 1 =0,77
mπ 2. π √ √
εα
=
1,69
¿

Tiến hành kiểm nghiệm với bề rộng răng bw = 52 (mm)

Tải trọng khi tính về tiếp xúc:


K H =K Hα K Hβ K Hv = 1,16.1,05.1,03 =1,254

Thay vào được:

2. 67850.1.1,254 .(4.12+1)
σ H =274.1,74 .0,77 .
√ 52.4,12. 50,782
= 461,0 < [ σ H ]= 495,45 (MPa)

2.2.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền uốn:


Hệ số tải trọng khi tính về uốn: K F=K Fα K Fβ K Fv = 1,40.1,1.1,07 = 1,65

16
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
Y ε=
ε α = 1,69 = 0,59

βο 10,06 °
Y β=1− ο
=1− =0,928
14 0 14 0ο
Y F 1 ,Y F 2: phụ thuộc

Z1 25

Số răng tương đương :


¿ Z v 2= {
Z2
¿ Z v 1=
=
c o s β c o s 3 10,06
3

=
103
c o s β c o s 3 10,06
3
=26,19

=107,90

¿ Y =3,90
Tra bảng 6.18[1](trang 109) x1 = x2 = 0 chọn được: ¿ Y F 1=3,60
F2
{
2 T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2.67850.1 .1,65 .0,59.0,928 .3,9
σ F 1=
bw d w 1 m
= 52.50,78 .2
= 90,53 <[ σ F 1 ] = 259,56 (MPa)

σ F 1 Y F 2 90,53.3,6
σ F2 = = 3,9 =¿ 83,57 < [ σ F 2 ] = 243,67 (MPa)
Y F1

2.2.7. Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
m z1 2.25

{ ¿ d 1=

¿ d 2=
m z2
=
c os β cos 10,06
=
2.103
c os β c os 10,06
=50,78

=209,22

Khoảng cách trục chia:

a=0,5(d1 + d2 ) = 0,5 (50,78 + 209,22) = 130(mm)

Đường kính đỉnh răng:

¿ d a 1=d 1 +2 m=50,78+2.2=54,78(mm)
{¿ d a 2=d 2 +2 m=209,22+2.2=213,22(mm)

Đường kính đáy răng:

¿ d f 1=d 1−2,5 m=50,78−2,5.2=45,78(mm)


{¿ d f 2=d 2−2,5 m=209,22−2,5.2=204,22(mm)

Đường kính vòng cơ sở:

17
¿ d b 1=d 1 c os α =50,78.c os 20=47,72(mm)
{¿ d b 2=d 2 c os α =209,22. c os 20=196,6(mm)

Góc profin gốc α =2 0ο

Lực vòng:
2.T 1 2.67850.1
Ft1 = Ft2 = d = 50,78 = 2672,32 (N)
w1

Lực hướng tâm:


F t 1 . tan 20 ° 2672,32. tan 20 °
Fr1= Fr2= = cos 10,06 ° = 987,84 (N)
c os β

Lực dọc trục:


Fa1= Fa2 = Ft1.tan β = 2672,32.tan10,06° = 474,09 (N)
2.2.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:
Thông số Ký hiệu Giá trị
Khoảng cách trục chia a 130 (mm)
Khoảng cách trục aw 130 (mm)
Chiều rộng vành răng bw 52 (mm)
Tỷ số truyền u 4,13
Z1 25
Số răng
Z2 103
d1 50,78 (mm)
Đườn kính vòng chia
d2 209,22 (mm)
dw1 50,78 (mm)
Đườn kính vòng lăn
dw2 209,22 (mm)
da1 54,78 (mm)
Đườn kính đỉnh răng
da2 213,22 (mm)
df 1 45,78 (mm)
Đường kính chân răng df 2 204,22(mm)
db1 47,72 (mm)
Đườn kính vòng sơ sở
db2 196,6 (mm)
x1
Hệ số dịch chỉnh 0
x2
Góc profin gốc α 20o
Góc profin răng αt 20,29 o
Góc ăn khớp α tw 20,29o
Hệ số trùng khớp ngang εα 1,69
Hệ số trùng khớp dọc εβ 1,445
Mô đun pháp m 2
18
Góc nghiêng của răng β 10,06°
Lực vòng Ft1=Ft2 2672,32 (N)
Lực hướng tâm Fr1= Fr2 987,84 (N)
Lực dọc trục Fa1= Fa2 474,09 (N)

PHẦN 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN


3.1. Chọn khớp nối (không yêu cầu kiểm nghiệm).
Sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.

T II 268922.8
Đường kính trục cần nối: d t =d sb=

3

0,2. [ τ ] √
=3
0,2.30
=¿ 35,52(mm) ¿

Mô men xoắn tính toán: T t=k .T

k: hệ số làm việc phụ thuộc loại máy. Tra bảng 16.1[2](trang 58), lấy k = 1,2
T =T II =268922.8(N . mm)

suy ra: T t=k .T = 1,2.268922.8 = 322707,4 (N.mm)

Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a[2](trang 68) được kích
thước cơ bản của nối trục đàn hồi, (mm):

T(Nm d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
19
)
250,0 40 140 80 175 110 71 105 6 3800 5 42 30 28 32
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b[2](trang 69) được kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi:

T(Nm) dc d1 D2 L l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5

3.2. Tính sơ bộ trục:


3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có σ b=75 0 MPa,

ứng suất xoắn cho phép [τ ]=15 ÷3 0 MPa .


3.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:
Đường kính trục được xác định bằng mômen xoắn theo công thức sau :

T

d≥3
0,2 [ τ ]

 T – mômen xoắn
 [] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa

TI 67850.1
Trục I : d1 ≥

3

0,2.[τ 1 ] √
=3
0,2.15
=¿ 28,428 lấy d1 = 30 (mm)

T II 268922,8
Trục II : d2 =

3


0,2[τ 2 ]
=3
0,2.28
= 36.35 lấy d2 = 40 (mm)

Theo bảng 10.2[1](trang 189) chọn chiều rộng ổ lăn : bo1=19(mm);bo2=23

3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ đặt
lực chung.
Lực từ bánh đai tác dụng lên trục : Fd = 8555,31 (N)

Lực tác dụng lên bánh răng trụ răng nghiêng:


 Lực vòng: Ft1 = Ft2 = 2672,32 (N)

20
 Lực hướng tâm: Fr1 = Fr2= 987,84 (N)
 Lực dọc trục: Fa1 = Fa2 = 474,09 (N)

Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :


2T II 2. 268922.8
 Fk =0,2.Ft Với Ft = D = 105 =5 122, 3(N )
0

 Fk =0,2.Ft= 0,2. 5122.3 = 1024,5 (N)

n2

Fr2 Ft2

Fa1 Fa2
Ft1 Fr1

n1

21
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực

Theo bảng 10.3[1](trang189) chọn :


 k1 = 10 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
 k2= 10 là khoảng từ mút ô đến thành trong của vỏ hộp
 k3= 5 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ
 hn = 25 chiều cao nắp ổ và đầu bulong

22
Trục II:
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn:
l m 2=(1,2÷ 1,5) d2 =(1,2 ÷1,5).40=(48 ÷ 60)

chọn l m 2=57 mm
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) .40=(56 ÷ 100)

chọn l mc 2=77 mm
l 2 c =0,5(l mc 2+ bo 2 )+ k 3 +hn =0,5.(77+23)+5+25=80 mm

l 22=0,5 ( l m 2 +bo 2 ) + k 1+ k 2=0,5. ( 57+23 )+10+ 10=60 mm

l 21=2 l22 =2.60=120 mm

Trục I:
chiều dài moay ơ bánh đai bị dẫn:
l mc 1=(1,2 ÷ 1,5) d 1=(1,2÷ 1,5).30=(36 ÷ 45)

chọn l mc 1=41(mm)
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ:
l m 1=(1,2÷ 1,5) d1 =(1,2 ÷1,5).30=(36 ÷ 45)

Vì l m 1<b w nên

chọn l m 1=b w +5=57 (mm)


l 1 c =0,5.(l mc 1+ bo 1)+ k 3+ hn=0,5.(41+19)+10+25=65(mm)

l 11=l21=120 mm

l 12=0,5. l11 =60 mm

23
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục
3.3.1. Tính chi tiết trục I
3.3.1.1. Tính phản lực và vẽ biểu đồ mô men

Fdy Fy1
Fx0
Fx1
0 Ft1
2 3 1
Fr1
Fdx
Fy0

𝑙12

𝑙1𝑐 𝑙11

Xác định phản lực trên các gối đỡ:Fdx

Ta có các phương trình cân bằng lực trên trục I.


¿

Ta có:
Fdy = Fdx = Fd.sin@ = 1026.44.sin45 = 725,8 (N)
Giải hệ ta được:
Fr1 = 987.84(N)
Fx0 = 2455,1 (N)
Fa1 = 474,09 (N) 24
Ft1 = 2672.32 (N)
Fx1 = 943,02 (N)
Fy0 = 524,71 (N)
Fy1 = 786,75 (N)

Xác định mômen tại các vị trí:


 Vị trí 2:
Mx2 = 0 (N.mm)
My2 = 0 (N.mm)
T2 = TI = 67850,1 (N.mm)
 Vị trí 0:
Mx0= Fdy . l1c = 725,8.65 = 47177 (N.mm)
My0 = Fdx . l1c = 725,8.65 = 47177 (N.mm)
T0 = 67850,1 (N.mm)
 Vị trí 3:
Mx3(phải) = Fdy.(l1c + l12) - Fy0.l12 = 725,8.(65 + 60) – 725,33.60
= 47205 (N.mm)
Mx3(trái) = Fy1.(l11 - l12) = 987.37.(120 - 60) = 59242 (N.mm)
My3 = -Fx1.(l11 - l12) = -943,02.(120 - 60) = -56581 (N.mm)
T3 = TI = 67850,1 (N.mm)
 Vị trí 1:
Mx1 = 0 (N.mm)
My1 = 0 (N.mm)
T1 = 0 (N.mm)

Biểu đồ momen

25
Fdy Fy1
Fx0
Fx1
0 Ft1
2 3 1
Fr1
Fdx
Fy0
𝑙1𝑐 = 60

𝑙1𝑐 = 65 𝑙11 = 120

Mx

Fdy = Fd = 725,8 (N)


Fr1 = 987,84 (N) 47177 47205
Fa1 = 474,09 (N) 59242
Ft1 = 2672,32 (N) -47177
Fx0 = 2455,1 (N)
Fx1 = 943,02 (N) My
Fy0 = 524,71 (N)
Fy1 = 786,75 (N)
 
56581

67850,1

d12=22 d10=25 d13=26 d11=25

26
3.3.1.2. Xác định đường kính tại các tiết diện trên trục.
Tính mômen uốn tổng Mij, mômen tương đương Mtđij và đường kính trục dij
tại tiết diện j trên trục thứ i, theo công thức 10.15 đến công thức 10.17 tr 195
sách TTTKHDĐCKT1,ta có:
Mịj = √ M 2xij + M 2yij
Mtdij = √ M 2ij +0,75 T2ij
M tdij
dịj =

3

0,1× [ σ ]
với [σ] tra bảng 10.05 trang 195 tập 1 ta được [σ] = 63 (Mpa)

 Tại tiết diện (1-2):


Mô men uốn tổng cộng: M12 = 0
Mô men tương đương:
M tđ 12=√ M 212 +0,75. T 12
2
= √0 2+ 0,75.67850,12=58760( N .mm)

58760
→ Đường kính trục: d 12= 3
√ 0,1.63
=21,05(mm)

Tại tiết diện (1-0):


Mô men uốn tổng cộng:
M 10=√ M 2x 0+ M 2y0 =√ 471772 + 471772=66718,4 (N.mm)

Mô men tương đương:


M tđ 10=√ M 210 + 0,75.T 210=√ 65718,42 +0,75. 67850,12
¿ 88905(N . mm)

→ Đường kính trục:


M tđ 10 3 88905
d 10=

3

0,1. [δ]
=
√0,1. 63
=24,17 (mm)

 Tại tiết diện (1-1):


Mô men uốn tổng cộng: M 11= √ M 2x1 + M 2y 1=0

Mô men tương đương:


M tđ 11 =√ M 211 + 0,75.T 211= √ 0+ 0,75.0 2=0( N . mm)

M tđ 11 3 0
→ Đường kính trục: d 11 = 3
√ 0,1 .[δ ]
=

0,1 . 63
=0(mm)

 Tại tiết diện (1-3):


Mô men uốn tổng cộng:
M 13=√ M 2x 3+ M 2y3 =√592422 +565812=81921(N.mm)

Mô men tương đương:


27
M tđ 13=√ M 213+ 0,75.T 213=√ 819212+ 0,75.67850,12
¿ 100816(N . mm)

M tđ 13 3 100816
→ Đường kính trục: d 13= 3
√ √
0,1. [δ ]
=
0,1. 63
=25,20(mm)

Xuất phát từ yêu cầu lắp ghép, yêu cầu về công nghệ và độ bền ta chọn
đường kính các đoạn trục như sau:
- d10 = d11 = 25 mm
- d12 = 22 mm
- d13 = 26 mm
Ta có khoảng cách từ chân răng đến rãnh then:
d f 1 d 13 45,78 26
X= − −t 2= − −4=5,89>5 mm
2 2 2 2

=> Ta phải thiết kế bánh răng dùng then

3.3.1.3. Chọn then và tính mối ghép then:

a. Chọn then:
- Tại các tiết diện d12, d13 có mối ghép then. Tra bảng 9.1a tr 173 sách
TTTKHDĐCKT1 có:
 Tại tiết diện (1-2): với đường kính lắp then d12=22mm, ta dùng then bằng
với các kích thước sau: b = 6 mm, h = 6 mm, t1 = 3,5 mm.
Chiều dài then tại tiết diện 1-2:
lt12=( 0,8 ÷ 0,9 ). lmc1 = (0,8 ÷ 0,9 ). 41 =32,8 ÷ 36,9 (mm)

 Chọn lt12 =36 mm.


 Tại tiết diện (1-3): với đường kính lắp then d13=26mm, ta dùng then bằng
với các kích thước sau: b = 8 mm, h = 7 mm, t1 = 4 mm.
Chiều dài then tại tiết diện 1-2:
lt13=( 0,8 ÷ 0,9 ). lm1 = (0,8 ÷ 0,9 ). 57 =45,6 ÷ 51,3 (mm)

 Chọn lt13 =50 mm.

b. Kiểm nghiệm then


Theo công thức 9.1 tr 173 sách TTTKHDĐCKT1 và 9.2 tr 173, điều kiện
bền dập và điều kiện cắt như sau:
28
2T 2T
σd =d l ( h−t ) ≤ [σd] và τc = d l b ≤ [ τ c ]
t 1 t

Trong đó: [σd] - ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5 tr 178 sách
TTTKHDĐCKT1 ta được [σd] = 100 (Mpa).

[τc] - ứng suất cắt cho phép, thép 45 chịu tải trọng va đạp vừa .

=>[τc] = [50] (Mpa)

Then tại d 12

- Ứng suất dập:

2. T 2.67850,1
σ d= = =68,54<[σ d ]=100( Mpa)
d 12 . l t 12 .(h−t 1) 22.36 .(6−3,5)
- Ứng suất cắt :

2. T 2 .67850,1
τ c= = =28,56< [ τ c ]=50( Mpa)
d12 .l t 12 . b 22.36 .6

=> Đảm bảo điều kiện bền dập và bền cắt.

Then tại d 13

- Ứng suất dập:

2. T 2.67850,1
σ d= = =30,52<[σ d ]=100(Mpa )
d 13 . l t 13 .(h−t 1 ) 26.57 .(7−4)
- Ứng suất cắt :

2. T 2.67850,1
τ c= = =11,45< [ τ c ] =50(Mpa )
d13 .l t 13 . b 26.57 .8

=> Đảm bảo điều kiện bền dập và bền cắt.

Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.

3.3.1.4. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


Kết cấu trục đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện
nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau:
10.19
Theo công thức CT 195 [1] ta có: sj = sj.sj /√ s 2σ j +s 2τ js

29
Trong đó:

 s - hệ số an toàn cho phép, thông thường s = 1,5  2,5


 sσj , sτj – hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và ứng suất
10.20
tiếp tại tiết diện j. Theo công thức CT 195 [1] và CT

10.21
[1] ta có:
195

σ −1
sj = k σ +ψ σ (1)
σ dj aj σ mj

τ−1
sj = k τ +ψ τ (2)
τ dj aj τ mj

Với :

- -1và -1là giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.

Lấy gần đúng:-1 = 0,436×b = 0,436×750 = 327 (Mpa)

-1 = 0,58-1 = 0,58×327 = 189,66 (Mpa)

- aj,  mj – biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp..Theo


10.22
công thức CT 196 [1] thì:aj = maxj = Mj/wj và mj = 0 (3)

- aj ,mj – biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp.Theo công
10.23 τ T
thức CT 196 [1] thì: aj = mj = 2 = 2 w (4)
maxj j

0j

- và - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
10.7
đến độ bền mỏi.Tra bảng B 197 [1] ta có:  = 0,1 và  = 0,05
10.25 10.26
- kdj và kdj – hệ sốđược xác định theo CT 197 [1] và CT 197 [1]


+k x −1
kdj = εσ (5)
ky


+ k x −1
kdj = ετ (6)
ky

Trong đó:
30
 kx – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt.Theo bảng B
10.8
[1] ta có kx = 1 (với phương pháp gia công bề mặt là mài, Ra =
197
0,32-0,16)
10.9
 ky – hệ số tăng bền bề mặt trục. Theo bảng B 197 [1] ta có ky =1,6
(tôi bằng dòng điện cao tần).
  và  - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết
10.10
diện trục đến giới hạn mỏi, theo bảng B 198 [1]

 k; k: Hệ số tập chung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn. Trị
10.11
số của chúng được tra theo bảng B 198 [1] dựa theo tỷ số

k/ và k/.
 Đối với bề mặt trục lắp có độ dôi:

k/ =2,44 (kiểu lắp k6)

k/ =1,86 (kiểu lắp k6)


2,44+1−1
kσdij = 1,6
= 1,525

 Đối với trục có rãnh then:

,  phụ thuộc vào đường kính từng đoạn trục

Biết k = 2,01 ; k =1,88


1,86+1−1
kdij = 1,6 = 1,1625

10.6
 Tra bảng B 196 [1] ta được công thức tính Wij và Woij như sau:
π d 3ij π d 3ij
- Trục tiết diện tròn: Wij = và Woij =
32 16
π d 3ij π d 3ij
- Trục có 1 rãnh then: Wij = −b. t 1 ¿ ¿ và Woij = -
32 16
b. t 1 ¿ ¿

Thay (3), (4) vào (1), (2) ta có:

31
σ −1 σ −1 τ−1 τ −1
= =
Sσij = k σ dij σ aij M
k σdij ij
Sτij = k τ dij τ aij k τ dij
T ij
W ij 2 W oij

Ta tiến hành kiểm nghiệm đối với tiết diện nguy hiểm nhất trên trục là tiết
diện có mômen uốn tổng cộng lớn nhất và tiết diện có rãnh then. Ta tiến hành
kiểm nghiệm tại 2 tiết diện (1-2); (1-3)

 Tại tiết diện 1-2 có d12 = 22 mm

10.10 ε =0,92
σ
Với d12 = 22 (mm) Tra bảng B 198 [1] → ε =0,89
τ
{
2
π . d 312 b .t 1 . ( d 12−t 1 ¿ ) π .223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
W 12= − = − =882,02
32 2. d 12 32 2 . 22

2,01
+1−1
k δ 12 = 0,92
=1,365
1,6

δ −1 327. 882,02
Sδ 12= = =3,6
 k δd12 .
M 12 1,365.5 8760
W 12
2
π . d 312 b . t 1. ( d 12−t 1 ¿ ) π .223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
W 012 = − = − =1927,4
16 2 . d 12 16 2 .22

1,88
+1−1
kτd12 = 0,89 =1,32
1,6

τ−1 189,66. 2.1 927,4


Sτ 12= = =8,16
 k τd12 .
T 12 1,32.67850,1
2. W 012

S δ 12 . S τ 12 3,6.8,16
Suy ra: S12= 2 2
= =3,29> [s] = (1,5  2,5)
√S δ 12 +S τ 12 √ 3,62 +8,162
Vậy tiết diện (1-2) thỏa mãn điều kiện bền mỏi

 Tại tiết diện 1-3 có d13 = 26 mm

10.10 ε =0,94
σ
Với d13 = 26 (mm) Tra bảng B 198 [1] → ε =0,91
τ
{
π .d 313 π . 263
W 13= = =1725,5
32 32

32
2,01
+1−1
k δ 13 = 0,94
=1,336
1,6

δ −1 327.1 725,5
Sδ 13= = =5,2
 k δd13 .
M 13 1,336.81921
W 13

π . d 313 π . 263
W 013 = = =3451
16 16

1,88
+1−1
kτd13 = 0,91 =1,29
1,6

τ−1 189,66.2.34 51
Sτ 13= = =14,96
 k τd 13 .
T 13 1,29.67850,1
2. W 013

S δ 13 . S τ 13 5,2.14,96
Suy ra: S13= 2 2
= =4,91 > [s] = (1,5  2,5)
√S δ 13 +S τ 13 √5,22 +14,962
Vậy tiết diện (1-3) thỏa mãn điều kiện bền mỏi

→ Vậy trục I đảm bảo điều kiện bền mỏi.

3.3.1.5. Tính chọn và kiểm nghiệm ổ lăn


s

* Thông số đầu vào: Đường kính đoạn trục lắp ổ: d = d10 =d11 =25(mm)

a. Chọn ổ lăn
- Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 đầu trục:

+Vị trí ổ lăn 0:


F r 0(1)= √ F 2x 0 + F 2y 0=√ 2455,12+524,712=2511(N )

+ Vị trí ổ lăn 1:

F r 1(1)= √ F 2x 1+ F 2y 1= √ 943,022 +786,752=1228( N )

+ Lực dọc trục ngoài:

Fat=Fa1= 474,09 (N)


Fa
=0,38>0,3 ¿ => Chọn loại ổ lăn là ổ bi đỡ-chặn.
474,09
min(¿ F r 0 , F r 1)=
1228

33
Tra phụ lục 2.12 trang 263, tập 1, với d=25 mm ta được thông số ổ lăn cho 2
gối:
Kí hiệu d(mm) D(mm) b(mm) r(mm) r1(mm) C(kN) Co(kN)
46305 25 62 17 2,0 1,0 21,1 14,90

- Chọn cấp chính xác cho ổ là cấp 0.


iF a 474,09
Xét tỉ số C = 14900 =0,032 => e = 0,34
o

b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn.


11.1
Khả năng tải động của ổ Cd được xác định theo CT 213 [1]

Cd = Q m√ L

Trong đó:

 m – bậc của của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 (ổ bi)

 L – tuổi thọ của ổ (triệu vòng quay)


L = 60×n×Lh ×10-6 = 60 . 974 . 11500 . 10-6 = 672,06 (triệu vòng)
11.3
 Q – tải trọng động quy ước (KW), xác định theo CT 214 [1]

Q = (XVFr + YFa)ktkd

Trong đó:

Fa và Fr – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục tác dụng lên ổ.

V – hệ số kể đến vòng nào quay, V =1 (vòng trong quay)

kt – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1 khi nhiệt độ   150OC


11.3
kd – hệ số kể đến đặc tính của tải trọng, lấy kd = 1 (theo B 215 [1] )

X ,Y – hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục.

- Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:

Fs0(1) = e . Fr0(1) = 0,34 . 2511 = 873,74 (N)

Fs1(1) = e . Fr1(1)= 0,34. 1228= 417,52 (N)

+ Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:

34
Fa0(1) = Fs1(1) + Fat = 417,52 + 474,09 = 891,61 (N)

Fa1(1) = Fs0(1) - Fat = 873,74 – 474,09 = 399,65 (N)

+ Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:

Fa0(1) = Max (Fa0(1) ,Fs0(1) ) = 891,61 (N)

Fa1(1) = Max (Fa1(1) , Fs1(1) ) = 417,52 (N)


Fa 11.4
Xét tỷ số v F kết hợp tra bảng B216 [1] ta có:
r

F a 0(1) 891,61
=0,36 >e=¿ X 0=0,45
=
V . F r 0(1) 1. 2511 {
Y 0=1,62

F a1 (1) 399,65
=0,32<e=¿ X 1=1
V . F r 1(1)
=
1 . 1228 {Y 1=0

Tải trọng động quy ước trên các ổ:

+ Q0 = (0,5.X0.V.Fr0(1) + Y0 .Fa0(1)).kt .kđ

= (0,5.0,45.1.2511 + 1,62.891,61).1.1 = 2009,38 (N)

+ Q1 = (0,5.X1.V.Fr1(1) + Y1.Fa1(1)).kt.kd

= (0,5.1.1.1228 + 0).1.1= 614 (N)

Vì Q0 > Q1 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 0

 Q = max (Q0 ,Q1) = 2009,38 (N)

Khả năng tải động của ổ lăn:

Cd = Qm√ L= 2009,38.√3 672,06= 17600,76 (N) < C = 21100 (N)

Như vậy hai ổ lăn đảm bảo khả năng tải động.

c. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn.


- Khả năng tải tĩnh
Qt ≤ C0
 Trong đó Qt là trị số lớn hơn trong 2 giả trị:
Qt= X0.Fr+Y0.Fa
Qt= Fr

35
 Với Xo, Y0: hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục
11,6
Tra B 221 [1]: X0= 0,5

Y0= 0,47
- Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0(1) = X0.Fr0(1)+Y0.Fa0(1) = 0,5.2511 + 0,47.891,61 = 1674,56 (N)
Qt1(1)= X0.Fr1(1)+Y0.Fa1(1) = 0,5.1228 + 0,47.399,65 = 801,84 (N)
- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0(1) , Qt1(1)) = Qt0(1) = 1674,56 (N) < Co = 14900 (N)
 Khả năng tải tĩnh của cả 2 ổ được đảm bảo.

5. Tính sơ bộ trục II
5.1 Tính các đường kính trục

+Với d2sb = 40 mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:

-Tại tiết diện lắp bánh răng: d23 =45 (mm)

-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d21 = d20=40(mm)

-Tại tiết diện lắp khớp nối: d22 =38 (mm)

+Chọn then:

Tra bảng 9.1a/173 [I] với d23 = 45 (mm) ta chọn được then có các thông số sau:

b = 14 (mm) t2=3,8(mm)

h =9 (mm) rmin=0,25 (mm)

t1=5,5 (mm) rmax=0,4 (mm)


Chiều dài then bằng : lt2=(0,8  0,9) lm2= (45,6  51,3) chọn lt2=50(mm)

Với d22 = 38 (mm) ta chọn được then có các thông số sau:

b = 10 (mm) t2=3,3(mm)

h =8 (mm) rmin=0,25 (mm)

t1=5 (mm) rmax=0,4 (mm)


Chiều dài then bằng : lt2=(0,8  0,9) lmc2= (61,6  69,3) chọn lt2=70(mm)

36
5.2 Vẽ kết cấu trục II

O z
3
x
Fk
0
Fr2 1 2
Ft2
Fx0 Fy0 Fx1 Fy1
Fa2

d20=40 d23=45 d21=40 d22=38

5.3 Chọn ổ lăn cho trục II


Với đường kính trục ở chỗ lắp ổ lăn d = 40 mm chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
như đối với trục I
Ổ lăn trên trục II:

Kí hiệu ổ d, mm D, mm B, mm r, mm r1, mm C, kN Co, kN

37
46308 40 90 23 2,5 1,2 39,20 30,70

PHẦN 4: LỰA CHỌN KẾT CẤU


4.1. Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết
4.1.1. Thiết kế vỏ hộp
Hộp giảm tốc để đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận máy,tiếp
nhận tại trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến,đựng dầu bôi trơn bảo vệ
các chi tiết máy tránh bụi bẩn

Chi tiết cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ

Chọn vật liệu làm hộp giảm tốc là gang xám GX15-32

Chọn bề mặt ghép ráp và thân đi qua tâm trục song song với đáy

4.1.2. Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc

Tên gọi Biểu thức tính toán


Chiều dày : thân hộp   =0,03a+3=0,03.130+3=6,9(mm)
 >6,9 chọn  =7 (mm)
: Nắp hộp 1 =0,9  =6,3 (mm) Chọn 1 = 7 (mm)

Gân tăng cứng: chiều dày e e = (0,8÷1)δ = (5,6÷7) chọn e=7


: chiều cao h h<58 chọn h=30
: độ dốc khoảng 2°

Đường kính
Bu lông nền d1 d1 >0,04a+10 = 15,2 chọn d1 =M
16

Bu lông cạnh d 2 d2=(0,7÷0,8)d1=11,2÷12,8 chọn d 2 =M12


Bulông ghép bích nắp và thân d 3 d3=(0,8÷0,9)d2=9,6÷10,8 Chọn d3 =M10
Vít ghép nắp ổ d 4 d4=(0,6÷0,7)d2=7,2÷8,4 Chọn d 4 =M8
Vít ghép nắp cửa thăm dầu d5 d5=(0,5÷0,6)d2=6÷7,2 Chọn d5 =M6

38
Mặt bích ghép nắp và thân
Chiều dày bích thân hộp S3 S3=(1,4÷1,8)d3=14÷18 Chọn S3=15
Chiều dày bích nắp hộp S4 S4=(0,9÷1)S3=13,5÷15 Chọn S4=15
Bề rộng bích nắp và thân K3 K 3  K 2   3  5  mm
K 2  E2  R2   3  5 mm
E2  1,6d 2  1,6.12  19,2 mm
R2  1,3d 2  1,3.12  15,6 mm
K 2  (37,8  39,8) chọn K 2 =38
K3 = (33 ÷ 35) chọn K3=34

Kích thước gối trục Tra bảng 18.2[2](trang 88)


Đường kính ngoài và tâm lỗ vít Trục I: D = 62; D2 = 78; D3 = 97
D3 , D2 Trục II: D = 90; D2 = 106; D3 = 125

Bề rông mặt ghép bu lông cạnh K2=(37,8÷39,8) chọn K2 = 38 tính phần trên
E2  1,6d 2  1,6.12  19,2 chọn E =19(mm)
ổ K 2 Tâm lô bu lông cạnh ổ: 2

E2 và C R2  1,3d 2  1,3.12  15,6 chọn R2 =15(mm)


K  1,2d 2  1,2.12  14,4
D
C 3
2
Chiều cao h Phụ thuộc lỗ bu lông
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần S1   1,3  1,5  d1   20,8  24 
lồi S1 , Chọn S1 =24 (mm)
Khi có phần lồi S1 S 2 , Dd Dd xác định theo đường kính dao khoét
S1=(1,4÷1,7)d1=(22,4÷27,2)
chọn S1=25 mm
S 2   1  1,1 d1   16  17,6  Chọn S2  17
K1  3d1  3.16  48(mm)
Bề rộng mặt đế hộp K1và q
q=K 1 +2 δ=48+2.7=64 (mm)

Khe hở giữa các chi tiết


Giữa bánh răng với thành trong Δ≥(1÷1,2)δ= 7÷8,4 mm→ Δ = 12 mm
hộp:
Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy
hộp: Δ1≥(3÷5)δ= 21÷35 mm→ Δi = 40 mm
Giữa mặt bên các bánh răng với Δ2≥δ=7→ Δ= 8mm
nhau:

39
Số lượng bu lông nền Z
Z
 L  B
200  300 L,B chiều dài ,chiều rộng
hộp
L = 330 mm B = 187 mm
330+187
⇒ Z= =(1,723÷ 2,585)
200÷ 300
Chọn Z=4

4.2. Tính, lựa chọn bôi trơn


Bộ truyền bánh răng có vận tốc vòng v=2,59<12(m/s ) nên ta chọn bôi trơn bằng
1
cách ngâm trong dầu bằng 4 bánh răng bị động trong hộp giảm tốc

1 d a 2 1 213,22
= =26,65 (mm) lấy 27 (mm)
4 2 4 2

Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động một khoảng: 40 (mm)

Vậy chiều cao lớp dầu là: 67 (mm)

Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc:vận tốc vòng của bánh răng v=2,59 m/svà
δ b ≈ 470 ÷1000 MPa thép C45

80
Độ nhớt của dầu là 50oc là 11

tra bảng 18-13[2](trang 101) chọn được loại dầu ô tô máy kéo AK-15

Do v = 2,59 m/s < 3 m/s nên ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ

Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp

+ Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức : D3 D2
D3 ≈ D+ 4,4. d 4

D2 ≈ D+(1,6 ÷ 2,2) . d 4 D4

Hoặc tra bảng 18-2[2](trang 88) được:

Vị trí D  mm  D2  mm  D3  mm  D4  mm  d 4  mm  Z h
Trục I 62 80 97 52 M6 4 8
Trục II 90 108 125 85 M8 6 8
+ chốt định vị

40
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như
khi nắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ.

¿ d=6 (mm)
Chọn chốt định vị là chốt côn
{ ¿ c=1
¿ l=40 (mm)

+cửa thăm

Tra bảng 18-5[2](trang 92) chọn

A B A1 B1 C K R Vít Số lượng
90 60 120 83 100 83 12 M6x22 4
+nút thông hơi

Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông hơi nắp trên cửa thăm

Tra bảng 18-6[2](trang 93) chọn


Q
G K
O

M
N

P
C

A
L
E

B
I

H
D

R A

41
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2

+nút tháo dầu:

Sau thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn của biến chất cần phải
thay dầu mới,để tháo dầu cũ ra thì đáy hộp có lỗ thoát dầu được bịt kín bằng nút
tháo dầu

Chọn nút tháo dầu tra bảng 18-7[2](trang 93)


d b m f L c q D S D0
M20x 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
2
m
D0

D
d

b
S
L

+Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:

3
12

18
5
6

12 9 6
30

+Các chi tiết liên quan khác

Lót kín bộ phận ổ nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng và
các tạp chất khác xâm nhập vào ổ, đề phòng mỡ chảy ra ngoài.

42
Vòng phớt được dùng để lót kín và là chi tiết được dùng khá rộng rãi do có kết
cấu đơn giản, thay thế dễ dàng nhưng chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt có độ
nhám cao. Ta chỉ cần chọn vòng phớt cho trục vào và ra và tra bảng 15-17 trang
50. Tra theo đường kính bạc

d d1 d2 D a b S0
35 26 24 38 6 4,3 9
45 44 46 64 9 6,5 12

a
D2

b
a S0

Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.

43
60°

t
a

t = 3 mm, a = 6 mm

+ Kết cấu bánh răng

 Chiều dày vành răng: δ =(2,5÷ 4)m=5÷ 8 chọn δ =7(mm)


 Chiều rộng vành răng : b = 52 (mm)
 Chiều dày đĩa: C = (0,2 ÷ 0,3)b = 10,4 ÷ 15,6 chọn C = 12 (mm)
 Chiều dày moayơ: l = 52 (mm)
 Đường kính ngoài moay ơ: D = (1,5÷1,8)d=67,5 ÷ 81 chọn D = 75 (mm)
 Dv= df2−¿ 2.δ =¿ 204,22 - 2.7= 190,22 (mm)
 Đường kính tâm lỗ: Do = 0,5(D+Dv)=0,5.(75+190,22)= 132,61 (mm)
44
 Đường kính đỉnh răng: da = 213,22 (mm)

PHẦN 5: LẮP GHÉP, BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI


5.1 Dung sai và lắp ghép ổ lăn
Lắp vòng trong của ổ lên trục theo hệ thống lỗ cơ bản và lắp vòng ngoài
vào vỏ theo hệ thống trục cơ bản.

Để các vòng không trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn
kiểu lắp trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các
vòng quay.

Chọn miền dung sai khi lắp các vòng ổ:

Tra bảng 20-12, 20-13 trang 132 ta được:

+ Lắp ổ lên trục là: k6

+ Lắp ổ lên vỏ là: H7

5.2 Lắp bánh răng lên trục:


Để truyền momen xoắn từ trục lên bánh răng và ngược lại, ta chọn sử
dụng then bằng. Mối ghép then thường không được lắp lẫn hoàn toàn do
rãnh then trên trục thường được phay thường thiếu chính xác. Để khắc
phục cần cạo then theo rãnh then để lắp.

Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp chặt:


H7

k6

5.3 Dung sai mối ghép then


Tra bảng B20.5 và B20.6Tr125[2] với tiết diện then trên các trục ta chọn
kiểu lắp ghép trung gian N9-Js9

Sai lệch giới hạn của chiều rộng then:

Trục I : b× h=6 ×6 chọn : N 9 ( es=0 ; ei=−0,030 )

{ ¿ 8 ×7 chọn : N 9 (es=0 ; ei=−0,036)


¿ Trục II :b ×h=10 ×8 chọn : N 9 ( es=0 ; ei=−0,036 )
¿ 14 ×9 chọn : N 9 ( es=0 ; ei=−0,043 )

45
Bánh răng I :b × h=6 × 6 chọn :Js 9( ES=+0.015 ; EI =−0,015)

{ ¿ 8 ×7 chọn :Js 9 ( ES=+ 0.018; EI =−0,018 )


Bánh răng II : b ×h=10× 8 chọn :Js 9 ( ES=+ 0.018; EI =−0,018 )
¿ 14 ×9 chọn : Js 9 ( ES=+0.021; EI =−0,021 )

Sai lệch chiều sâu rãnh then:


Trục I :t=4 mm ⇒ N max=+ 0,2mm
{
Trục II :t=5.5 mm⇒ N max =+ 0,2 mm

46
5.5 Lắp ghép giữa nắp với ổ và bạc với trục

Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục


Trục I Trục và vòng ϕ 25 k 6 ϕ 25+0,015
+0,002
trong ổ
Vỏ và vòng ϕ 62 H 7 ϕ 62+0,030
0
ngoài ổ
Vỏ và nắp ổ H7 ϕ 62+0,030 ϕ 62−0,100
ϕ 62 0 −0,290
trục 1 d 11

Trục và vòng D8 ϕ 22+0,119 ϕ 22+0,015


ϕ 22 +0,080 +0,002
chắn dầu k6

Đoạn trục lắp ϕ 22 k 6 ϕ 22+0,015


+0,002
bánh đai
Trục và bánh H7 + 0,025
ϕ 26 0
+ 0,018
ϕ 26+ 0,002
ϕ 26
răng k6

Trục và bạc D8 ϕ 22+0,119 ϕ 22+0,015


ϕ 22 +0,080 +0,002
k6

Trục II Trục và vòng D8 ϕ 40+0,119 ϕ 40+0,15


ϕ 40 +0,080 +0,002
chắn dầu k6

Vỏ và nắp ổ H7 ϕ 90+0 0,030 ϕ 90−0,100


ϕ 90 −0,290
trục 2 d 11

Đoạn trục lắp ∅ 38 k 6 ϕ 38+0,018


+0,002
khớp nối
Trục và vòng ϕ 40 k 6 ϕ 40+0,018
+0,002
trong ổ

Vỏ và vòng ϕ 90 H 7 ϕ 90+0 0,030


ngoài ổ
Trục và bánh H7 ϕ 45+0,025 ϕ 45+0,018
ϕ 45 0 +0,002
răng k6

Trục và bạc D8 ϕ 38+0,119 ϕ 38+0,018


ϕ 38 +0,08 +0,002
k6

47
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển: Tính toán Thiết kế Hệ dẫn động Cơ khí - Tập 1,
NXB Giáo dục.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển: Tính toán Thiết kế Hệ dẫn động Cơ khí - Tập 2,
NXB Giáo dục.
[3] Ninh Đức Tốn: Dung sai và lắp ghép, NXB Giáo dục.

48

You might also like