Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
1 2 3 4 5 6 7 8
Phương Lực kéo Vận tốc Đường Thờig Số ca Góc Đặc tính
án băng tải băng tải kính gian làm việc nghiêng làm việc
P(N) v (mm) tang phục vụ đường
D(mm) nối tâm
bộ
truyền
ngoài
Mục lục
PHẦN 1: CHỌN ĐÔNG CƠ ĐIỆN..........................................................................................................1
1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN............................................................................................................1
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN.................................................................................4
2.1 Thiết kế bộ truyền đai ngoài.......................................................................................................4
2.1.1 Chọn loại đai.............................................................................................................................4
2.2 Truyền động bánh răng...............................................................................................................6
2.3 Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền..................................................................................8
PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN.....................................................................................16
3.1 Chọn vật liệu chế tạo.................................................................................................................16
3.2 Xác dịnh sơ bộ đường kính trục................................................................................................16
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:...........................................................16
3.4 Xác định các lực và sơ đồ đặt lực:.............................................................................................17
PHẦN 4: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC...................................................................................................23
4.1. Chọn ổ lăn.................................................................................................................................23
PHẦN 5: TÍNH NỐI TRỤC...................................................................................................................25
5.1 Chọn nối trục đàn hồi:..............................................................................................................25
5.2. Momen xoắn qua nối trục........................................................................................................25
PHẦN 6: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC.........................................................................27
6.1 Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang.......................................................27
PHẦN 7: HÌNH ẢNH 3D CHI TIẾT HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP...........................................................................29
7.1 TRỤC...........................................................................................................................................29
7.2 Ổ BI...........................................................................................................................................31
7.3 BÁNH RĂNG............................................................................................................................32
7.4 VỎ HỘP....................................................................................................................................33
7.5 CỤM TRỤC...............................................................................................................................34
7.6 THÁO LẮP................................................................................................................................35
7.7 MÔ PHỎNG CHẠY..................................................................................................................35
7.8 CỤM TỔNG HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG NGHIÊNG.........................................36
PHẦN 8: TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH ABAQUS..................................................................................37
8.1 PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TỬ HỮU HẠN................................................37
Thuyết minh đồ án tính toán thiết kế
Thuyết minh đồ án tính toán thiết kế
Suy ra:
N 6,4
N ct = = =7.4 ¿KW)
η 0,86
Trong đó:
N: công suất trên băng tải [kW ] . Nct: công suất cần thiết của động cơ điện
[kW ].
P: lực kéo băng tải [N]. v: vận tốc băng tải [m/s].
η: hiệu suất truyền động chung của hệ thống. ηnoitruc : hiệu suất khớp nối.
ηbr : hiệu suất bộ truyền bánh răng. ηcapo : hiệu suất của một cặp ổ lăn.
Chọn động cơ điện có công suất định mức N đc lớn hơn hay bằng công suất
cần thiết N ct ( N đc ≥ N CT ), trong tiêu chẩn chọn động cơ điện có nhiều loại thỏa mãn
điều kiện này.
Tra bảng 2.4 ở trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng tru răng nghiêng
1 cấp: ibr =4 và i đ =4
Do đó số vòng quay sơ bộ động cơ là:
n sb =nlv . i c =nlv . i br .i đ =¿ 66,46.4.4=1063,4 (vòng/phút)
Theo bảng p1.3
i chung 14,59
i hop = = =3,64
i ngoài 4
Trục
Tỷ số truyền ihộp= 3,64 ingoài= 4
v 10 , 15
i= = =1 , 35≤imax =10
l 7 .5
d 2 −d 1 2000−200
α 1=180 0−57 0 . =180 0 −570 . =1230 ≥1200
a 1800
P1 . k đ
Z=
Ơ [ P 0 ].C α . Cu . C z . Cl
6 ,21.1,35
Z= =4.1
3,38.0 ,835.1,14.0,95.1,2 (đai)
f, Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trụ:
780 . P1 . k đ
F0 = +F v
v . Cα . Z
Mà : Fv = qm.v2
780.11.1,35
F0 = =347,92
→ 10,15.0 ,82.4 (N)
123
= 2.347.92.4.sin 2 = 2446,06 (N)
- Kích thước: S ≤ 60
Theo bảng 6.2 (TTTK) với thép 45 tôi cả thiện đạt độ rắn:
180 ≤ HB ≤ 350
0
σ F lim 1 =1,8 HB1 =1,8 . 280=504 ,5 (MPa)
Theo 6.5:
2,4
N HO =30 H HB
NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất
Theo 6.7:
( ) ( )
3 3
Ti Ti t
N HE=60. c . ∑ nt N HE1 =60. c . n1 . ∑ ti . ∑ . i
T max i i T max ∑ t i
→
Trong đó:
Do đó KHL2 = 1
→ N HE1 >N HO 1 do đó K = 1
HL1
630.1
[ σ H 1] = 1,1
=527 ,72
(MPa)
570. 1
[ σ H 2] = 1,1
=518 ,18
(MPa)
√
T 1 . K Hβ
a w =K a .(u+1 ). 3 2
[σ H ] . u1 .ψ ba
Trong đó:
Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
T1: mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động (N.mm)
U: tỷ số truyền
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố k đều tải trọng treeb chiều rộng vành răng tính
về tiếp xúc
= 0,5.0,3.(5+1) = 0,9
→
a w =43 .(5+1). 3
√ 108298 ,96 . 1,05
545 , 45 2. 5 .0,3
=163 ,56
(mm)
Mô đuyn răng:
Chọn Z1 = 24 răng
3 .(18+90 )
cos β= =0 , 98
→ 2 .165
β = 11,48 = 11°28’42’’
σ H =Z H . Z M . Z ε .
√ 2 T 1 . K H .(u+1 )
bw . u . d 2w
Trong đó:
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tanβb = cosα.tanα20
tan α tan 20
α 1=α tw =arctan ( )=arctan ( )=20 ,37
Với cos β cos11 ,48
Theo 6.34:
Z H=
√ 2. cos β b
sin(2 .α m )
=
√ 2 . cos 15 ,24
sin 2. 20 , 83
=1,7
Theo 6.37:
b w sin β 90 .sin 15 , 24
ε β= = =1 , 88
π .m π .4
Theo 6.28b:
[
ε α= 1, 88−3,2
( 1 1
+
Z1 Z2 )] [
. cos β= 1, 88−3,2
1
+
1
24 120 ( )]
. 0 , 96=1 ,65
Theo 6.28:
Z ε=
√ √ 1
=
1
ε α 1 , 65
=0 , 78
2. a w 2 .165
dw= = =55
u+1 5+1 (mm)
Ttheo 6.40:
π . d w . n1 π . 100 .99 , 55
v= = =0 , 52
60000 60000 (mm)
Với v = 0,52 (mm) theo bảng 6.13 (TTTK) dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 (TTTK) cấp chính xác 9 và v < 2,5 (m/s)
Chọn kHα = 1,13
Theo 6.42:
v H =δ H . g 0 . v .
√ aw
u
Trong đó:
v H =0 ,002. 73 . 0,52 .
√ 165
5
=0 ,44
(mm)
Theo 6.41:
vH . bw . dw
K Hv =1+
2 . T 1 . K Hβ . K Hα
Trong đó:
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng chiều rộng vành răng
KHα: hệ sồ kể đến sự phân bố không đề tải trọng cho đôi răng không đồng
thời ăn khớp
0,52.90.55
K Hv =1+ =1
2.108298 ,96 .1,13.1,11
Theo 6.39:
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,11.1,13.1 = 1,25
→
σ H =274 . 1,7 . 0 ,78 .
√ 2 .208298 , 96 . 1, 25 .(5+1)
90. 5 .55 2
=396 , 9
(MPa)
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
với v = 0,52 (m/s) < 10 (m/s), Zv = 1 với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp
chính xác về ứng suất tiếp xúc là 8, cần gia công đạt độ nhám Ra = 2,5…1,5
(μm)
Trong đó:
KXH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Trong đó:
v F=δ F . g0 . v.
√ aw
u
=0 ,006 . 73 .0 ,52 .
√165
5
=1,3
(m/s)
Theo 6.46:
V F . bw d w 1 , 76 .90 . 55
K Fv =1+ =1+ =1
2 .T 1 . K Fβ . K Fα 2 .108298 , 96 .1,1 . 1, 37
Do đó:
1 1
Y ε= = =0,6
Với εα = 1,65 → ε α 1, 65
11 , 48
Y β =1− =0 , 92
Β = 16,26 → 140
z1 18
Z v 1= =
=19 .12
cos β 0 , 983
3
z 90
Z v 2= 2 3 = =95 ,62
cos β 0 , 983
Y F2 3,6
σ F 2 =σ F 1 . =45 , 05 . =41 ,58
Y F1 3,9 (MPa)
T max
K qt = =2,2
với T
- Theo 6.49:
Tỷ số truyền: um = 3,64
Hệ số dịch chỉnh: x1 = 0; x2 = 0
dk =
√
3 Tk
0,2. [ τ ]
dΙ = √
3 TΙ
0,2 . [ τ ]
=
√
3 108298 , 96
0,2 .16
=32 ,35
(mm)
d
Π=
√ √
3 TΠ
0,2. [ τ ]
=
3 415868,04
0,2 .16
=50 , 65
(mm)
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
- Từ bảng 10.3 (TTTK) ta chọn:
K1 = 10 (mm)
K2 = 8 (mm)
K3 = 10 (mm)
hn = 15 (mm)
+ Trục П:
Trục I
Tính phản lực các gối trục
d1 ≥
√
3
0,1[σ ] √
M td 3 149869,66
=
0,1.55
= 30,09mm
Lấy d 1=35 mm
dw 1 55,1
Momen uốn do F a 1 gây ra : M a 1=F a 1 . =798,34. =21994,2 N
2 2
Trục 2
Có Fd = 1749,4 (N)
Trong mặt phẳng Oyz:
Fa2 . d 2
Xét Σ M cy = F r 2.53,5 + R Dy .107- =0
2
−1498,38.53,5+ 798,34 . 275,51/2
R DY = =1776,99N
107
F t 2 . d 2 3931. 275,51
M X= = = 541514,9N
2 2
d 2−2 ≥
√
3 478741,25
0,1.50
=45,75 mm chọn:d 2−2=50mm
d 3−3 ≥
√
3 483545,11
0,1.50
=45,87 mm chọn:d 3−3=50mm
Mu M x τ max
σ a= ;σ m=0;τ a=τ m= =
W 2W 0 2
- Đối với thép cacbon trung bình: ψ σ =0,05;ψ τ =0
- Các trục được gia công trên máy tiện tại các tiết diện quan trọng nguy hiểm yêu cầu
đạt Ra = 2,50,63 m, do đó theo bảng 10.8 hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề
mặt Kx = 1,1
- Không dùng các biện pháp tăng bền bề mặt do đó hệ số tăng bền Ky = 1
- Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón, hệ số tâp trung ứng suất tại rãnh then ứng
với vật liệu có σb = 850 Mpa và Kσ = 2,22 , K = 1,72
- Theo bảng 10.10 tra hệ số σ và với đường kính tiết diện nguy hiểm từ đó xác định
K K
tỉ số ❑σ và ❑ do lắp căng tại các tiết diện này, trên cơ sở đó dùng giá trị lớn hơn
σ ❑❑
K K
trong 2 giá trị của ❑σ đi tính Kσd và giá trị lớn hơn trong 2 giá trị của ❑❑ để tính Kd
σ ❑
3 2
d b . t .(d −t )
Momen cản uốn: Wj = j − 1 j 1
32 2dj
3 2
d j b .t 1 .(d j−t 1 )
Momen cản xoắn: Woj = −
16 2dj
Tính toán hệ số an toàn với tiết diện 3 trục:
Kσ K
( + K x −1) ( ❑ + K x −1)
Kσ dj
= ❑σ K ❑ = ❑❑
dj
Ky Ky
Tiết diện Sσ Sτ S
1-1 7,91 10,83 4,36
2-2 13,37 6,25 4,72
3-3 12,56 6,25 4,83
- Vậy kiểm nghiệm bền điều thỏa mãn: s ≥[s]= (1,5÷ 2,5 ¿
- Tính kiểm nghiệm độ bền của then
2T
σdj = d . l .(h−t ) [σd] = 150 Mpa
t 1
2T
cj = d . l . b [c] = 6090 Mpa
t
lt = 1,35d
D lt bxh t1 T (N.mm) σd (Mpa) c (Mpa)
35 48 10*8 5 108298,66 42,97 12,89
50 68 14*9 5,5 541536,66 91,01 22,75
50 68 14*9 5,5 541536,66 91,01 22,75
h=20000h
Q=(k v . R+m . A t ¿ k n . k t
Trong đó:
m=1,5z00 tan(16,26)
k t=1 tải trọng tĩnh
k n=1 nhiệt độ làm việc dưới 1000
k v =1 vòng trong ổ quay
R A =√ R2Ay + R2Ax =√ 1965,52+ 955,122=2185,27 N
R B=√ R2By + R2Bx =√ 1965,52+ 543,262 =2039,2N
S A =1,3 R A .tan β =1,3. 2185,27 .tan(11,48)=576,94
- Tra bảng 17P, ứng với d=35 lấy ổ có kí hiệu 7207 , C bảng=¿50000 đường kính ngoài
D=72 mm, chiều rộng B=17mm.
- B: sơ đồ chọn ổ trục II
-
-
- Rc =√ R2cy + R2cx =1015,88N
D D d0 L C dc lc ren z
34 140 28 82 4 14 33 M10 6
- Với vòng đàn hồi
+ đường kính ngoài:29mm
+ chiều dài toàn bộ vòng l v =28mm
2. 108298 .1,4
σ d= =1,31≤ [σ d]
6. ( 140−28−14 ) .28.14
D0 =D-d 0 -10=140-28-14=98mm
6.1 Xác định kích thước các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang.
Chọn δ = 8 mm
Nắp hộp δ 1 δ 1 = 0,9δ =7,2. Chọn δ 1 = 7mm
7.2 Ổ BI.
7.4 VỎ HỘP.
7.8 CỤM TỔNG HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG NGHIÊNG
A. PHÂN TÍCH.
Ta vào phần mềm Abaqus, Import => chọn part từ phần mềm Solidworks đã
thiết kế vào. Tiến hành phân tích để kiểm tra độ biến dạng ứng suất sự chuyển vị khi
làm việc chịu tác dụng của các lực.
B. MÔ PHỎNG.
Bài toán mô hình mô phỏng chi tiết trục 3D để xác định trục đủ điều kiện bền để
làm việc hay không, để có cái nhìn sâu sắc về hoạt động.
Mác Thép Tiêu Chuẩn Độ bền đứt σb Độ bền đứt σc Độ giản dài Độ cứng HRC
(Mpa) (Mpa) tương đối δ
(%)
D. TÍNH TOÁN
Tại mục Step, chọn Create Step, chọn kiểu Static general, cho thời gian tính toán
là 1 giây tại basic.
Tại incrementation: chọn initial = 0.5 ; minimum = 1E-005 ; maximum = 0.5
- Vào Load→Create Boundary Condition →bước Step chọn Initial, chọn kiểu
Symmetry/Antisymmetry/Encastre → Continue → chọn vào mặt tiếp xúc với ổ bi →
Done → PINNED ( U1=U2=U3= 0) để ràng buộc 3 bậc tự do tịnh tiến.
- PINNED (U1=U2=U3=0): Có tác dụng như khớp cầu.
G. MOMEN LỰC.
Đặt mômen xoắn và mômen uốn lên Trục, chọn 4 mặt phía dưới trục đặt bánh răng
là nơi xuất hiện mômen xoắn và mômen uốn lên Trục.
H. CHIA LƯỚI.
Click Mesh Part click Yes để tiến hành chia lưới. Kiểu phần tử và kết quả
chia lưới của trục.
I. Tiến hành nộp bài toán phân tích
Tại modul Job ta chọn creat Job continue.sau đó chọn chọn job manager
submit và chờ đợi kết quả.
I. kết quả.
Ứng suất.
Giá trị ứng suất lớn nhất S=4,413e+2
Chuyển vị.
Giá trị của chuyển vị lớn nhất U= 2.877e-2