Professional Documents
Culture Documents
P 2, 6
Pct Pct Pct ( 3, 09 2,88)
(0,84 0,90)
nct
u (i )chung = = ud .uhs .ukn = (3 5). ( 8 40 ) .1 = (24 200)
nlv
ud = (3 5)
Trong đó: uhs = (8 40)
ukn = (3 5)
2.2 Tỉ số truyền của các bộ truyền có trong cơ cấu (hộp giảm tốc hai cấp)
- Chọn theo tiêu chuẩn uhs = 8
u12 = u1 = 3,30
u23 = u2 = 2, 42
ukn = 1
- Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài hộp số:
u (i)chung 24,11
ud = = = 3,01
uhs .ukn 8.1
PIV 2, 60
PIII = = = 2, 62( kW )
1capolan .kn 0,99.1
PIII 2, 62
PII = = = 2, 75(kW )
1capolan .1capbanhrangtru 0,99.0,96
PII 2, 75
PI = = = 2,89( kW )
1capolan .1capbanhrangtru 0,99.0,96
ndc 950
Số vòng quay trên trục I: n1 = = = 315, 61(vg / ph)
ud 3, 01
n1 315, 61
Số vòng quay trên trục II: n2 = = = 95, 63(vg / ph)
u12 3,30
n2 95, 63
Số vòng quay trên trục III: n3 = = = 39,51(vg / ph)
u23 2, 42
9,55.106.Pdc 9,55.106.4,5
Tdc = = = 45236,84( N .mm)
ndc 950
9,55.106.P1 9,55.106.2,89
T1 = = = 87448,11( N .mm)
n1 315,61
9,55.106.P2 9,55.106.2,75
T2 = = = 274626,16( N .mm)
n2 95,63
9,55.106.P3 9,55.106.2, 62
T3 = = = 633282, 71( N .mm)
n3 39,51
Bảng 1.2: Bảng số liệu động học và động lực học trên các trục của HTDĐ
Trục
ĐC I II III
Thông số
Công suất P(kW) 4,5 2,89 2,75 2,62
2.1 Chọn loại đai (đai thang, đai dẹt, đai răng,…)
Pdc = 4,5(kW )
Bước 1: Chọn loại đai thang: Chọn đai loại B
ndc = 950(vg / ph)
d min = 140mm
Chọn
d1 = 1, 2.d min = 1, 2.140 = 168mm
.d1.ndc .180.950
Vận tốc của bánh đai dẫn: v = = = 8,95 ( m / s )
60000 60000
d 2 = d1.ud .(1 − )
180.3,01.(1 − 0,01) = 536,38mm
u −u'
u=( ).100 = 4,31% 5%
u
L = 2a + + = 2.560 + + = 2346,85mm
2 4a 2 4.560
( d1 + d 2 ) ( 560 + 180 )
k = L− = 2500 − = 1337, 61
Ta có: 2 2
d 2 − d1 560 − 180
= = = 190
2 2
2. ( d1 + d 2 ) acx 0,55. ( d1 + d 2 ) + h
d 2 − d1 560 − 180
1 = 180 − 57. = 180 − 57. = 146 min = 120
acx 640, 62
L 2500
CL = 6 =6 = 1, 01
L 2346,85
C r = 0,85 Cz = 1
P1 4,5
z = = 1, 27
P C .Cu .CL .Cz .Cr .Cv 3,8.0,91.1,14.1, 01.1.0,85.1, 04
Ta chọn z = 2 đai
F
Lực căng mỗi dây đai: = 158, 7 N
2
1000 P1 1000.4,5
Lực vòng có ích: Ft = = = 502, 79 N
v1 8,95
Ft
Lực vòng trên mỗi dây đai: = 251,39 N
2
b = 22 B = 32mm
Bước 11: Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn
1 2 F0 + Ft 1 2.207 + 251,39
f '= ln = ln( ) = 0,55
2 F0 − Ft 2,54 2.207 − 251,39
1 146
Fr = 2 F .sin( ) = 2.414.sin( ) = 791,82 N
2 2
max = + 0,5 t + v + u
F Ft 2.
= + + .v 2 .10−6 + E
A 2A d
m
r 7 9
8
.10
7
6,93 .10
Lh = max = = 3139, 48 (giờ)
2.3600.i 2.3600.3,58
CHƯƠNG 3
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
'
N HO 17067789.4
2 = =6 = 0, 70
' 2
k HL mH
'
N HE 2 137707200
+ Hệ số tuổi thọ: Trong đó: mH = 6
N HO 3 6 13682482.06
k HL 2 = mH = = 0,91
N HE 3 23510082.64
'
0,9.K HL 0,9.0, 70
H' 2 = '0 H lim 2. 2
= 570. = 326, 45MPa
SH 1,1
0,9.K HL 3 0,9.0,91
H 3 = 0 H lim3. = 570. = 424,3MPa
SH 1,1
' + H 3
H =
H2
326, 45 + 424,3
= = 375,375MPa 1, 25 H min
2 2
b) Ứng suất uốn cho phép F :
K' 1
F 2' = 0 F lim 2' . FL 2 .K FC = 450. .1 = 257,14 MPa
SF 1, 75
Chọn S F = 1,75
K 1
F 3 = F lim3 . FL3 .K FC = 410, 4. .1 = 234,5MPa
0
SF 1, 75
ba . ( u2 + 1) 0, 4. ( 2, 42 + 1)
bd = = = 0,68
2 2
K H = 1, 02 : trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
TII .K H 274626,16.1, 02
aw 2 = 50. ( u2 + 1) . 3 = 50. ( 2, 42 + 1) . 3 = 193, 07mm
ba . H .u2
2
0, 4.448,36.2, 42
b ' 2 = b3 ( 4 5 ) = 80 ( 4 5 ) (mm)
Tính môđun m:
m = ( 0, 01 0, 02 ) .aw 2 = ( 0, 01 0, 02 ) .200 = ( 2 4 )
Chọn m = 4
2.aw 2 2.200
Z '2 + Z 3 = Z '2 . (1 + u2 ) = = = 100 (răng)
m 4
Z '2 29, 23 (răng) chọn Z '2 = 30 (răng) Z3 = 70 (răng)
Tỷ số truyền:
Z 3 70
u '2 = = = 2,33
Z '2 30
u2 − u '2 2, 42 − 2,33
Sai số u = = = 0, 03 ( 2% 3% )
u2 2, 42
− Góc ăn khớp:
zt .m.cos ( 30 + 70 ) .4.cos 20
0
cos tw = = = 0,93
2.aw 2 2.200
tw = 21,560
Vận tốc:
.d '2 .n2 .120.95, 63
v '2 = = = 0, 6(m / s)
60.1000 60.1000
Tra bảng 6.13 tài liệu 1 ta chọn cấp chính xác bằng 9
- Lực tác dụng lên bộ truyền:
2TII 2.274626,16
F 't 2 = = = 4577,16( N )
d 'w 2 120
Z M .Z H .Z 2.TII .K H . ( u2 + 1) )
Ta có: H = .
d 'w 2 bw 2 .u2
4 − 4 − 1, 72
Theo công thức 6.36a ta có: Z = = = 0,87
3 3
1 1 1 1
Với = 1,88 − 3, 2. + .cos = 1,88 − 3, 2. + .cos 00 = 1, 72
Z1 Z 2 30 70
2.aw 2 2.200
Ta có: d ' w 2 = = = 120,12(mm)
u 2 + 1 2,33 + 1
'
Ta chọn cấp chính xác 9 suy ra g0 = 82 theo bảng 6.16 tài liệu 1 .
aw 2 200
vH = H .g 0 .v. '
= 0, 006.72.0, 6. = 2, 40
u2 2,33
aw 2 200
vF = F .g 0 .v. '
= 0, 016.72.0, 6. = 6, 40
u2 2,33
Z M .Z H .Z 2.TII .K H . ( u2 + 1) )
H = .
d 'w 2 b' w 2 .u ' 2
274.1, 76.0,87 2.274626,16.1, 07. ( 2,33 + 1) )
= .
120,12 0, 4.200.2,33
= 357,88( MPa ) H
'
257,14
Bánh dẫn: F' 2 = = 65, 76
Y F2 3,91
F 3 234,5
Bánh bị dẫn: = = 64, 26
YF 3 3, 65
0 F lim = 1,8.HB
K HL 2 1
H 2 = 0 H lim 2 . = 526. = 478,18MPa
SH 1,1
H 1 + H 2 518,18 + 478,18
H = = = 498,18MPa 1, 25 H min
2 2
H = H 2 = 500 ( MPa )
b) Ứng suất uốn cho phép F
Tính môđun mn :
mn = ( 0, 01 0, 02 ) .aw1 = ( 0, 01 0, 02 ) .160 = (1, 6 3, 2 )
Chọn mn = 2
- Góc nghiêng răng: 80 200
2.aw1.cos(200 ) 2.aw1.cos(80 )
Z1
mn . ( u1 + 1) mn . ( u1 + 1)
2.160.cos(200 ) 2.160.cos(80 )
Z1
2. ( 3,30 + 1) 2. ( 3,30 + 1)
cos tw = = = 0,88
- 2.aw1 2.160
tw = 28,350
Tỷ số truyền:
Z 2 116
u '1 = = = 3,30
Z1 35
= 19,94
Vận tốc:
.d1.n1 .74, 46.315, 61
v1 = = = 1, 23(m / s )
60.1000 60.1000
Tra bảng 6.13 tài liệu 1 ta chọn cấp chính xác bằng 9
- Lực tác dụng lên bộ truyền:
2TI 2.87448,11
Lực vòng: Ft1 = = = 2348,86( N )
d w1 74, 46
tg tg (20)
Lực hướng tâm: Fr1 = Ft1. = 2348,86. = 909, 43( N )
cos ( ) cos (19,94 )
1 1 1 1
Với = 1,88 − 3, 2. + .cos = 1,88 − 3, 2. + .cos19,94 = 1, 76
Z1 Z 2 35 116
aw1 160
vH = H .g 0 .v. = 0, 002.73.1, 22. = 1, 24
u1 3,30
aw1 160
vF = F .g 0 .v. = 0, 006.73.1, 22. = 4,34
u1 3,30
vF .bw1.d w1 4,34.0,3.160.47
K Fv = 1 + = 1+ = 1, 07
2.TI .K H .K H 2.25935, 78.1, 07.1,13
Z M .Z H .Z 2.TI .K H . ( u1 + 1) )
H = .
d w1 bw1.u1
274.1, 74.0, 79 2.87448,11.1, 23. ( 3,30 + 1) )
= .
74 0,3.100.3,30
= 491,98( MPa) H
Z2 116
Zv2 = = = 138 (răng)
cos ( ) cos (19,94)
3 3
Hệ số dạng răng:
13, 2 13, 2
Bánh dẫn: YF 1 = 3, 47 + = 3, 47 + = 3, 78
Z v1 42
13, 2 13, 2
Bánh bị dẫn: YF 2 = 3, 47 + = 3, 47 + = 3,56
Zv 2 138
F 2 = 234,5 = 65,87
Bánh bị dẫn:
YF 2 3,56
Hệ số độ nghiêng răng: Y = 1 − = 0,85
140
Ứng suất tính toán:
2.TI .K F .Y .Y .YF 1 2.87448,11.2,14.0,58.0,94.3,78
F1 = = = 173,72( MPa) F
d w1.b1.m 74.0,3.100.2
F .YF 173, 72.3,53
F2 = 1 2
= = 162, 2 ( MPa ) F
YF1 3, 78
A. Tính trục
4.1 Chọn vật liệu làm trục
Chọn vật liệu là thép 45 có b = 600MPa , ch = 340MPa , = 50MPa
Ứng suất tiếp cho phép: 0, 4. 0, 4.50 20MPa
d1 = 30mm
Chọn d 2 = 45mm
d = 55mm
3
- Chọn sơ bộ bề rộng ổ lăn b0i
d1 = 30mm b0 I = 19mm
Từ d 2 = 45mm b0 II = 25mm
d = 55mm b = 29mm
3 0 III
lm11 nhỏ hơn chiều rộng vành răng bánh dẫn bw1 nên chọn
lm11 = bw1 = 50(mm)
Do b w2 = 50 ta chọn lm 22 = 55(mm)
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ và đĩa xích trên trục III:
lm32 = (1, 2...1,5 ) d3 = (1, 2...1,5 ) .55 = ( 66...82,5 ) ( mm)
Trục I:
Momen bánh răng trụ răng nghiêng:
Fa1.d w1 852,13.74, 46
M1 = = = 31724, 79( N )
2 2
Ta có:
F x = 0 − x A − xB − Ft1 = 0 − x A − xB − 2348,86 = 0
d w1
M y/ A = 0 − Frd .l1 − Fr1.l2 + Fa1.
2
+ yB .l4 = 0 −791,82.65,5 − 909, 43.70 + 31724, 79 + yB .240 = 0
M tdj = M j 2 + 0, 75T j 2
166118,91
d1 3 = 32,14(mm)
0,1.50
Để lắp then cho bánh răng, ta tăng đường kính lên 10%, vậy
d1 32,14 + 32,14.10% = 35,35(mm)
- Ở tại ổ lăn A:
M tđA = 51864, 212 + 0, 75.87448,112 = 91789, 29( N .mm)
91789, 29
=> d A 3 = 26,37(mm)
0,1.50
Chọn d A = 30(mm)
- Ở tại ổ lăn B:
Chọn d A = d B = d I = 30(mm)
75732, 28
=> d d 3 = 24, 74(mm)
0,1.50
chọn dd = 25(mm)
+ Trục II:
Fr 2 = 909, 43N , Fr 2' = 1665,94 N , Ft 2 = 2348,86 N
Ft 2' = 4577,16 N , Fa 2 = 852,13N
Ta có:
F x = 0 − x A − xB + Ft 2 + Ft 2' = 0 − x A − xB + 2348,86 + 4577,16 = 0
d w2
M y/ A = 0 Fr 2 .l2 − Fa 2 .
2
− Fr 2' .l3 + yB .l4 = 0 903, 43.70 − 105148,58 − 1665,94.155 + yB .240 = 0
M tdj = M j 2 + 0, 75T j 2
Để lắp then cho bánh răng, ta tăng đường kính lên 10%, vậy
d 2 40, 74 + 40, 74.10% = 44,81(mm)
Để lắp then cho bánh răng, ta tăng đường kính lên 10%, vậy
d 2' 43, 24 + 43, 24.10% = 47,56( mm)
- Ở tại ổ lăn B:
M tđB = 0
Chọn d A = d B = d II = 45(mm)
+ Trục III:
F y = 0 y A + yB + Fr 3 = 0 y A + yB + 1665,94 = 0
M x/ A = 0 Ft 3 .l3 +xB .l4 − FKN .(l4 + l5 ) = 0 4577,16.155 + xB .240 − 7916, 03.(240 + 144,5) = 0
M tdj = M j 2 + 0, 75T j 2
1135462, 64
dC 3 = 61, 00(mm)
0,1.50
dC 61 + 61.10% = 67,1(mm)
548438,91
dD = 3 = 47,86(mm)
0,1.50
12685485,54
dB = 3 = 63,30(mm)
0,1.50
Chọn d B = 65(mm)
- Đường kính trục d1 = 34(mm) , chọn then bằng tra bảng 9.1a ta có:
b=6 chiều rộng then(mm)
h=6 chiều cao then(mm)
Chiều sâu rãnh then trên trục t1 = 3,5
Chiều sâu rãnh then trên bạc t2 = 2,8
Theo bảng 10.6 tài liệu 1 trang 196:
= 0, 05; = 0
- Momen tại tiết diện nguy hiểm bánh răng trụ răng nghiêng:
( M Cx ) + ( M Cy )
2
M= = 51815, 742 + 117188, 404 = 128132, 71( N .mm)
2
Ứng suất uốn theo thay đổi theo chu kì do trục quay:
M 63328, 66
a = max = = = 42,30MPa; m = 0
W 1496,84
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì khi trục quay 1 chiều:
max TI 87448,11
a =m = = = = 21, 09MPa
2 2.W0 2.2073, 07
- Xét tỷ số:
K 1, 46
= = 1, 65
0,88
K 1,54
= = 1,90
0,81
= 0, 05; = 0
- Momen tại tiết diện nguy hiểm bánh răng trụ răng thẳng:
( M Cx ) + ( M Cy )
2
M= = 46062,942 +2306642 = 51515,38( N .mm)
2
Ứng suất uốn theo thay đổi theo chu kì do trục quay:
M 51515,38
a = max = = = 8, 2MPa; m = 0
W 6276, 41
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì khi trục quay 1 chiều:
max TII 274626,16
a =m = = = = 9, 02MPa
2 2.W0 2.15222,59
- Xét tỷ số:
K 1, 46
= = 1, 65
0,88
K 1,54
= = 1,90
0,81
= 0, 05; = 0
Ứng suất uốn theo thay đổi theo chu kì do trục quay:
M 9900610, 70
a = max = = = 319, 27 MPa; m = 0
W 25303, 41
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì khi trục quay 1 chiều:
max TIII 633282, 71
a =m = = = = 5,36MPa
2 2.W0 2.58977,35
- Xét tỷ số:
K 1, 46
= = 1,80
0,81
K 1,54
= = 2, 02
0, 76
M max ; Tmax là momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện
nguy hiểm (N.mm), ch là giới hạn chảy của vật liệu làm trục (MPa)
M max ; Tmax là momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện
nguy hiểm (N.mm), ch là giới hạn chảy của vật liệu làm trục (MPa)
M max ; Tmax là momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện
nguy hiểm (N.mm), ch là giới hạn chảy của vật liệu làm trục (MPa)
5. Thiết kế then:
5.1 Trục I:
- Vì điều kiện l 1,5d = 1,5.25 = 37,5(mm) theo tiêu chuẩn bảng 9.1a trang 173
tài liệu 1 ta chọn ldai = 36mm .
- Vì điều kiện l 1,5d = 1,5.36 = 54(mm) theo tiêu chuẩn bảng 9.1a trang 173 tài
liệu 1 ta chọn lbr1 = 56mm .
- Điều kiện bền dập:
2TI 2.87448,11
d = = 30, 61MPa d
dl (h − t1 ) 34.56.(8 − 5)
- Vì điều kiện l 1,5d = 1,5.45 = 67,5(mm) theo tiêu chuẩn bảng 9.1a trang 173
tài liệu 1 ta chọn l2 = 63mm .
- Điều kiện bền dập:
2TII 2.274626,16
d = = = 55,35MPa d
dl (h − t1 ) 45.63.(9 − 5,5)
- Vì điều kiện l 1,5d = 1,5.48 = 72(mm) theo tiêu chuẩn bảng 9.1a trang 173 tài
liệu 1 ta chọn l2 = 70mm .
- Điều kiện bền dập:
2TII 2.274626,16
d = = = 49,81MPa d
dl (h − t1 ) 45.70.(9 − 5.5)
Then đảm bảo độ bền dập
- Điều kiện bền cắt:
2TII 2.274626,16
C = = = 12, 45MPa C
dlb 45.70.14
- Vì điều kiện l 1,5d = 1,5.70 = 105(mm) theo tiêu chuẩn bảng 9.1a trang 173
tài liệu 1 ta chọn l3 = 100mm .
- Điều kiện bền dập:
2TIII 2.633282, 71
d = = = 40, 20MPa d
dl (h − t1 ) 70.100.(12 − 7,5)
1. Trục I:
1.1 Thông số trục I:
- Đường kính trục: d I = 30mm
- Đường kính tại vị trí ổ lăn: d A = d B = 30mm
- Đường kính tại bánh răng: dC = 34mm
xA = 1663, 78( N )
y A = 231,55( N )
- Lực tác dụng lên ổ lăn:
xB = 685, 08( N )
yB = 349,16( N )
Ta thấy tải trọng ổ A lớn hơn ổ B nên ta chọn tính toán theo ổ A
Fa1 857, 42
- Ta có: = = 0,51 0,3 ta chọn ổ đũa côn.
FrA 1679,81
- Ta có đường kính ổ lăn d=30mm tra bảng P2.11 trang 262 tài liệu 1 ta
chọn ổ lăn cỡ trung có các thông số như sau:
Trong đó:
i: là số dãy ổ lăn
V là hệ số kể đến vòng nào quay, ta chọn vòng trong quay nên V=1.
Theo tài liệu 1 bảng 11.4, ta có: X=1; Y=0
10
Cd = 1679,81. 636, 26 = 11650, 66( N )
3
Trong đó: d m n = 3.105 là thông số vận tốc quy ước theo bảng 11.7
k1 = 1 là hệ số kích thước
d + D 30 + 72
dm = = = 51mm : là đường kính tâm con lăn
2 2
3.105.1.0,9.0,9
nth = = 4764, 70(v / ph) n1 = 950(v / ph)
51
Chọn ổ lăn thõa mãn yêu cầu.
2. Trục II:
2.1 Thông số trục II:
- Đường kính trục: d II = 45mm
- Đường kính tại vị trí ổ lăn: d A = d B = 45mm
xA = 3284,86( N )
y A = 492,32( N )
- Lực tác dụng lên ổ lăn:
xB = 3641,16( N )
yB = 1248, 78( N )
Ta thấy tải trọng ổ B lớn hơn ổ A nên ta chọn tính toán theo ổ B
Fa 2 857, 42
- Ta có: = = 0, 22 0,3 ta chọn ổ bi đỡ một dãy.
FrB 3849,35
- Ta có đường kính ổ lăn d=45mm tra bảng P2.11 trang 262 tài liệu 1 ta
chọn ổ lăn cỡ trung có các thông số như sau:
e = 0,26
Hệ số tải trọng hướng tâm Y và hệ số tải trọng dọc trục X:
i.Fa 2 1.857, 42
Ta có: = = 0, 22 e = 0, 26
FrB .V 3849,35.1
Trong đó:
i: là số dãy ổ lăn
V là hệ số kể đến vòng nào quay, ta chọn vòng trong quay nên V=1.
Theo tài liệu 1 bảng 11.4, ta có: X=1; Y=0
Trong đó: d m n = 5,5.105 là thông số vận tốc quy ước theo bảng 11.7
k1 = 1 là hệ số kích thước
d + D 45 + 100
dm = = = 72,5mm : là đường kính tâm con lăn
2 2
5,5.105.1.0,9.0,9
nth = = 6144,82(v / ph) n2 = 95, 63(v / ph)
72,5
3. Trục III:
3.1 Thông số trục III:
- Đường kính trục: d III = 65mm
- Đường kính tại vị trí ổ lăn: d A = d B = 65mm
xA = 6387,18( N )
y A = 590, 03( N )
- Lực tác dụng lên ổ lăn:
xB = 9726, 05( N )
yB = 1075,91( N )
- Sơ đồ bố trí ổ lăn:
3.2 Chọn kích thước ổ lăn:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
FrA = xA2 + y A2 = 6387,182 + 590, 032 = 6414,37 N
Ta thấy tải trọng ổ B lớn hơn ổ A nên ta chọn tính toán theo ổ B
Fa 3
- Ta có: = 0 0,3 ta chọn ổ bi đỡ một dãy.
FrB
- Ta có đường kính ổ lăn d=65mm tra bảng P2.11 trang 262 tài liệu 1 ta
chọn ổ lăn cỡ trung có các thông số như sau:
Trong đó: d m n = 5,5.105 là thông số vận tốc quy ước theo bảng 11.7
d + D 52 + 100
dm = = = 76mm : là đường kính tâm con lăn
2 2
5,5.105.1.0,9.0,9
nth = = 5861,84(v / ph) n3 = 39,51(v / ph)
76
Chọn ổ lăn thõa mãn yêu cầu.