Professional Documents
Culture Documents
1
2
2
3
3
4
Plv 2 , 89
P yc = = =3 , 23(kW ) (1.3)
❑ 0,8941
1.1.4. Số vòng quay trên trục công tác
Với hệ dẫn động băng tải, theo công thức 2.16_[1]_trang 21:
60000. v 60000. v
nlv = = =116 , 18( v / ph) (1.4)
π.D π .360
1.1.5. Chọn tỷ số truyền sơ bộ
4
5
{ Pdc ≥ P yc =3 , 23(kW )
ndc ≈ n yc=929 , 44 (v / ph)
Tra bảng phụ lục trong tài liệu [1], ta chọn động cơ thoả mãn các yêu cầu trên Vậy
thông số động cơ được chọn là:
• Ký hiệu động cơ: 4A112MB6Y3
• Công suất động cơ: 𝑃 = 4,0(𝑘W)
• Vận tốc quay: 𝑛 =950 (𝑣/𝑝ℎ)
1.2. Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung cho hệ dẫn động:
ndc 950
μch = = =8 , 18 (1.7)
nlv 116 , 18
Công suất trên trục I (trục vào của hộp giảm tốc):
P2 2 , 91
P 1= = =3 , 04 (1.11)
ηol . ηbr 0 , 99.0 ,97
Công suất thực tế trên trục động cơ:
P1 3 , 04
Pdc = = =3 ,23 (𝑘W) (1.12)
ηol .η d 0 , 99.0 , 95
1.3.2. Số vòng quay
Số vòng quay trên trục động cơ: n dc=950(𝑣/𝑝ℎ)
5
6
dc n
950
Số vòng quay trên trục I: n1= u = 2 =475 (𝑣/𝑝ℎ) (1.13)
d
1 475n
Số vòng quay trên trục II: n2 = u = 4 , 09 =116 , 14 (𝑣/𝑝ℎ) (1.14)
br
Số vòng quay trên trục công tác: n ct=n2=116 ,14 (𝑣/𝑝ℎ) (1.15)
1.3.3. Momen xoắn
Momen xoắn trên các trục tính theo công thức
6
9 ,55. 10 . P i
T i= (1.16)
ni
Trong đó: Pi và ni là công suất và số vòng quay trên trục i
Momen xoắn trên trục động cơ:
6
9 , 55. 10 . Pdc 9 ,55. 106 .3 ,23
T dc = = =32470 (𝑁𝑚𝑚) (1.17)
ndc 950
Momen xoắn trên trục I:
6
9 ,55. 10 . P1 9 , 55.10 6 .3 , 01
T 1= = =60516 , 84 (𝑁𝑚𝑚) (1.18)
n1 475
Momen xoắn trên trục II:
6
9 ,55. 10 . P 2 9 , 55.10 6 .2 , 91
T 2= = =239284 , 48 (𝑁𝑚𝑚) (1.19)
n2 116 ,14
Momen xoắn trên trục công tác:
6
9 ,55. 10 . P ct 9 , 55.106 .2 , 89
T ct = = =237639 , 92 (𝑁𝑚𝑚) (1.20)
nct 116 , 14
1.3.4. Bảng thông số động học
6
7
Ta có:
a
Tra bảng 4.14_[1]_trang 60, chọn d =1, 2 suy ra :
2
a sb=378(𝑚𝑚)
Chiều dài đai L:
2
d 1+ d 2 (d 2−d 1)
L=2 a sb+ π . +
2 4 a sb
2
(315−160)
Thay số ta được: L=2.378+ π . 160+ 315 + =1518 , 02 (𝑚𝑚)
2 4.378
Tra bảng 4.13_[1]_trang 59, chọn 𝐿 = 1600(𝑚𝑚)
Số vòng chạy của đai trong 1(𝑠):
v 7 , 96
i= = =4,975<10 (thỏa mãn)
L 1,6
Tính chính xác khoảng cách trục:
λ+ √ λ2 −8. ∆2
a=
4
Trong đó:
d 1 +d 2 160+ 315
λ=L−π . =1600−π . =853 , 87
2 2
d 2−d 1 315−160
∆= = =77 ,5
2 2
Suy ra:
λ+ √ λ2 −8. ∆2 853 ,87 + √ 853 , 872−8. 77 , 52
a= = =419 , 78 ( mm )
4 4
Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:
°
57 . ( 315−160 )
°
α 1=180 − =158 , 95°
419 , 78
° °
Kiểm tra điều kiện: 1
α =158 , 95 >120 (thỏa mãn)
2.4 Xác định số đai z:
Theo công thức (4.16) ta có:
P1 . K d
z=
[ P0 ] C ∝ C 1 C u C z
-Theo bảng 4.7: K d =1 ,25
-Theo bảng 4.15 với α 1=158 , 95° :C ∝=0 ,92
l 1600
-Theo bảng 4.16 với l = 2240 =0 , 71 :C1=0 , 92
0
8
9
P1 3 , 23
= =0 , 96
[P0] 3 , 38
Suy ra: C z =1
Do đó:
3 ,23.1 , 25
z= =1 ,25
3 ,38.0 ,92.0 ,92.1 , 13.1
Chọn z= 2 đai
-Chiều rộng bánh đai theo công thức 4.17 và bảng 4.21:
B=(z-1).t+2.e=(2-1).19+2.12,5=44(mm)
-Đường kính ngoài của bánh đai:
d n=d+ 2. h0=160+2.4 ,2=168 , 4 (mm)
4.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
-Theo công thức 4.19:
780. P1 . K d
F 0= + Fv
v . C∝ . z
kg
Trong đó: F v =q m . v 2 với q m=0,178 m (Theo bảng 4.22)
2
F v =0,178. 7 , 96 =11 ,28 (N )
Do đó:
780.3 ,23.1 , 25
F 0= =215 , 02(N )
7 ,96.0 , 92.2
-Theo công thức 4.21 lực tác dụng lên trục:
( )
F r=2. F 0 . z . sin
α1
2
=2.215 ,02.2 . sin (
158 , 95°
2 )=845 , 61(N )
9
10
¿
Chọn sơ bộ:
{Z R . Z V K xH =1
Y R . Y S K xF =1
• S H , S F : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn
Tra bảng 6.2[1](trang 94) được
10
11
sở
¿ ⇒
– Bánh chủ động:
{
o
σ Hlim 1=2 H B1 +70=2.240+70=550 (MPa)
σ oFlim 1=1 , 8 H B1=1 , 8.240=432(MPa)
– Bánh bị động :
{
o
σ Hlim 2=2 H B2 +70=2.220+70=510(MPa)
σ oFlim 2=1 , 8 H B2=1 , 8.220=396 (MPa)
• K HL, K FL : Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền :
K HL=
√
mH N Ho
N HE
K FL =
Trong đó :
√
mF N Fo
N FE
– m H, mF : bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Bánh
răng có HB < 350, mH = mF = 6
– N Ho, N Fo : số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và
ứng suất uốn:
{
2, 4
N H 0=30. H HB
do đối với tất cả loại thép thì N F 0= 4. 106 , do vậy :
N F 0=4.10 6
- Bánh bị động
o
σ Hlim2 510
[σ ¿¿ H 2]= K HL2= .1=463 , 63(MPa)¿
S H2 1,1
o
σ Flim 2 396
[σ ¿¿ F 2]= K .1=226 , 29(MPa)¿
S F 2 FL2 1 , 75
Do bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
[σ ¿¿ H 2] 500+ 463 , 63
[σ H ]sb=[σ ¿¿ H 1]+ = =481 , 82(MPa)¿ ¿
2 2
13
14
{
2. aw 2.120
d w 1= = =47 ,15(mm)
ut +1 4 , 09+1
d w 2=2. aw −d w 1=2.120−39 ,29=192 ,85 (mm)
ZH =
√ 2 cos β b
sin 2 α tw
=
√2. cos 11, 97
sin (2.21 , 54)
= 1,69
• Z ε: hệ số trùng khớp. Phụ thuộc hệ số trùng khớp ngang và hệ số trùng khớp
dọc
ε α : hệ số trùng khớp ngang
1 1
=(1,88-3,2 ( Z + Z )) cos β = 1,664
1 2
ε β : hệ số trùng khớp dọc
bω . sinβ 48. sin 12 ,84
ε β= = =1 ,7
mπ 2π
Có ε β > 1 thì Z ε=
• K H : hệ số tải trọng
√
1
εα
=0,775
K H = K Hβ K Hα K Hv
– K Hβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng (đã xác định ở mục 3). K Hβ = 1,06
– K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng
đồng thời ăn khớp. K Hα = 1,12
– KHv : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra bảng 6.13[1](trang 106) với bánh răng trụ, răng nghiêng và v = 1,173
(m/s), được cấp chính xác của bộ truyền: CCX = 9
Tra phụ lục 2.3[1](trang 250) với
* CCX = 9
* HB < 350
* Răng nghiêng
* v = 1,173 (m/s)
Nội suy tuyến tính được K Hv = 1,01
Thay số được:
K H = K Hβ K Hα K Hv =1 , 06.1 ,12.1 , 01=1 , 2
– Kiểm tra:
[σ ¿¿ H ]−σ H
¿
[σ ¿¿ H ].100 %=3 , 1 % ¿
15
16
β
• Y β: hệ số kể đến độ nghiêng của rang: Y β=1- 140 =0,91
Thông số Ký hiệu
Khoảng cách trục aw 120 (mm)
Số răng Z1 23
Z2 94
Mô đun pháp m 2 (mm)
Góc nghiêng của răng 12,84 ◦
Chiều rộng vành răng bw1 (mm)
bw2 48 (mm)
Đường kính vòng lăn dw1 47,17 (mm)
dw2 192,83 (mm)
Đường kính đỉnh da1 51,17 (mm)
răng
da2 196,83 (mm)
Đường kính đáy răng df1 42,17 (mm)
df2 187,83 (mm)
Lực ăn khớp
Lực vòng Ft 2565,9 (N)
Lực hướng tâm Fr 1038,78 (N)
Lực dọc trục Fa 584,84 (N)
{
T t =kT ≤ [ T ]
dt ≤ [ d ]
Trong đó:
d t - Đường kính trục cần nối
d sb=
→ d sb =
√
3
{
¿ T t =311069 ,82(Nmm)≤ [ T ]
¿ d t=36 ,3(mm)≤ [ d ]
Ta được:
Ta được kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi,mm:
d D dm L l d1 Do Z n m ax B B1 l1 D3 l2
40 170 80 80 175 71 130 8 3600 5 70 30 28 32
Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi: Tra bảng 16.10b với [ T ] =500(Nm)
Ta được:
T,Nm dc d1 D2 L l1 l2 l3 h
500 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
18
19
l 32
Với l o=l 1 + 2 =30+ =46 (mm)
2 2
* Lực tác dụng lên trục
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:
F kn=0 , 2 Ft
2TII 2× 239284 , 48
Với F t= D = 130
=3681 , 3(N )
0
Nên
F kn=0 , 2 Ft =0 , 2 ×3681 , 3=736 , 26(N )
4.2. Thiết kế trục
4.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục Vật liệu chế tạo trục
- Nhãn hiệu thép: C45
- Chế độ nhiệt luyện: tôi cải thiện
- Giới hạn bền: σ b= 750(𝑀𝑃𝑎)
- Ứng suất xoắn cho phép: [𝜏] = (15 ÷ 30)(𝑀𝑃𝑎)
Trục I:
Chọn [𝜏] = 20 (𝑀𝑃𝑎)
d1≥
√
3 TI
0.2 × [ τ ]
=
√3 60516 , 84
0 , 2 ×20
=24 ,73 ( mm )
Lấy 𝑑1 = 25(𝑚𝑚)
Trục II:
Chọn [𝜏] = 25 (𝑀𝑃𝑎)
Lấy d 2=37 ( mm )
d2≥
√
3 T II
0.2 × [ τ ]
=
√3 239284 , 48
0 , 2 ×25
=36 ,3 ( mm )
{b01=17 (mm)
b02=22 (mm)
4.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục ( kèm sơ đồ đặt
lực chung )
a. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
❖ Lực từ bánh đai tác dụng lên trục: 𝐹𝑟 = 845,61(𝑁)
❖ Lực tác dụng lên bánh răng trụ răng nghiêng: 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 =2565,9 (N) 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2
=1038,78 (𝑁) 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 584,84(𝑁)
❖ Lực từ khớp nối tác dụng lên trục: 𝐹𝑘𝑛 = 736,26(𝑁)
❖ Momen xoắn lên trục I 𝑇1 =60516,84 (Nmm)
19
20
4.2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các điểm đặt lực và gối đỡ
- k 1: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay
chọn k 1 = 10 (mm)
- k 2: là khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của vỏ hộp
chọn k 2 = 10 (mm)
- k 3: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
chọn k 3= 10 (mm)
- h n: là chiều cao của nắp ổ và đầu bulong, chọn h n= 20 (mm)
❖ Với trục I
Theo bảng 10.3_[1]_trang 189, ta chọn:
- k 1: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay
chọn k 1 = 15 (mm)
- k 2: là khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của vỏ hộp
chọn k 2 = 15 (mm)
- k 3: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
chọn k 3= 15 (mm)
- h n: là chiều cao của nắp ổ và đầu bulong, chọn h n= 20 (mm)
- Chiều dài của bánh đai:
l m 12=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) d 1= (1 , 2÷ 1 , 5 ) ×25=(30 ÷ 37 , 5)(mm)
Chọn l m 12=35(mm),
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ nhỏ:
l m 13=( 1 , 2÷ 1 ,5 ) d 1=(30 ÷ 37 ,5)(mm)
Chọn l m 13=35( mm)
l c 12=0 ,5 ( b01+ l m12 ) +h n+ k 3=0 ,5 × ( 17+ 35 ) +20+15=61(mm)
l 13=0 , 5 ( b01 +l m 13 ) +k 2 +k 1 =0 ,5 × ( 17+35 ) +15+15=56( mm)
l 11=2l 13=2 ×56=112(mm)
❖ Với trục II
Theo bảng 10.3_[1]_trang 189, ta chọn:
- k 1: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay
chọn k 1 = 10 (mm)
- k 2: là khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của vỏ hộp
chọn k 2 = 10 (mm)
- k 3: là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
chọn k 3= 10 (mm)
21
22
{
¿ ∑ F x =−F t 1 + F x 10+ F x11 −F rx=0
¿ ∑ Fy=F r 1 + F y10 + F y 11 + Fry =0
d
¿ ∑ M x ( 0 )=F a 1 × w1 + F y11 ×l 11 + F r 1 ×l 13−F ry ×l c 12=0
2
¿ ∑ M y ( 0 )=F rx ×l c 12−F t 1 . l 13+ F x11 . l 11=0
{
¿ ∑ F x =−2565 , 9+ F x10 + F x 11−845 ,61 × sin (30)=0
¿ ∑ Fy=1038 ,78+ F y 10 + F y11 + 845 , 61× cos ( 30)=0
→ 47 ,17
¿ ∑ M x ( 0 )=584 , 84 × + F y 11 ×112+1038 ,78 ×56−845 , 61 ×cos (30)× 61=0
2
¿ ∑ M y ( 0 )=845 ,61 ×sin (30)× 61−2565 , 9 ×56+ F x11 × 112=0
22
23
{
¿ F x 10=1936 , 04
¿ F y 10=−1527 , 4
→
¿ F x 11=1052 , 67
¿ F y 11=−243 ,7
Mômen uốn tổng và mômen tương đương trên các tiết diện:
Tại vị trí 0.
Tại vị trí 1.
{ ¿ M 1=√ M x 1 + M y 1=0(Nmm)
2 2
23
24
Tại vị trí 2.
{ ¿ M 2=√ M x 2+ M y 2=0(Nmm)
2 2
Tại vị trí 3.
Với là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, tra trong bảng 10.5. Với
d I =50 ; σ b=750 ⇒ [ σ ]=55 ( MPa )
Tại vị trí 0.
Tại vị trí 1.
d0=
√
3
0 , 1 [σ ] √
M t đ 0 3 73971 ,91
=
0 ,1 ×55
=23 ,78 ( mm )
Tại vị trí 2.
d 1=
√
3 M tđ 1 3
0 , 1[ σ ]
=
√ 0
0 ,1 ×55
=0 ( mm )
Tại vị trí 3.
d 2=
√
3
0 , 1[ σ ]
=
√
M t đ 2 3 52409 ,12
0 ,1 ×55
=21 , 2 ( mm )
d 3=
√
3
0 , 1[ σ ] √
M t đ 3 3 79156 ,59
=
0 ,1 ×55
=24 , 32 ( mm )
Từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép, công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục:
Đường kính tại vị trí lắp bánh răng: d 3=25(mm)
Đường kính trục tại vị trí lắp ổ lăn : d 0 =d 1=25(mm)
Đường kính tại vị trí lắp bánh đai: d 2=22(mm)
5.2 Tính chọn then
Sử dụng then bằng.
Tính kích thước then.
Tính chiều dài then tại vị trí lắp bánh đai:
l t 2=0 ,8 ÷ 0 , 9 l m 12=28 ÷31 , 5
Chọn l t 2=28 ( mm )
Tính chiều dài then tại vị trí lắp bánh răng:
24
25
Trong đó:
- d: đường kính trục, mm.
- T: Momen xoắn trên trục, Nmm.
- lt, h, t1: Kích thước then, mm.
- : Ứng suất dập cho phép. Tra bảng 9.5 được =100 (MPa)
Ta tính được:
2T 2× 60516 , 84
σ d 2= = =78 , 59≤ [ σ d ]
d 2 l t 2 ( h−t 1) 22 ×28 × ( 6−3 , 5 )
2T 2× 60516 , 84
σ d 3= = =57 ,64 ≤ [ σ d ]
d 3 l t 3 ( h−t 1 ) 25 × 28× ( 7−4 )
Vậy then đã chọn thỏa mãn các điều kiện bền dập.
Trong đó:
- d: đường kính trục, mm.
25
26
Ta tính được:
2T 2 ×60516 ,84
τ c2= = =32 ,75 ≤ [ τ c ]
d 2 lt 2 b 2 22 ×28 × 6
2T 2× 60516 , 84
τ c3= = =21 , 61≤ [ τ c ]
d 3 l t 3 b3 25× 28 ×8
Vậy then đã chọn thỏa mãn các điều kiện bền cắt.
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
Trong đó:
- : Hệ số an toàn cho phép, . Chọn .
- và : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j:
và là giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
σ −1=0.436 σ b=0,436 × 750=327 ( MPa ),
τ −1 ≈ 0.58 σ −1=0 , 58 ×327=189 , 66 ( MPa )
26
27
là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện thứ j. Đối với trục quay 1 chiều, ứng suất uốn thay đổi theo
chu kỳ đối xứng, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do đó:
hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt, theo bảng 10.8 . Trục được tiện
σ b=750 ⇒ K x =1 ,1
hệ số tăng bền bề mặt, do không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt nên
hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng cua kích thước tiết diện trục
đến giới hạn mỏi, theo bảng 10.10
Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.
Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục tại vị trí lắp ổ lăn 1 (Tiết diện 0).
{
¿ M j=M 0=52202 , 76 Nmm
¿ T j=T I =60516 , 84 Nmm
¿ d j =d 0=25 mm
27
28
{
3
π d 0 π ×253
¿ W 0= = =1534 (Nmm)
32 32
π d 30 π ×25 3
¿ W o 0= = =3067 , 96(Nmm)
16 16
M 0 52202 ,76 TI 60516 , 84
σ a 0= W = 1534 =34( MPa)τ m 0=τ a 0= 2 W = 2 ×3067 , 96 =9 , 86(MPa)
0 o0
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 25mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp
{
Kσ
¿=2.44
εσ
k6: K
τ
¿ =1.86
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.44 +1.1−1
¿ K σd 0= = =2.54
Ky 1
⇒ Kτ
+ K x −1
ετ 1.86 +1.1−1
¿ K τd 0= = =1.96
Ky 1
{
σ−1 327
¿ s σ 0= = =13 ,06
K σd 0 σ a 0 +ψ σ σ m 0 2.54 ×9 , 86+ 0 ,1 ×0
Suy ra: τ −1 189 ,66
¿ sτ 0 = = =9 ,57
K τd0 τ a 0+ψ τ τ m 0 1, 96 × 9 , 86+0 , 05 ×9 , 86
sσ 0 s τ 0 13 , 06 × 9 ,57
⇒ s 0= = =7 , 72
+s √s√ 13 , 062 +9 , 572
2
σ0
2
τ0
{
¿ M j=M 3=59321 , 58 Nmm
¿ T j=T I =60516 , 84 Nmm
¿ d j =d 3=25 mm
{
2
π d3 b t 1 ( d3 −t 1 ) π × 253 8× 4 ( 25−4 )2
3
¿ W 3= − = − =1251 ,74 (Nmm)
32 2 d3 32 2× 25
2
π d b t 1 ( d 3−t 1) π × 253 8 ×4 ( 25−4 )2
3
¿ W o 3= 3 − = − =2785 , 72(Nmm)
16 2 d3 16 2× 25
3M59321 ,58
σ a 3= W = 2785 ,72 =21 , 29(MPa)
3
TI 60516 ,84
τ m 3=τ a 3 = = =10 ,86 ( MPa)
2 W o 3 2× 2785 , 72
28
29
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 25mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp
{
Kσ
¿ =2.45
εσ
k6: K
τ
¿ =1.86
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.45+1.1−1
¿ K σd 3= = =2.54
Ky 1
⇒ Kτ
+ K x −1
ετ 1.86+1.1−1
¿ K τd 3= = =1 , 96
Ky 1
{
σ −1 327
¿ sσ 3 = = =6 , 05
K σd 3 σ a 3+ ψ σ σ m3 2.54 × 21, 29+0
Suy ra: τ−1 189 , 66
¿ s τ 3= = =8 ,7
K τd 3 τ a 3 +ψ τ τ m 3 1 , 96 ×10 , 86+0 ,05 ×10 ,86
sσ 3 sτ 3 6 , 05 ×8 , 7
⇒ s3 = = =4 ,97
√s
+s
2
σ3 √ 6 , 052+ 8 ,7 2
2
τ3
{
¿ M j=M 2=0 Nmm
¿ T j=T I =60516 , 84 Nmm
¿ d j=d 2=22 mm
Do nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp.
π d 2 b t 1 ( d 2−t 1 ) π ×2 23 6 × 3 ,5 × ( 22−3 , 5 )
3
W o 2= − = − =2082(Nmm)
16 2 d2 16 2 ×22
TI 60516 , 84
τ m 2=τ a 2= = =14 ,53( MPa)
2 W o 2 2 ×2082
Kτ
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 22mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp k6: ε =1 , 86
τ
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 86+1.1−1
K τ d2= = =1 , 96
Ky 1
τ −1 189 , 66
Suy ra: sτ 2= K τ +ψ τ = 1 , 96 ×14 ,53+ 0 ,05 × 14 , 53 =6 , 5
τd2 a2 τ m2
s
Vậy: τ 2 =6 , 5>[s]=2 (Thỏa mãn)
29
30
Chọn loại ổ.
{
¿ F r 0=√ F x 10+ F y 10=√ 1936 , 04 +−1527 , 4 =2466 ( N )
2 2 2 2
¿ F a=584 , 84 ( N )
F
a 584 , 84
Tại vị trí ổ lăn 0: F = 2466 =0.24< 0.3
r0
Fa 584 ,84
Tại vị trí ổ lăn 1: F = 1080 ,51 =0.54>0.3
r1
⇒ dùng ổ bi đỡ - chặn
30
31
Trong đó:
- và : Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.
- V: Hệ số kể đến vòng nào quay. Vòng trong quay => V=1.
- kt: Hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ. Chọn kt =1.
- kđ: Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 ta có kđ = 1.
- X: Hệ số tải trọng hướng tâm và Y: Hệ số tải trọng dọc trục. Tra bảng 11.4.
Fa0
Với ổ lăn 0: V F =1 , 08>e tra được X=0,43, Y=1.
r0
Fa1
Với ổ lăn1 : V F =1>e tra được X=0.43, Y=1.
r1
Với:
- Q=max ( Q0 ;Q 1) =1 , 4 ( kN ):Tải trọng động quy ước.
- L: Tuổi thọ. Chọn Lh=12 , 5× 1 03 (giờ) thì
60 n Lh 3
60 × 475 ×12 , 5× 1 0
L= 6
= 6
=356 ,25 (triệu vòng)
10 10
- m: Bậc của đường cong mỏi. Với ổ bi thì m=3.
Thay số ta có:
C d=Q √ L=1 , 4 × √ 356 ,25=9 , 93 ( kN )<C=21 , 1 ( kN )
m 3
{
¿ ∑ F x =F t 2+ F x 20−F x 21−F rx=0
¿ ∑ Fy=F r 2 + F y20−F y 21−F ry=0
d
¿ ∑ M x ( 0 )=F a 2 × w2 −F y 21 ×l 21 + Fr 2 ×l 23 + F ry ×l 22=0
2
¿ ∑ M y (0)=F rx ×l 22+ F t 2 . l23−F x21 .l 21=0
32
33
{
¿ ∑ F x =3806 , 24+ F x20−F x21−760 , 41=0
¿ ∑ Fy=1407 , 34+ F y 20−F y 21−1317 , 07=0
246 , 94
¿ ∑ M x (0)=680 ,74 × + F y 21 × 119−1407 ,34 ×59 , 5−1317 , 07 × 65 ,5=0
2
¿ ∑ M y (0)=760 , 41 ×65.5+3806 , 24 × 59 ,5−F x 21 ×119=0
{
¿ F x 20=−724 , 16(N )
¿ F y20=632, 03(N )
⇒
¿ F x 21=2321 , 67(N )
¿ F y 21=722 , 3(N )
Mômen uốn tổng và mômen tương đương trên các tiết diện:
Tại vị trí 0.
Tại vị trí 1.
{ ¿ M 1=√ M x 1 + M y 1=0(Nmm)
2 2
33
34
Tại vị trí 2.
{ ¿ M 2=√ M x 2+ M y2=0(Nmm)
2 2
Tại vị trí 3.
Với là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, tra trong bảng 10.5. Với
d II =45 ; σ b =750⇒ [ σ ] =55 ( MPa )
Tại vị trí 0.
Tại vị trí 1.
d0=
√
3 M t đ 0 3 416222
0.1 [ σ ]
=
√
0.1 ×55
=42.30 ( mm )
Tại vị trí 2.
d 1=
√3 M t đ1 3
0.1 [ σ ]
=
0
√
0.1 ×55
=0 ( mm )
Tại vị trí 3.
d 2=
√
3 M t đ 2 3 406994
0.1 [ σ ]
=
√
0.1 ×55
=41 ,98 ( mm )
d 3=
√
3 M t đ 3 3 429970
0.1 [ σ ]
=
√
0.1 ×55
=42 ,76 ( mm )
Từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép, công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục:
Đường kính tại vị trí lắp bánh răng: d 3=48(mm)
Đường kính trục tại vị trí lắp ổ lăn : d 0 =d 1=45 (mm)
Đường kính tại vị trí lắp bánh đai : d 2=42(mm)
6.2 Tính chọn then
Sử dụng then bằng cao cho phần trục lắp bánh răng, then bằng cao cho phần trục
lắp bánh đai.
Tính kích thước then.
Tính chiều dài then:
34
35
Chọn lt 3=45 ( mm )
Tại vị trí lắp bánh đai:
Chọn
Các thông số khác:
tra bảnh 9.1b
ta có bảng thông số then như sau:
Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc lượn
Đường
diện then then của rãnh r
kính trục
d,mm Trên trục Trên lỗ Nhỏ Lớn
b h
t1 t2 nhất nhất
d2 = 42 12 11 5.5 4.4 0.25 0.4
d3 = 48 14 12 7 4,9 0.25 0.4
Trong đó:
- d: đường kính trục, mm.
- T: Momen xoắn trên trục, Nmm.
- lt, h, t1: Kích thước then, mm.
- : Ứng suất dập cho phép. Tra bảng 9.5 được =100 (MPa)
Ta tính được:
2T 2 × 469956
σ d 2= = =90 , 42 ≤ [ σ d ]
d 2 l t 2 ( h 2−t 12 ) 42 × 45× ( 11−5.5 )
2T 2 × 469956
σ d 3= = =87 , 03 ≤ [ σ d ]
d 3 l t 3 ( h3−t 13) 48× 45 × (12−7 )
Trong đó:
- d: đường kính trục, mm.
- T: Momen xoắn trên trục, Nmm.
- lt, d, b: Kích thước then, mm.
35
36
Ta tính được:
2T 2 × 469956
τ c2= = =41 , 44 ≤ [ τ c ]
d 2 l t 2 b 2 42× 45 ×12
2T 2 × 469956
τ c3= = =35 , 52 ≤ [ τ c ]
d 3 l t 3 b3 48 × 45× 14
Kết cấu trục đảm bảo độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
s j=sσ . s τ / √ s 2σ + s2τ ≥ [ s ]
j j j j
Trong đó:
- và : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j:
σ−1
sσ =
j
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
sτ = j
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
σ −1 và τ −1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng.
σ −1=0.436 σ b=0.436 × 750=327 ( MPa ),
τ −1 ≈ 0.58 σ −1=0.58 ×327=189 , 66 ( MPa )
36
37
uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ
mạch động, do đó:
là hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến
độ bền mỏi. Tra bảng 10.7 với thép C45 có σ b=750 MPa thì
ψ σ =0.1 , ψ τ =0 , 05
hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt, theo bảng 10.8 Trục được
tiện σ b=800 ⇒ K x =1 ,1
hệ số tăng bền bề mặt, do không dùng các phương pháp tăng bền
bề mặt nên
hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng cua kích thước tiết diện trục
đến giới hạn mỏi, theo bảng 10.10
{
¿ M j =M 0=87162 Nmm
¿ T j=T II =469956 Nmm
¿ d j=d 0 =45 mm
37
38
{
3
π d 0 π ×4 53
¿W 0= = =8946( Nmm)
32 32
π d 30 π × 4 53
¿ W o 0= = =17892(Nmm)
16 16
M 0 87162 T II 469956
σ a 0= W = 8946.18 =9 ,74 (MPa)τ m 0=τ a 0= 2 W = 2 ×17892.35 =13 , 13(MPa)
0 o0
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 45mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp
{
Kσ
¿
=2.25
εσ
k6: K
τ
¿ =1.75
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.25+ 1.1−1
¿ K σd 0= = =2.35
Ky 1
⇒ Kτ
+ K x −1
ετ 1.75+1.1−1
¿ K τd0 = = =1.85
Ky 1
{
σ−1 327
¿ s σ 0= = =13 ,5
K σd 0 σ a 0 +ψ σ σ m 0 2.35× 9 , 74+0 , 1 ×13 , 13
Suy ra: τ −1 189 , 66
¿ sτ 0 = = =7 ,6
K τd0 τ a 0+ψ τ τ m 0 1.85× 13 ,13+ 0 , 05× 13 ,13
sσ 0 s τ 0 13 , 5 ×7 , 6
⇒ s 0= = =6 , 62
√s2
σ0 +s
2
τ0 √ 13 ,5 2+7 ,6 2
Vậy: s0 =6 , 62>[s ]=2 (Thỏa mãn)
Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục tại vị trí lắp bánh răng (Vị trí
3).
Chọn kiểu lắp H7/k6
{
¿ M j=M 3=138673 Nmm
¿ T j=T II =469956 Nmm
¿ d j =d 3=48 mm
38
39
3 M
138673 II 469956 T
σ a 3= W = 10823 =12 , 81(MPa)τ m 3=τ a 3 = 2 W = 2× 21681 =10 , 84(MPa)
3 o3
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 48mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp
{
Kσ
¿ =2 , 25
εσ
k6: K
τ
¿ =1.75
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2.25+ 1.1−1
¿ K σd 3= = =2.35
Ky 1
⇒ Kτ
+ K x −1
ετ 1.75+1.1−1
¿ K τd3= = =1.85
Ky 1
{
σ −1 327
¿ sσ 3 = = =10 , 48
K σd 3 σ a 3+ ψ σ σ m3 2.35 ×12 , 81+0 , 1× 10 ,84
Suy ra: τ−1 189 ,66
¿ s τ 3= = =9 , 2
K τd 3 τ a 3+ ψ τ τ m 3 1.85× 10 , 84+0 , 05 ×10 , 84
sσ 3 sτ 3 10 , 84 × 9 ,2
⇒ s3 = = =7 ,01
√s2
σ3 +s
2
τ3 √10 ,84 2 +9 , 22
Vậy: s3=7 ,01>[s ]=2 (Thỏa mãn)
Kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục tại vị trí lắp bánh đai (Vị trí 2).
Chọn kiểu lắp H7/k6
{
¿ M j =M 2=0 Nmm
¿ T j=T II =469956 Nmm
¿ d j=d 2=42 mm
Do nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng
suất tiếp.
π d 2 b t 1 ( d 2−t 1 ) π × 4 23 12 ×5.5 × ( 42−5.5 )
3
W o 2= − = − =14518 ( Nmm)
16 2 d2 16 2 × 42
39
40
T II 469956
τ m 2=τ a 2= = =16 , 18(MPa)
2 W o 2 2× 14518
Theo bảng 10.11 với đường kính trục 42mm, σ b=750 MPa và kiểu lắp
Kτ
k6: ε =1.75
τ
Kτ
+ K x −1
⇒ K = ετ =
1.75+ 1.1−1
=1.85
τ d2
Ky 1
τ −1 189 ,66
Suy ra: sτ 2= K τ +ψ τ = 1.85 ×16 , 18+0 ,05 ×16 ,18 =6 ,17
τd2 a2 τ m2
Với:
- Q=2, 71 ( kN ) :Tải trọng động quy ước.
Trong đó:
40
41
- F r=2431 , 43 ( N ) và F a=680 , 74 ( N ) : Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.
- V: Hệ số kể đến vòng nào quay. Vòng trong quay => V=1.
- kt: Hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ. Chọn kt =1.
- kđ: Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 ta có kđ = 1.
- X: Hệ số tải trọng hướng tâm và Y: Hệ số tải trọng dọc trục.
Tra bảng 11.4 với i F a /C o=1 ×680 , 74 /18100=0.037 được e=0 , 3< F a /V Fr =0 , 7
X=0.45; Y=1,81.
Thay vào công thức:
Q=( XV F r +Y F a ) k t k đ =1664 , 67 ( N )
Khả năng tải động của ổ:
Với:
- Q=1 , 66 ( kN ):Tải trọng động quy ước.
41
42
42
43
Chọn
Gối trục tại trục bị động ( ). Tra bảng 18-2 ta được:
Chọn K2=45mm
Bề rộng bích nắp và thân: (mm)
- Tâm lỗ bu lông cạnh ổ.
Chọn
43
44
Nắp hộp, 7 mm
Gân tăng cứng Chiều dày, e 7 mm
Chiều cao, h 50 mm
Độ dốc
Đường kính Bulông nền, M18
45
46
8.2 Bảng kê kiểu lắp, sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép
Sai lệch giới hạn Khe
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp hở /
Bao Bị bao
độ dôi
21 15 19
Bán răng - Trục Ø36 H7/k6
0 2 -15
98 15 96
Bạc (Vòng chắn dầu) - Trục Ø34 D8/k6
65 2 50
0 15 -2
Ổ lăn - Trục Ø34 k6
-10 2 -25
30 0 45
Vỏ hộp - Ổ lăn Ø62 H7
0 -15 0
Ø62 30 -100 320
Vỏ hộp - Nắp ổ
H7/d11 0 -290 100
98 15 96
I Bạc chặn - Trục Ø38 D8/k6
65 2 50
21 15 19
Nối trục - Trục Ø38 k6
0 2 -15
Trên 0 0 36
N9/h9
trục -36 -36 -36
Then bánh răng
18 0 54
Trên bạc Js9/h9
-18 -36 -18
Trên 0 0 36
N9/h9
Then nối trục đàn trục -36 -36 -36
hồi 18 0 54
Trên bạc Js9/h9
-18 -36 -18
25 18 23
Bán răng - Trục Ø48 H7/k6
0 2 -18
119 18 117
Bạc (Vòng chắn dầu) - Trục Ø45 D8/k6
80 2 62
0 18
Ổ lăn - Trục Ø45 k6 -32
-12 2
II
35 0 55
Vỏ hộp - Ổ lăn Ø85 H7
0 -20 0
Ø85 35 -120 275
Vỏ hộp - Nắp ổ
H7/d11 0 -240 120
119 18 117
Bạc chặn - Trục Ø42 D8/k6
80 2 62
46
47
47
48
48