You are on page 1of 4

Phần 1: Chọn dộng cơ và phân phối tỷ số truyền

Dữ liệu cho trước :


- Lực kéo băng tải : F = 2845 (N)
- Vận tốc bang tải : v = 0.85 (m/s)
- Đường kính tang D=170 (mm)
- Thời hạn phục vụ: Lh= 12000 (giờ)
- Số ca làm việc: soca= 1 (ca)
- Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @= 45 (độ)
- Đặc tính làm việc : va đập vừa
1.1.Chọn động cơ
F ×v 2845.0,85
Công suất làm việc Plv = 1000 = 1000
= 2,4183 (kW)
1.1.1.Xác định công suất trên trục động cơ và hiệu suất bộ truyền
Để chọn hệ thống điện, ta phải tính công suất cần thiết. Gọi PCT là công suất trên băng tải,
C là hiệu suất chung toàn hệ thống, Pyc là công suất cần thiết.
- Công suất làm việc
F × v 2845.0,85
Plv = = = 2,4183 (kW)
1000 1000
- Hiệu suất bộ truyền:
3
η=ηbr . ηol . η x . ηk
Tra bảng (2.3) (trang 19):
• Hiệu suất bộ truyền đai ηđ =0,95
• Hiệu suất bộ truyền bánh răng ηbr =0,9 7
• Hiệu suất ba cặp ổ lăn η ol= 0,99
• Hiệu suất khớp nối η k = 0,99
Do vậy :
η=ηbr . η3ol . η đ . ηk = 0,97× 0,993 × 0,95 × 0,99 = 0,89
1.1.2 Công suất trên trục động cơ

P lv 2,4183
Pyc = = = 2,72 (kW)
η 0.89
1.1.3 Số vòng quay trên trục công tác

Hệ dẫn động băng tải :


60000 × v 60000× 0,85
nlv = = = 95,54 (v/ph)
π .D 3,14.170
1.1.4.Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
Chọn sơ bộ :
• Tỷ số truyền của bộ truyền đai uđ =(2 ÷ 4)
• Tỷ số truyền của bộ truyền brăng trụ: ubr = (3÷5)
Tỷ số truyền sơ bộ :
u sb = uđ ×u br = (2÷4) ×(3÷5)= (6÷20)
n sb =nlv × usb=¿ 95,54 × (6÷20) = 573,24÷1910,8 (v/ph)
Chọn n sb=1500(v/ph)
1.1.5 Chọn động cơ điện
Tra bảng phụ lục tài liệu [1], chọn động cơ thoả mãn điều kiện:
n đc ≈ nsb = 1500 (v/ph)
Pđc ≥ P yc = 2,4183 (kW)
Thông số động cơ được chọn :
 Ký hiệu động cơ : 4A100S4Y3
 Công suất động cơ : P = 3,0 (kW)
 Vận tốc quay : n = 1420 (vòng/phút)
 Đường kính động cơ: d = 28 (mm)

1.1.6 Phân phối tỉ số truyền trong hệ thống


Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động :
nđc 1420
uch ¿
= = 14,86
nlv 95,54
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: uđ =3
Tỷ số truyền của bộ truyền đai :
u ch 14,86
ubr = = = 4,95
uđ 3
1.2.1 Công suất1.2.1 Công suất
Công suất trên trục công tác :
Pct =Plv = 2,4183 (kW)
Công suất trên trục 2 (trục ra của hộp giảm tốc) :
Pct 2,4183
P 2= = = 2,4674 (kW)
ηol . ηk 0,99.0,9 9
Công suất trên trục 1(trục vào của hộp giảm tốc) :
P2 2,4674
P 1= = = 2,5694 (kW)
ηol . ηbr 0,99.0,97
Công suất thực tế trên trục động cơ :
P1 2,5694
Pđc = = = 2,732 (kW)
ηol .η đ 0,99.0,95
1.2.2 Số vòng quay

Số vòng quay trên trục động cơ n đc=¿ 1420 (vòng/phút)


Số vòng quay trên trục I:
n đc 1420
n1 = = = 473,3 (vòng/phút)
uđ 3
Số vòng quay trên trục II:
n1 473,3
n2 = = = 99 (vòng/phút)
u br 4,78
Số vòng quay trên trục công tác:
n 2 99
n ct= = = 99 (vòng/phút)
uk 1
1.2.3 Momen xoắn

Momen xoắn trên trục động cơ:


6
9,55 × 10 × Pđc 9,55 ×106 ×2,732
T đc = = = 18373,66 (Nmm)
n đc 1420
Momen xoắn trên trục I:
6
9,55× 10 × P1 9,55 ×106 ×2,5694
T 1= = = 51844 (Nmm)
n1 473,3
Momen xoắn trên trục II:
6
9,55× 10 × P2 9,55 ×106 ×2,4674
T 2= = = 238016,87 (Nmm)
n2 99
Momen xoắn trên trục công tác:
9,55× 106 × Pct 9,55 ×106 ×2,4183
T ct = = = 233280,45 (Nmm)
nct 99

Trục Trục động cơ Trục 1 Trục 2 Trục công tác


Thông số
Tỷ số truyền-u uđ =3 ubr =4,78 uk = 1

Vận tốc quay 1420 473,3 99 99


n(vg/ph)
Công suất- 2,732 2,5694 2,4674 2,4183
p(kW)
Momen xoắn 18373,66 51844 238016,87 233280,45
T(N.mm)

You might also like