You are on page 1of 16

PHẦN 01: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

1.Chọn động cơ điện:

Fv 3200.0, 7
Công suất trên trục công tác: Plv = = = 2, 24kW
1000 1000
Công suất tương đương (đẳng trị) trên trục công tác:
Ptd = Plv = 2,24kW
Hiệu suất chung: c = brt .brn .nt .o 3 = 0, 94.0, 98.1.0, 993
Tra bảng 2.3 [1]: ta được hiệu suất: 𝜂n = 0,94 (bánh răng trụ răng thẳng để hở); 𝜂h = 0,98
(bánh răng trụ răng nghiêng che kín); 𝜂ô = 0,99 (ổ lăn); 𝜂𝑛𝑡 = 1 (nối trục)
Ptd
Công suất cần thiết của động cơ: Pct = = 2,506042923kW
nc

Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ


Zpnlv 60000v 60000.0, 7 175
+ Tốc độ quay của trục công tác với xích: v = = nlv = = =
60000 Zp 9.80 3

(v/ph)
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng và hộp giảm tốc 1 cấp bánh
răng trụ răng nghiêng, theo bảng TST 2.4 [1] ta sơ bộ chọn: (𝑢n = 4  6; uh = 3  5). Tỉ số
truyền chung sơ bộ:
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢n. 𝑢ℎ = 4.4 = 16
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣. 𝑢𝑠𝑏 = (175/3).16 = 933,33 v/ph
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:
𝑃đ𝑐 ≥ 𝑃𝑐𝑡 ≃ kW
nđ𝑐 ≈ 𝑛𝑠𝑏 ≃ 750,1000,1500 (v/ph)
Từ Pct = 2,506042923 kW, nsb= 933,33 vòng/phút ta chọn theo bảng phụ lục P1.3:
4A112MA6Y3, Pđc = 3 kW, nđc = 945 vòng/phút.

2. Phân phối tỉ số truyền

Tỉ số truyền:

1|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
ndc 945
Tỉ số truyền chung: u = = = 16, 2
nlv 175 / 3

Chọn tỉ số truyền hộp giảm tốc một cấp theo dãy tỉ số truyền tiêu chuẩn: uh = 5
u 16, 2
 un = = = 3, 24
uh 5

 ut = 𝑢𝑛 .𝑢ℎ = 16,2

Kiểm tra sai số tỉ số truyền cho phép

|𝑢𝑡 −𝑢|
∆u = = 0% < 4% (thỏa điều kiện)
𝑢

Tính các thông số trên trục:

Tốc độ các trục:

2|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Số vòng quay trên trục I:

nđc 945
n1 = = = 1420 (v/ph)
unt 1

Số vòng quay trên trục II:

n1 945
n2 = = = 189 (v/ph)
uh 5

Số vòng quay của trục làm việc III:

n2 189
𝑛𝑙𝑣 = = = 175/3 (v/ph)
un 3,24

Tính công suất trên các trục:

Công suất trên trục II:

Plv 2,24
P2 = = = 2,407049216 (kW)
ηbrt . ηol 0,94.0,99

Công suất trên trục I:

P2 2,407049216
P1 = = = 2,480982494 (kW)
ηbrn . ηol 0,98. 0,99

Công suất trên trục động cơ:

P1 2,480982494
Pct = = = 2,506042923 (kW)
ηnt .ηol 1.0,99

Tính momen trên các trục:

Momen của trục động cơ:

9,55.106 .𝑃𝑐𝑡 9,55.106 .2,506042923


𝑇đ𝑐 = = = 25325,61896 (N.mm)
𝑛đ𝑐 945

Momen của trục I:

9,55.106 .𝑃1 9,55.106 .2,480982494


𝑇1 = = = 25072,36277 (N.mm)
𝑛1 945

3|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Momen của trục II:

9,55.106 .𝑃2 9,55.106 .2,407049216


𝑇2 = = = 121626,0318 (N.mm)
𝑛2 189

Momen của trục làm việc:

9,55 . 106 . 𝑃𝑙𝑣 9,55 . 106 .2,24


𝑇𝑙𝑣 = = = 366720 (N.mm)
𝑛𝑙𝑣 175/3

3.Bảng thông số:

Bảng 1.2

Trục Trục công tác


Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số (trục làm việc)
Công suất P, kW 2,506042923 2,480982494 2,40704921 2,24
Tỉ số truyền u 1 5 3,24
Số vòng quay n, vg/ph 945 945 189 175/3
Momen xoắn T, N.mm 25325,61896 25072,36277 121626,0318 366720

4|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
PHẦN 2: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG

1. Thông số đầu vào:


Thông số đầu vào
+ Công suất trên trục dẫn: 𝑃1 = 2,480982494 (kW)
+ Tốc độ quay trên trục dẫn: 𝑛1 = 945 (v/ph)
+ Tỷ số truyền của bộ truyền đai: u= ubr = 5
+Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn 𝑇1 = 25072,36277 N.mm
+Thời gian làm việc 𝐿ℎ = 5.2.365.8 = 29200 (h), nặng.
2. Trình tự tính toán:
+ Chọn vật liệu bánh răng:

Vật Nhiệt Giới Giới Độ cứng


liệu luyện hạn bền hạn HB
chảy
𝜎𝑐ℎ

Br Thép Tôi cải MPa 580 241…285


dẫn C45 thiện

Br Thép Tôi cải MPa 450 192…240


bị C45 thiện
dẫn

+ Chọn vật liệu bánh răng:


HB1 = 245 ; HB2 = 230
+Xác định ứng suất tiếp cho phép:

 H  =  Hl lim Z R Z v K xH K HL
0
(6.1) [1] trang 91
SH

Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH = 1
°
YRYS K xF = 1
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 .𝐾𝐻𝐿
 [𝜎𝐻 ] = (6.1a) [1] trang 93
𝑆𝐻

Trong đó:

5|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
SH : Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc.
Tra bảng 6.2[1](trang 94) ta được:
Bánh chủ động SH1= 1,1
Bánh bị động SH2= 1,1
 H0 lim : Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.

Theo bảng 6.2 với thép 45:

 o H lim1 = 2 HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560( MPa)

 o H lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530( MPa )

KHL: Hệ số tuổi thọ, theo công thức 6.3 [1] trang 93:
𝑚𝐻 𝑁
𝐻𝑂
KHL = √𝑁
𝐻𝐸

mH: bậc của đường cong mỏi. Bánh răng có HB<350, mH = 6


NHO: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
Bánh chủ động: NH01 = 30HB12,4 = 30 x 2452,4 = 16259974,39
Bánh bị động: NH02 = 30HB22,4 = 30 x 2302,4 = 13972305,13

NHE: Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương


NHE = 60.c.n.∑ 𝑡
 NHE = 60.1.945.29200= 1655640000
Ta có:
NHE > NHO1
NHE > NHO2
 KHL = 1
Thay số vào công thức được:
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 .𝐾𝐻𝐿 560.1
Bánh chủ động: [𝜎H1] = = = 509,09 MPa
𝑆𝐻 1,1

𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 .𝐾𝐻𝐿 530.1


Bánh bị động: [𝜎H2] = = = 481,82 MPa
𝑆𝐻 1,1

[𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ]
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25.[𝜎𝐻 ]min
2
509,09+481,82
= ≤ 1,25.481,82 => [𝜎𝐻 ] = 495,46 Mpa (Bánh răng trụ răng nghiêng)
2

6|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Ứng suất tiếp xúc khi quá tải cho phép : Theo (6.13) [1] trang 95
[𝜎𝐻1 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ1 = 2,8.580 = 1624 MPa
[𝜎𝐻2 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ2 = 2,8.450 = 1260 MPa
+Xác định ứng suất uốn cho phép:

 Fl0 lim
 F  = YRYS K xF K FL (6.2) [1] trang 91
SF

Chọn sơ bộ: Z R Z v K xH = 1
YRYS K xF = 1
°
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 .𝐾𝐹𝐿 .𝐾𝐹𝐶
 [𝜎𝐹 ] = (6.2a) [1] trang 93
𝑆𝐹

Trong đó:
SF : Hệ số an toàn khi tính về ứng suất uốn.
Tra bảng 6.2[1](trang 94) ta được :
SF1 = SF2 = SF = 1,75

 F0 lim : Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ
sở.
Theo bảng 6.2 với thép 45:

 o F lim1 = 1,8 HB1 = 1,8.245 = 441( MPa)

 o F lim 2 = 1,8 HB2 = 1,8.230 = 414( MPa)

KFC:hệ số ảnh hưởng đến đặt tải, bộ truyền quay 1 chiều nên KFC=1
KFL: Hệ số ảnh hưởng của tuổi thọ đến thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 [1] trang 93:
𝑚𝐹 𝑁
𝐹𝑂
KFL = √𝑁
𝐹𝐸

mF: bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn. Bánh răng có HB<350, mF =
6
NFO: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp uốn:
NFO = 4.106
NFE: Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:

7|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
NFE = 60.c.n.∑ 𝑡 =
 NFE = 60.1.945.29200= 1655640000
Ta có:
NFE > NFO
 NFE = NFO => KFL = 1
Thay số vào công thức được:
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 .𝐾𝐹𝐿 .𝐾𝐹𝐶 441.1.1
Bánh chủ động: [𝜎F1] = = = 252 Mpa
𝑆𝐹 1,75

𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 .𝐾𝐹𝐿 .𝐾𝐹𝐶 414.1.1


Bánh bị động: [𝜎F2] = = = 236,57 Mpa
𝑆𝐹 1,75

Ứng suất uốn khi quá tải cho phép : Theo (6.14) [1] trang 96
[𝜎𝐹 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ khi HB ≤ 350

 [𝜎𝐹1 ]max = 0,8.𝜎𝑐ℎ1 = 0,8.580 = 464 MPa


 [𝜎𝐹2 ]max = 0,8.𝜎𝑐ℎ2 = 0,8.450 = 360 MPa
+ Xác định sơ bộ khoảng cách trục : theo 6.15[1] trang 96

T1 K H
aw = K a (u + 1)3
[ H ]2sb u ba

Trong đó:
Ka: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng. Ka = 43
1
(𝑀𝑃𝐴3 )
T1: Momen xoắn trên trục chủ động. T1 = 25072,36277 (N.mm)
u: Tỉ số truyền. u = 5
K H : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng

khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.7[1](trang 98) chọn KHB= 1,02975
Dựa vào bảng 6.6[1] trang 97, ta có : 𝜓ba = 0,25…0,4 chọn 𝜓ba = 0,25
 𝜓bd = 0,53. 𝜓ba.(u+1) = 0,53.0,25.(5+1) = 0,795
T1 K H 3 25072,36277.1,02975
Khoảng cách trục sơ bộ: aw = K a (u + 1)3 = 43.(5+1). √ =
[ ] u ba
2
H sb
495,462 .5.0,25

113,05 mm, chọn aw = 115 mm


+ Xác định thông số ăn khớp
8|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
+ Mô đun
mn = (0,01÷ 0,02).aw = 1,15÷2,3
→ chọn mn = 1,5 theo bảng 6.8

+ Xác định số răng và góc nghiêng răng


Chọn sơ bộ β = 15° , từ (6.18) :
2.𝑎𝑤 .𝑐𝑜𝑠𝛽 2.115.𝑐𝑜𝑠15°
z1 = = = 24,68 → Chọn Z1 = 25
𝑚𝑛 .(𝑢+1) 1,5.(5+1)

z2 = u.z1 = 5.25 = 125


Tính số răng tổng zt = z1 + z2 = 150
+ Góc nghiêng β:
𝑚𝑛 .𝑧𝑡
Cos β = (6.32 [1] trang 103)
2.𝑎𝑤

1,5.150
= = 45/46 => β = 11,97°
2.115
𝑧2
+ Kiểm tra lại sai lệch tỉ số truyền: ut = = 125/25 = 5
𝑧1

|𝑢𝑡 −𝑢| |5−5|


∆𝒖 = = = 0% < 4% (thỏa)
𝒖 𝟓

+ Xác định góc ăn khớp: do bánh răng nghiêng không dịch chỉnh với 𝛼 = 20°
𝑡𝑎𝑛𝛼 𝑡𝑎𝑛20°
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctan ( ) = arctan ( )
𝑐𝑜𝑠β 45/46

 𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = 20,41°
+ Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc  H

2T1 K H (ut + 1)
 H = Z M Z H Z  [ H ]
bwut d w21

Z M : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng Z M = 274MPa bảng 6.5

Z H : hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc

2cos b 2 1
ZH = = = 1,76
sin(2 tw ) sin(2  20,5)
Trong đó: 𝛽 b = góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở:

9|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
tan 𝛽 b = cos𝛼𝑡 . tan β= cos(20,41°).tan(11,98°) => 𝛽 b = 11,25°

2cos b 2 1
=> Z H = == 1,73 = 1,76
sin(2 tw ) sin(2  20,5)

Z  : hệ số trùng khớp. Với hệ số   : hệ số trùng khớp dọc

  = bw.sin β/(mn.𝜋) (6.37)

bw : Chiều rộng vành răng

bw = 𝜓ba.aw = 0,25.115 = 28,75 mm


  = bw.sin β/(mn.𝜋)= 28,75.sin(11,97°)/(1,5. 𝜋)= 1,27

𝜀𝛼 : hệ số trùng khớp ngang


  1 1 
  = 1,88 − 3, 2  +   .cos
= 1, 74
β = 1,69
  1
Z Z 2 

Do   > 1, nên ta sử dụng công thức 6.36c[1] trang 105:

1
𝑍𝜀 = √ = 0,77
𝜀𝛼

K H : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

K H = K H  K H K Hv

𝐾𝐻𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng

Tra bảng 6.7, 𝐾𝐻𝛽 = 1,02975

𝐾𝐻𝛼 : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời
ăn khớp.
2𝑎𝑤
  d w  n1  .51.1425
𝜋. .945
v1 = = 𝑢𝑡+1
==1,895775
3,8(m / s) m/s
60000 60000
60000

Theo bảng 6.13 chọn cấp chính xác cấp 9

Tra bảng 6.14,𝐾𝐻𝛼 = 1,13

𝐾𝐻𝑣 : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra phụ lục P.23
[1] trang 250 , 𝐾𝐻𝑣 = 1,0279155
 𝐾𝐻 =1,02975.1,13,1,0279155 = 1,196100464
10 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
2.𝑇1 .𝐾𝐻 .(𝑢𝑡 +1) 2.25072,36277.1,196100464.(5+1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 . 𝑍𝐻 . 𝑍𝜀 . √ = 274.1,73.0,77. √ =
𝑏𝑊 .𝑢𝑡 .𝑑𝑤1 2 28,75.5.(115/3)2

476,407909 MPa

 Hl0 lim
 H  = Z R Z v K xH K HL
SH
ZR : ảnh hưởng đến độ nhám của mặt răng làm việc, ZR = 0,95
Zv : ảnh hưởng đến vận tốc vòng với HB ≤ 350, Zv = 1
KxH : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng, KxH = 1
[𝜎H] = 495,46.0,95.1= 470,69 MPa
Trường hợp: 𝜎𝐻 > [𝜎𝐻 }
𝜎H−[𝜎𝐻 ] 476,407909 −470,69
Kiểm tra: .100% = . 100% = 1,21 % < 4%
[𝜎H] 470,69
𝜎H
=> Thỏa, tăng bw = bw. . = 29,1 mm
[𝜎H]
+ Kiểm nghiệm độ bền uốn:
Trong đó:
T1 : moment xoắn trên trục bánh răng chủ động, mm, T1 = 25072,36277 N.mm
mn : modun pháp, mn = 1,5 mm
bw : chiều rộng bánh răng, bw = 29,1 mm
dw1 : đường kính vòng lăn bánh chủ động dw1 = 115/3 mm
1 1
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: 𝑌𝜀 = = = 100/169
𝜀𝛼 1,69

𝛽° 11,97
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: 𝑌𝛽 =1 - =1− = 1829/2000
140 140

YF1, YF2: hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2 phục thuộc vào số răng tương đương:
𝑧1 25
Zv1 = = = 26,7
𝑐𝑜𝑠𝛽3 (45/46)3
𝑧2 125
Zv2 = = 45 = 133,52
𝑐𝑜𝑠𝛽3 ( )3
46

Tra bảng 6.18[1] trang 109, ta được YF1 = 3,8, YF2 =3,6
𝐾𝐹 : hệ thống tải trọng khi tính về uốn
KF= 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 . 𝐾𝐹𝑣 (6.45)
Với 𝐾𝐹𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính
về uốn, tra bảng 6.7, KFβ = 1,0695
𝐾𝐹𝛼 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng, đồng thời ăn khớp khi
11 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
tính về uốn, tra bảng 6.14 [1] tr.107, KFα = 1,37
𝐾𝐹𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động, xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn.
𝑣𝐹 .𝑏𝑤 .𝑑𝑤1
𝐾𝐹𝑣 = 1 + 6.46[1] trang 109
2𝑇1 .𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼

𝑎𝑤⁄
Với 𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔0 . 𝑣. √ 𝑢
Trong đó đó các hệ số 𝛿𝐹 và 𝑔0 tra bảng 6.15 và 6.16
𝛿𝐹 là hệ số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp, 𝛿𝐹 = 0,006
𝑔0 : trị số của hệ số ảnh hưởng của sai lệch bước răng, 𝑔0 = 73

𝑎𝑤⁄ 115⁄ = 3,982216068


𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔0 . 𝑣. √ 𝑢 = 0,006.73. 1,895775. √ 5
115
3,982216068.29,1.( )
 𝐾𝐹𝑣 = 1 + 3
= 1,06045995
2.25072,36277.1,0695.1,37

 𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 . 𝐾𝐹𝑣 = 1,0695.1,37. 1,06045995 = 1,553801825


100 1829
2𝑇1 .𝐾𝐹 .𝑌𝜀 .𝑌𝛽 .𝑌𝐹1 2.25072,36277.1,553801825.( ).( ).3,8
 𝜎𝐹1 = = 115
169 2000
= 95,75 MPa
𝑏𝑤 .𝑑𝑤1 .𝑚𝑛 29,1.( ).1,5
3

𝑌𝐹2 3,6
 𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1 . = 95,75. = 90,71 MPa
𝑌𝐹1 3,8

 Fl0 lim
 F  = YRYS K xF K FL (6.2)
SF
YR: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mật lượn chân răng, YR = 1
YS: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung công suất YS = 1,02
KxF: hệ số xét đến kích thước bánh răng Kxp = 1
441
[𝜎𝐹1 ] = .1.1,02.1 = 257,04 Mpa
1,75
414
[𝜎𝐹1 ] = .1.1,02.1 = 241,3 Mpa
1,75

𝜎𝐹1 ≤ [𝜎𝐹1 ]
𝜎𝐹2 ≤ [𝜎𝐹2 ]
 𝑇ℎỏ𝑎 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛
+ Kiểm nghiệm răng về quá tải:
𝜎Hmax = 𝜎H.√𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎H]max (6.48)

𝜎H1max = 476,407909 . √1 = 476,407909 ≤ 1624 MPa


𝜎H2max = 476,407909 . √1 = 476,407909 ≤ 1260 MPa
𝜎Fmax = 𝜎F. 𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎F] max
12 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
𝜎F1max = 𝜎F1. 𝐾𝑞𝑡 = 95,75.1 = 95,75 ≤ 464
𝜎F2max = 𝜎F2. 𝐾𝑞𝑡 = 90,71.1 = 90,71 ≤ 360
+ Đường kính lăn:
2.𝑎𝑤 2.115
dw1 = = = 115/3 mm
𝑢𝑡 +1 5+1

dw2 = dw1.u = (115/3).5 = 575/3 mm


+ Đường kính đỉnh răng:
𝑚𝑛 .𝑧1 1,5.25
da1 = d1 + 2.(1+ x1 - ∆y).mn = + 2.(1+0-0).1,5 = + 2.1,5 = 124/3 mm
𝑐𝑜𝑠𝛽 45/46
𝑚𝑛 .𝑧2 1,5.125
da2 = d2 + 2.(1+ x2 - ∆y).mn = +2.(1+0-0).1,5 = + 2.1,5 = 469/3 mm
𝑐𝑜𝑠𝛽 45/46

+ Đường kính đáy răng:


df1 = dw1 – (2,5.mn – 2.x1) = 115/3 – 2,5.1,5 = 415/12 mm
df2 = dw2 – (2,5.mn – 2.x2) = 575/3 – 2,5.1,5 = 2255/12 mm
+ Chiều rộng vành răng: bw = 29,1 mm
+ Lực ăn khớp:
2𝑇1 2.25072,36277
Lực vòng: Ft = = = 1308,123275 N
𝑑𝑤1 115/3

𝑡𝑎𝑛𝛼 𝑡𝑎𝑛20°
Lực hướng tâm: Fr =Ft . = 1308,123275. = 486,6983334 N
𝑐𝑜𝑠𝛽 45/46

Lực dọc trục: Fa = Ft.tan𝛽 = 1308,123275.tan(11,97°) = 277,334388 N


Bảng 2.3: Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị


Khoảng cách trục aw 115 mm
Mô - đun mn 1,5 mm
Tỉ số truyền ut 5
Chiều rộng vành
bw 29,1 mm
răng
Góc nghiêng Β 11,97° độ
Góc ăn khớp αtw 20,41 độ
Số răng bánh nhỏ Z1 25 răng
Số răng bánh lớn Z2 125 răng
Đường kính vòng
d1 115/3 mm
chia bánh nhỏ
Đường kính vòng
d2 575/3 mm
chia bánh lớn

13 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Cống suất tiếp trên
σH 476,407909 MPa
mặt phẳng

Bảng 2.4: Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị


Công suất trục
P1 2,480982494 (kW)
bánh răng dẫn
Tốc độ quay của
n1 945 (vòng/phút)
trục dẫn
Mô men xoắn trên
T1 25072,36277 (Nmm)
trục dẫn
Tỉ số truyền u 5
Thời gian làm việc Lh 29200 (giờ)
Khoảng cách trục aw 115 (mm)
Mô đun pháp/ mô
mn 1,5 (mm)
đun
Tỉ số truyền ut 5
Chiều rộng vành
bw 29,1 (mm)
răng
Góc nghiêng
Β 11,97 (độ)
(BTRT không có
Góc ăn khớp αtw 20,41 (độ)
Số răng bánh nhỏ Z1 25 (răng)
Số răng bánh lớn Z2 125 (răng)
Đường kính vòng
dw1 115/3 (mm)
lăn bánh nhỏ
Đường kính vòng
dw2 575/3 (mm)
lăn bánh lớn
Đường kính vòng
da1 124/3 (mm)
đỉnh bánh nhỏ
Đường kính vòng
da2 584/3 (mm)
đỉnh bánh lớn
Đường kính vòng
df1 415/12 (mm)
đáy nhỏ
Đường kính vòng
df2 2255/12 (mm)
đáy lớn
Ứng suất tiếp xúc
𝜎𝐻 476,407909 (MPa)
trên mặt răng
Lực tác ăn khớp
Lực vòng Ft 1308,123275 (N)
14 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Lực hướng tâm Fr 486,6983334 (N)
Lực dọc trục Fa 277,334388 (N)

15 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy

You might also like