Professional Documents
Culture Documents
Fv 3200.0, 7
Công suất trên trục công tác: Plv = = = 2, 24kW
1000 1000
Công suất tương đương (đẳng trị) trên trục công tác:
Ptd = Plv = 2,24kW
Hiệu suất chung: c = brt .brn .nt .o 3 = 0, 94.0, 98.1.0, 993
Tra bảng 2.3 [1]: ta được hiệu suất: 𝜂n = 0,94 (bánh răng trụ răng thẳng để hở); 𝜂h = 0,98
(bánh răng trụ răng nghiêng che kín); 𝜂ô = 0,99 (ổ lăn); 𝜂𝑛𝑡 = 1 (nối trục)
Ptd
Công suất cần thiết của động cơ: Pct = = 2,506042923kW
nc
(v/ph)
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng và hộp giảm tốc 1 cấp bánh
răng trụ răng nghiêng, theo bảng TST 2.4 [1] ta sơ bộ chọn: (𝑢n = 4 6; uh = 3 5). Tỉ số
truyền chung sơ bộ:
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢n. 𝑢ℎ = 4.4 = 16
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣. 𝑢𝑠𝑏 = (175/3).16 = 933,33 v/ph
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện:
𝑃đ𝑐 ≥ 𝑃𝑐𝑡 ≃ kW
nđ𝑐 ≈ 𝑛𝑠𝑏 ≃ 750,1000,1500 (v/ph)
Từ Pct = 2,506042923 kW, nsb= 933,33 vòng/phút ta chọn theo bảng phụ lục P1.3:
4A112MA6Y3, Pđc = 3 kW, nđc = 945 vòng/phút.
Tỉ số truyền:
1|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
ndc 945
Tỉ số truyền chung: u = = = 16, 2
nlv 175 / 3
Chọn tỉ số truyền hộp giảm tốc một cấp theo dãy tỉ số truyền tiêu chuẩn: uh = 5
u 16, 2
un = = = 3, 24
uh 5
ut = 𝑢𝑛 .𝑢ℎ = 16,2
|𝑢𝑡 −𝑢|
∆u = = 0% < 4% (thỏa điều kiện)
𝑢
2|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Số vòng quay trên trục I:
nđc 945
n1 = = = 1420 (v/ph)
unt 1
n1 945
n2 = = = 189 (v/ph)
uh 5
n2 189
𝑛𝑙𝑣 = = = 175/3 (v/ph)
un 3,24
Plv 2,24
P2 = = = 2,407049216 (kW)
ηbrt . ηol 0,94.0,99
P2 2,407049216
P1 = = = 2,480982494 (kW)
ηbrn . ηol 0,98. 0,99
P1 2,480982494
Pct = = = 2,506042923 (kW)
ηnt .ηol 1.0,99
3|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Momen của trục II:
Bảng 1.2
4|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
PHẦN 2: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
H = Hl lim Z R Z v K xH K HL
0
(6.1) [1] trang 91
SH
Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH = 1
°
YRYS K xF = 1
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 .𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = (6.1a) [1] trang 93
𝑆𝐻
Trong đó:
5|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
SH : Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc.
Tra bảng 6.2[1](trang 94) ta được:
Bánh chủ động SH1= 1,1
Bánh bị động SH2= 1,1
H0 lim : Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.
KHL: Hệ số tuổi thọ, theo công thức 6.3 [1] trang 93:
𝑚𝐻 𝑁
𝐻𝑂
KHL = √𝑁
𝐻𝐸
[𝜎𝐻1 ]+[𝜎𝐻2 ]
[𝜎𝐻 ] = ≤ 1,25.[𝜎𝐻 ]min
2
509,09+481,82
= ≤ 1,25.481,82 => [𝜎𝐻 ] = 495,46 Mpa (Bánh răng trụ răng nghiêng)
2
6|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Ứng suất tiếp xúc khi quá tải cho phép : Theo (6.13) [1] trang 95
[𝜎𝐻1 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ1 = 2,8.580 = 1624 MPa
[𝜎𝐻2 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ2 = 2,8.450 = 1260 MPa
+Xác định ứng suất uốn cho phép:
Fl0 lim
F = YRYS K xF K FL (6.2) [1] trang 91
SF
Chọn sơ bộ: Z R Z v K xH = 1
YRYS K xF = 1
°
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 .𝐾𝐹𝐿 .𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = (6.2a) [1] trang 93
𝑆𝐹
Trong đó:
SF : Hệ số an toàn khi tính về ứng suất uốn.
Tra bảng 6.2[1](trang 94) ta được :
SF1 = SF2 = SF = 1,75
F0 lim : Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ
sở.
Theo bảng 6.2 với thép 45:
KFC:hệ số ảnh hưởng đến đặt tải, bộ truyền quay 1 chiều nên KFC=1
KFL: Hệ số ảnh hưởng của tuổi thọ đến thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.4 [1] trang 93:
𝑚𝐹 𝑁
𝐹𝑂
KFL = √𝑁
𝐹𝐸
mF: bậc của đường cong mỏi khi thử về uốn. Bánh răng có HB<350, mF =
6
NFO: Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp uốn:
NFO = 4.106
NFE: Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:
7|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
NFE = 60.c.n.∑ 𝑡 =
NFE = 60.1.945.29200= 1655640000
Ta có:
NFE > NFO
NFE = NFO => KFL = 1
Thay số vào công thức được:
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 .𝐾𝐹𝐿 .𝐾𝐹𝐶 441.1.1
Bánh chủ động: [𝜎F1] = = = 252 Mpa
𝑆𝐹 1,75
Ứng suất uốn khi quá tải cho phép : Theo (6.14) [1] trang 96
[𝜎𝐹 ]max = 2,8.𝜎𝑐ℎ khi HB ≤ 350
T1 K H
aw = K a (u + 1)3
[ H ]2sb u ba
Trong đó:
Ka: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng. Ka = 43
1
(𝑀𝑃𝐴3 )
T1: Momen xoắn trên trục chủ động. T1 = 25072,36277 (N.mm)
u: Tỉ số truyền. u = 5
K H : Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.7[1](trang 98) chọn KHB= 1,02975
Dựa vào bảng 6.6[1] trang 97, ta có : 𝜓ba = 0,25…0,4 chọn 𝜓ba = 0,25
𝜓bd = 0,53. 𝜓ba.(u+1) = 0,53.0,25.(5+1) = 0,795
T1 K H 3 25072,36277.1,02975
Khoảng cách trục sơ bộ: aw = K a (u + 1)3 = 43.(5+1). √ =
[ ] u ba
2
H sb
495,462 .5.0,25
1,5.150
= = 45/46 => β = 11,97°
2.115
𝑧2
+ Kiểm tra lại sai lệch tỉ số truyền: ut = = 125/25 = 5
𝑧1
+ Xác định góc ăn khớp: do bánh răng nghiêng không dịch chỉnh với 𝛼 = 20°
𝑡𝑎𝑛𝛼 𝑡𝑎𝑛20°
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctan ( ) = arctan ( )
𝑐𝑜𝑠β 45/46
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = 20,41°
+ Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc H
2T1 K H (ut + 1)
H = Z M Z H Z [ H ]
bwut d w21
Z M : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng Z M = 274MPa bảng 6.5
2cos b 2 1
ZH = = = 1,76
sin(2 tw ) sin(2 20,5)
Trong đó: 𝛽 b = góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở:
9|Page
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
tan 𝛽 b = cos𝛼𝑡 . tan β= cos(20,41°).tan(11,98°) => 𝛽 b = 11,25°
2cos b 2 1
=> Z H = == 1,73 = 1,76
sin(2 tw ) sin(2 20,5)
1
𝑍𝜀 = √ = 0,77
𝜀𝛼
K H = K H K H K Hv
𝐾𝐻𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng
𝐾𝐻𝛼 : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng thời
ăn khớp.
2𝑎𝑤
d w n1 .51.1425
𝜋. .945
v1 = = 𝑢𝑡+1
==1,895775
3,8(m / s) m/s
60000 60000
60000
𝐾𝐻𝑣 : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Tra phụ lục P.23
[1] trang 250 , 𝐾𝐻𝑣 = 1,0279155
𝐾𝐻 =1,02975.1,13,1,0279155 = 1,196100464
10 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
2.𝑇1 .𝐾𝐻 .(𝑢𝑡 +1) 2.25072,36277.1,196100464.(5+1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 . 𝑍𝐻 . 𝑍𝜀 . √ = 274.1,73.0,77. √ =
𝑏𝑊 .𝑢𝑡 .𝑑𝑤1 2 28,75.5.(115/3)2
476,407909 MPa
Hl0 lim
H = Z R Z v K xH K HL
SH
ZR : ảnh hưởng đến độ nhám của mặt răng làm việc, ZR = 0,95
Zv : ảnh hưởng đến vận tốc vòng với HB ≤ 350, Zv = 1
KxH : hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng, KxH = 1
[𝜎H] = 495,46.0,95.1= 470,69 MPa
Trường hợp: 𝜎𝐻 > [𝜎𝐻 }
𝜎H−[𝜎𝐻 ] 476,407909 −470,69
Kiểm tra: .100% = . 100% = 1,21 % < 4%
[𝜎H] 470,69
𝜎H
=> Thỏa, tăng bw = bw. . = 29,1 mm
[𝜎H]
+ Kiểm nghiệm độ bền uốn:
Trong đó:
T1 : moment xoắn trên trục bánh răng chủ động, mm, T1 = 25072,36277 N.mm
mn : modun pháp, mn = 1,5 mm
bw : chiều rộng bánh răng, bw = 29,1 mm
dw1 : đường kính vòng lăn bánh chủ động dw1 = 115/3 mm
1 1
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: 𝑌𝜀 = = = 100/169
𝜀𝛼 1,69
𝛽° 11,97
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: 𝑌𝛽 =1 - =1− = 1829/2000
140 140
YF1, YF2: hệ số dạng răng của bánh 1 và bánh 2 phục thuộc vào số răng tương đương:
𝑧1 25
Zv1 = = = 26,7
𝑐𝑜𝑠𝛽3 (45/46)3
𝑧2 125
Zv2 = = 45 = 133,52
𝑐𝑜𝑠𝛽3 ( )3
46
Tra bảng 6.18[1] trang 109, ta được YF1 = 3,8, YF2 =3,6
𝐾𝐹 : hệ thống tải trọng khi tính về uốn
KF= 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 . 𝐾𝐹𝑣 (6.45)
Với 𝐾𝐹𝛽 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính
về uốn, tra bảng 6.7, KFβ = 1,0695
𝐾𝐹𝛼 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng, đồng thời ăn khớp khi
11 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
tính về uốn, tra bảng 6.14 [1] tr.107, KFα = 1,37
𝐾𝐹𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động, xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn.
𝑣𝐹 .𝑏𝑤 .𝑑𝑤1
𝐾𝐹𝑣 = 1 + 6.46[1] trang 109
2𝑇1 .𝐾𝐹𝛽 .𝐾𝐹𝛼
𝑎𝑤⁄
Với 𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔0 . 𝑣. √ 𝑢
Trong đó đó các hệ số 𝛿𝐹 và 𝑔0 tra bảng 6.15 và 6.16
𝛿𝐹 là hệ số của các hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp, 𝛿𝐹 = 0,006
𝑔0 : trị số của hệ số ảnh hưởng của sai lệch bước răng, 𝑔0 = 73
𝑌𝐹2 3,6
𝜎𝐹2 = 𝜎𝐹1 . = 95,75. = 90,71 MPa
𝑌𝐹1 3,8
Fl0 lim
F = YRYS K xF K FL (6.2)
SF
YR: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mật lượn chân răng, YR = 1
YS: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung công suất YS = 1,02
KxF: hệ số xét đến kích thước bánh răng Kxp = 1
441
[𝜎𝐹1 ] = .1.1,02.1 = 257,04 Mpa
1,75
414
[𝜎𝐹1 ] = .1.1,02.1 = 241,3 Mpa
1,75
𝜎𝐹1 ≤ [𝜎𝐹1 ]
𝜎𝐹2 ≤ [𝜎𝐹2 ]
𝑇ℎỏ𝑎 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛
+ Kiểm nghiệm răng về quá tải:
𝜎Hmax = 𝜎H.√𝐾𝑞𝑡 ≤ [𝜎H]max (6.48)
𝑡𝑎𝑛𝛼 𝑡𝑎𝑛20°
Lực hướng tâm: Fr =Ft . = 1308,123275. = 486,6983334 N
𝑐𝑜𝑠𝛽 45/46
13 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy
Cống suất tiếp trên
σH 476,407909 MPa
mặt phẳng
Bảng 2.4: Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
15 | P a g e
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy