You are on page 1of 13

• Sơ đồ dẫn động:

• Thông số đầu ra cơ bản:  

Vận tốc băng tải: 0.64 m/s

Độ rộng băng tải: 650 mm 

Lực kéo băng tải: 1166.15 N

Năng suất băng tải: 40 tấn/h. 

Chiều dài băng tải: 25 m. 

Chiều cao nâng: 4.5 mét. 

Đường kính tang dẫn động: D= 250 (mm)


Phần II: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG CƠ
KHÍ

1.Chọn động cơ điện

1.1 Tính chọn động cơ

1.1.1 Công suất làm việc:


Pct = 3.08 kW

1.1.2 Tính công suất yêu cầu của động cơ:


Công suất yêu cầu của động cơ:
P ct
Pyc =

Trong đó: - Pt là công suất tính toán trên trục máy cộng tác.
-  là hiệu suất truyền động của toàn bộ cơ cấu.
Mà  =đ . br . k . ổ3
Theo bảng 2.1 trang 25 [1] ta có:
đ= 0,95 ; br=0,98 ; x= 0.96; ổ= 0.99
 =0,96. 0,98. 0.96. 0,993 = 0,9
 Pyc = 3.55 kW

1.1.3 Xác định số vòng quay sơ bộ:


+ Số vòng quay tại trục tang:
60.1000 . v 60000.0.78
nlv= πD
= π .250
= 59,59 (v/p)

Ubr = 2.5
Uđ = 4
Ux = 2
 ut = 2.5*4*2 = 20
Số vòng quay trục sơ bộ: nsb=nlv.ut = 59,29*20 = 1191,75 v/p
Chọn số vòng quay đồng bộ: nđb = 1000 v/p

1.1.4 Chọn động cơ:


chọn động cơ 4A112MB6Y3 với các thông số như sau:
Công Số vòng
T max Tk
Tên động cơ suất (Pđc) quay (nđc) cosθ n(%) T đn T đn
KW v/p
4A112MB6Y3 4 950 0.81 82 2,2 2
Bảng 1: Bảng chọn động cơ cho máy
Kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ:

{ T qt ≤ T max (1)
Pđ c ≥ P ct ↔ 4>3.08 ( tho ả m ã n ) (2)

T mm Tk
Ta có Tqt = Tct. ; Tmax = Tđn. T
T đn

9,55.10 6 . Pct 9,55.10 6 .3,08


Tct = = = 30962,11 (N.mm)
nđc 950

Tqt =30962,11.1,75 =54183,9 (N.mm)


6
9,55.10 . Pđ c 9,55.10 6 .4
Tđn = = = 40210,53 (N.mm)
nđc 950

Tmax = 40210,53.2 = 80421,05 (N.mm)


Ta thấy Tmax > Tqt (tmđk) (1)
Từ (1) và (2) => động cơ thỏa mãn điều kiện quá tải

1.2 Phân phối tỷ số truyền


 Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:
nđc 950
ut= n = 59,59 = 15,94=ud.2,5.2  ud = 3,188
lv
1.3 Công suất, số vòng quay và momen trên các trục
a) Công suất trên các trục:
- Pct = 3,08 kW
P
ct 3,08
- Trục II: PII = = ❑ ❑ = 0,96.0,99 = 3,24 kW
x o

P 3,24
- Trục I: PI = = ❑ II❑ = 0,98.0,99 = 3,34 kW
br o

P P 3,34
- Trục động cơ: Pđc = ❑ I = ❑ ❑I
= 0,95.0,99 = 3,55 kW
01 đ o

b) Số vòng quay trên các trục:


- Trục làm việc: nlv = 59,59 v/p
- Trục động cơ: nđc = 950 v/p
nđc 950
- Trục bánh răng nhỏ: Trục I: nI = u = 3.188 = 297,99 v/p
đ

nI 297,99
- Trục bánh răng lớn: Trục II: nII = u = 2.5 = 119,196 v/p
br

c) Mô men xoắn trên các trục


- Mô men xoắn trên trục động cơ:
P đc 3.08
Tđc = 9,55.106. n = 9,55.106 . 950 = 30962,11 N.mm
đc

- Mô men xoắn trên trục 1:


PI 3,34
TI = 9,55.106. n = 9,55.106 . 297,99 = 107040,5 N.mm
1

- Mô men xoắn trên trục 2:


P II 3,24
TII= 9,55.106. n = 9,55.106 . 119,196 = 259589,248 N.mm
II

- Mô men xoắn trên trục 2 (trục làm việc):


P ct 3.08
Tct= 9,55.106. n =¿ 9,55.106 . 59,59 = 493606,31 N.mm
ct
1.4. Bảng thông số kĩ thuật của động cơ
Trục
Động cơ I II Làm việc
Thông số

Công suất (kw) 3.08 3,34 3,24 3,55


Tỷ số truyền 4 2.5 2
Số vòng quay
950 297,99 119,196 59,59
(v/p)
Mô men xoắn 30962,1
107040,5 259589,248 493606,31
(N.mm) 1
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

2.1Chọn loại xích


Bộ truyền xích con lăn
2.2 Xác định thông số bộ truyền

2.2.1 Chọn số răng đĩa xích


Có tỷ số truyền ux = 2
Chọn z1= 27(bảng 5.4)
 z2 = ux ×z1 = 27 × 2 = 54 ≤ zmax = 140(xích con lăn)

2.2.2 Xác định bước xích P


Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mỏi của bộ truyền xích được viết dưới dạng:

Trong đó : Pt : công suất tính toán


P : công suất cần truyền P=3.08kW
[P] : công suất cho phép
kz hệ số răng kz=25÷z1= 25÷27 = 0,925
kn hệ số vòng quay kn = n01÷n1 = 400÷297,99 = 1,34

k0 : hệ số ảnh hưởng đến vị trí bộ truyền k0=1,25


ka : hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích ka=1 (chọn a=30p)
kđc : hẹ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh căng xích kđc=1,25
kbt : hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn kbt=1
kđ : hệ số kể đến tính chất của tải trọng kđ=1
kc : hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền kc=1,25
 k = 1,95
Vậy ta có: Pt = 3.08×1,95×0,925×1,34 = 7,44 kW
Theo bảng 5.5: ta có n01=400, bộ truyền xích con lăn 1 dãy, bước xích 19,05.
Ta có [P] = 8,38 kW
Nhận thấy: 7,44 <8,38 → Pt <[P] →thỏa mãn điều kiện độ bền mỏi

2.2.3 Xác định khoảng cách trục


Khoảng cách trục a = 40×p = 762 mm
Xác định số mắt xích:

= 161,46
Lấy số mắt xích chẵn x = 160, xác định lại khoảng cách trục:

= 688 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn,khoảng cách trục a tính được cần giàm bớt 1

lượng = 2,752
 a = 685 mm
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

3.1 Chọn vật liệu

Vật Nhiệt Giới hạn bền Giới hạn chảy


Độ rắn
liệu luyện (Mpa) (Mpa)
Tôi cải
Bánh nhỏ C45 255 850 580
thiện
Tôi cải
Bánh lớn C45 240 750 450
thiện
Bảng 4: Bảng chọn vật liệu

3.2 Xác định ứng suất cho phép

Trong đó:

- lần lượt là ứng suất tiếp xúc chó phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với chu kì cơ sở
- SH và SF lần lượt là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
- KFC là hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, KFC=1
- KHL và KFL hệ số tuổi thọ
Tra bảng 5.2 [1] ta có:
- Bánh chủ động:
SH1=1,1

SF1 = 1,75
- Bánh bị động:

SH2 =1,1
SF2 = 1,75


Trong đó: - mH và mF là bậc của đường cong mỏi; do HB1,HB2<350 nên mH,mk=6
- N HO và NFO là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và

uốn

Dovậy
- NHE và NFE số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
Do bộ truyền chịu tải trọng thay đổi theo nhiều bậc nên ta có:
c là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay; c = 1

lấy NHE1=NHO1  KHL=1

lấyNHE1=NHO1  KHL1 = 1

Ta có :
 NHE1>NHO1 lấy NHE1=NHO1  KHL1=1
NEF1>NFO1 lấy NFE1=NFO1  KFL1=1
 NHE2>NHO2 lấy NHE2=NHO2  KHL2=1
NEF2>NFO2 lấy NFE2=NFO2  KFL2=1
Ứng suất cho phép khi quá tải

+ max = 2,8(σch1, σch2)=2,8.580= 1624 Mpa

+ max1 = 0,8σch1 =0,8.580= 464 Mpa

+ max2 = 0,8σch2 =0,8.450= 360 Mpa

3.3 Tính truyền động bánh răng trụ răng nghiêng

3.3.1 Xác định khoảng cách trục

Trong đó:
 Tra bảng 5.3 : Ka=43
 u=2,5
 T1= 107040,5N.mm

 =513,635 Mpa

 Chọn =0,3

 Tra bảng 5.5  =1,03

 mm
Chọn aw = 125 mm

3.3.2 Xác định đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ:

Tra bảng 5.3  Kđ = 67,5


mm

3.3.3 Bề rộng

mm

3.3.4 Xác định thông số ăn khớp


a) Xác định mô đun:

Chọn mn=3
b) Xác định số răng Z và góc nghiêng:
Chọn = 120

Chọn Z1= 24
Z2= u.Z1= 2,5.23,29=58,225
Chọn Z2=58

0,984
→ =10,260

Tỷ số truyền thực tế:

(thỏa mãn)

You might also like