Professional Documents
Culture Documents
Ubr = 2.5
Uđ = 4
Ux = 2
ut = 2.5*4*2 = 20
Số vòng quay trục sơ bộ: nsb=nlv.ut = 59,29*20 = 1191,75 v/p
Chọn số vòng quay đồng bộ: nđb = 1000 v/p
{ T qt ≤ T max (1)
Pđ c ≥ P ct ↔ 4>3.08 ( tho ả m ã n ) (2)
T mm Tk
Ta có Tqt = Tct. ; Tmax = Tđn. T
T đn
P 3,24
- Trục I: PI = = ❑ II❑ = 0,98.0,99 = 3,34 kW
br o
P P 3,34
- Trục động cơ: Pđc = ❑ I = ❑ ❑I
= 0,95.0,99 = 3,55 kW
01 đ o
nI 297,99
- Trục bánh răng lớn: Trục II: nII = u = 2.5 = 119,196 v/p
br
= 161,46
Lấy số mắt xích chẵn x = 160, xác định lại khoảng cách trục:
= 688 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn,khoảng cách trục a tính được cần giàm bớt 1
lượng = 2,752
a = 685 mm
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Trong đó:
- lần lượt là ứng suất tiếp xúc chó phép và ứng suất uốn cho phép
ứng với chu kì cơ sở
- SH và SF lần lượt là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn
- KFC là hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, KFC=1
- KHL và KFL hệ số tuổi thọ
Tra bảng 5.2 [1] ta có:
- Bánh chủ động:
SH1=1,1
SF1 = 1,75
- Bánh bị động:
SH2 =1,1
SF2 = 1,75
Mà
Trong đó: - mH và mF là bậc của đường cong mỏi; do HB1,HB2<350 nên mH,mk=6
- N HO và NFO là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và
uốn
Dovậy
- NHE và NFE số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
Do bộ truyền chịu tải trọng thay đổi theo nhiều bậc nên ta có:
c là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay; c = 1
lấyNHE1=NHO1 KHL1 = 1
Ta có :
NHE1>NHO1 lấy NHE1=NHO1 KHL1=1
NEF1>NFO1 lấy NFE1=NFO1 KFL1=1
NHE2>NHO2 lấy NHE2=NHO2 KHL2=1
NEF2>NFO2 lấy NFE2=NFO2 KFL2=1
Ứng suất cho phép khi quá tải
Trong đó:
Tra bảng 5.3 : Ka=43
u=2,5
T1= 107040,5N.mm
=513,635 Mpa
Chọn =0,3
mm
Chọn aw = 125 mm
3.3.2 Xác định đường kính vòng lăn bánh răng nhỏ:
3.3.3 Bề rộng
mm
Chọn mn=3
b) Xác định số răng Z và góc nghiêng:
Chọn = 120
Chọn Z1= 24
Z2= u.Z1= 2,5.23,29=58,225
Chọn Z2=58
0,984
→ =10,260
(thỏa mãn)