You are on page 1of 7

Chương I: Chọn động cơ

1.1/ Chọn động cơ


1.1.1. Xác định công suất cần thiết trên trục động cơ
+Công suất bộ phận công tác

.
+Hiệu suất chung
-Theo bảng 3.3 (P96) [1]
-Ta chọn

+Tính công suất tương đương (Công thức trang 96) [1]
Ta có:

+Công suất cần thiết của động cơ


1.1.2. Xác định số vòng quay sơ bộ
+Số vòng quay trên xích tải (Công thức 2,17 trang 21) [2]

+Chọn tỉ số truyền của hệ thống (bảng 3.2 trang 95) [1]

-Trong đó:

Tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống

: Tỉ số truyền sơ bộ của đai thang (2÷5)

: Tỉ số truyền sơ bộ của hộp giảm tốc 2 cấp (8÷40)


+Số vòng quay sơ bộ (Công thức 2.18 trang 21) [2]

1.1.3. Chọn động cơ


+Yêu cầu chọn động cơ phải thoả (Công thức 2.19 trang 22) [2]

+Tra bảng 1,3 trang 236 [2], ta chọn động cơ kiểu động cơ 4A100S2Y3 có công
suất P=4,0 kW

Vận tốc Hệ số
Công suất Hiệu suất T max /T dn T K /T dn
quay công suất
(kW) η (%)
(vòng/phút)) cosφ

4,0 2880 0,89 86,5 2,2 2,0


1.2/ Phân phối tỷ số truyền:
+Tính toán lại tỷ số truyền chung của hệ thống (CT 3.23, trang 48, [1])
nđc 2880
ut = = =64
nlv 45
Trong đó:
n đc :số vòng quay của động cơ

nlv : số vòng quay của trục công tác

+Phân phối tỉ số truyền cho hệ thống:

-Trong đó ta chọn theo tiêu chuẩn (Trang 49) [2]


+Theo yêu cầu bôi trơn hộp giảm tốc bằng phương pháp ngâm dầu, áp dụng công
thức thực nghiệm (trang 41) [2]

Trong đó

: Tỉ số truyền cặp bánh răng cấp nhanh

: Tỉ số truyền cặp bánh răng cấp chậm


Ta có:
Từ đó ta tính được , ta có:

-Tỉ số truyền tính toán theo tiêu chuẩn:

+Tính sai số tỉ số truyền


Ta có

Thoả điều kiện cho phép


1.3/ Tính toán công suất, số vòng quay, momen
Tính toán công suất trên các trục:
Pctác 3 ,2
P III= = =3 , 46(kW )
η X . ηOL 0 , 93.0,995
P III 3 , 46
P II = = =3 , 6 ( kW )
ηBR . ηOL 0.97 . 0.9952
2

P II 3,6
P I= = =3 , 7 ¿)
ηOL . ηBR 0,995.0 , 97
PI 3,7
Pđc = = =3 , 9(kW )
ηđ ηol 0,995.0 , 96
Tính toán số vòng quay trên các trục:
nđc 2880
nI= = =1152(vòng/ phút)
uđ 2 ,5
n I 1152
n II = = =198 (vòng / phút)
u N 5 , 82
n II 198
n III = = =45( vòng / phút)
uC 4 , 4
n ct=nIII =45 vòng / phút

Tính toán momen xoắn trên các trục:


6 Pđc 6 3 ,9
T đc =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =12932, 3 ( N . mm )
nđc 2880

6 PI 6 3,7
T I =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =30672 ,74 ( N . mm )
nI 1152

6 P II 6 3,6
T II =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =173636 , 36 ( N .mm )
n II 198

6 P III 6 3 , 46
T III =9 , 55.10 . =9 ,55. 10 . =734288 ,9 ( N . mm )
n III 45

6 P ct 6 3 ,2
T ct =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 =679111 ( N . mm )
nct 4 ,5

Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số

Tỷ số truyền 2,5 5,82 4,4 1

Vận tốc quay


2880 1152 198 45 45
(vòng/phút)

Công suất (kW) 3,9 3,7 3,6 3 , 46 3,2

Momem xoắn (N.mm) 12932 ,3 30672 ,74 173636 , 36 734288 , 9 678111

Bảng Thông số tính toán:

You might also like