Professional Documents
Culture Documents
.
+Hiệu suất chung
-Theo bảng 3.3 (P96) [1]
-Ta chọn
+Tính công suất tương đương (Công thức trang 96) [1]
Ta có:
-Trong đó:
+Tra bảng 1,3 trang 236 [2], ta chọn động cơ kiểu động cơ 4A100S2Y3 có công
suất P=4,0 kW
Vận tốc Hệ số
Công suất Hiệu suất T max /T dn T K /T dn
quay công suất
(kW) η (%)
(vòng/phút)) cosφ
Trong đó
P II 3,6
P I= = =3 , 7 ¿)
ηOL . ηBR 0,995.0 , 97
PI 3,7
Pđc = = =3 , 9(kW )
ηđ ηol 0,995.0 , 96
Tính toán số vòng quay trên các trục:
nđc 2880
nI= = =1152(vòng/ phút)
uđ 2 ,5
n I 1152
n II = = =198 (vòng / phút)
u N 5 , 82
n II 198
n III = = =45( vòng / phút)
uC 4 , 4
n ct=nIII =45 vòng / phút
6 PI 6 3,7
T I =9 ,55. 10 . =9 , 55.10 . =30672 ,74 ( N . mm )
nI 1152
6 P II 6 3,6
T II =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 . =173636 , 36 ( N .mm )
n II 198
6 P III 6 3 , 46
T III =9 , 55.10 . =9 ,55. 10 . =734288 ,9 ( N . mm )
n III 45
6 P ct 6 3 ,2
T ct =9 , 55.10 . =9 , 55. 10 =679111 ( N . mm )
nct 4 ,5
Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số