You are on page 1of 25

Hội Cơ học Việt Nam Đề thi OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC

Môn thi: ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CƠ HỌC (CHI TIẾT MÁY)
Ngày thi: 24 tháng 04 năm 2011
Thời gian: 240 phút.

Thiết kế hệ thống dẫn động cho thùng trộn (hình 1) với các yêu cầu kỹ thuật sau:
- Động cơ có công suất Pđc = 5,5 kW, số vòng quay nđc = 960 vg/ph.

1. Động cơ
2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Thùng trộn

 Số liệu ban đầu:


- Công suất của thùng trộn: P = 4,16 (kW)
- Số vòng quay của thùng trộn: n = 48 (vòng/phút)
- Thời gian phục vụ: a = 6 (năm)
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
- Tỷ số truyền:
+ Tỷ số truyền chung uch = 20.
+ Tỷ số truyền của bộ truyền đai thang uđ = 3,2.
+ Tỷ số truyền của bộ truyền xích ux = 2,5.
- Hiệu suất:
+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0,95.
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηbr = 0,96.
+ Hiệu suất cặp ổ lăn ηol = 0,99.
+ Hiệu suất bộ truyền xích ηx = 0,95.

Phần 1 Thuyết minh (20đ)


Phần thuyết minh bao gồm các mục sau.
1. Tỉ số truyền cặp bánh răng và lập bảng các thông số kỹ thuật
2. Thiết kế bộ truyền bánh răng
Cho trước: Tỷ số truyền u, công suất P, số vòng quay n.
Yêu cầu: Tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu (theo tiêu chuẩn ISO giới hạn mỏi tiếp xúc
sHlim  570MPa), tính khoảng cách trục, môđun m, số răng, đường kính vòng chia, chiều rộng
vành răng, vận tốc vòng của bánh răng, lực hướng tâm, lực tiếp tuyến. Mô hình 3D cặp bánh
răng.
Lưu ý: Các hệ số KA = 1; KHv = 1; KHβ = 1,2; KHα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.
Đưa các kết quả vào thuyết minh.

3. Thiết kế trục và chọn then


+ Tính bằng tay: Xác định đường kính sơ bộ, phác thảo sơ bộ kết cấu trục .
1
+ Tính bằng Autodesk Inventor: Định kích thước các đoạn trục, chọn vật liệu với Sy =
400MPa, nhập giá trị các lực tác dụng lên trục, các biểu đồ mômen uốn, ứng suất…. Đưa các
kết quả vào thuyết minh. Mô hình 3D các đoạn trục.
+ Chọn then theo phần mềm.

4. Chọn ổ lăn
+ Chọn ổ lăn trong Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn.

5. Thiết kế bộ truyền đai


Chọn trước: Chọn ký hiệu đai, đường kính các bánh đai (chọn d1 =180mm), khoảng cách trục
(a =d2), chiều dài đai.
Yêu cầu:
Chọn ký hiệu đai theo tiêu chuẩn DIN 2215, nhập các thông số d1, d2, L.
Tính bằng Autodesk Inventor: Số dây đai z và các thông số bộ truyền: vận tốc, lực căng đai
ban đầu, lực vòng có ích, lực căng trên nhánh đai chủ động và bị động, lực tác dụng lên trục,
góc ôm đai, bề rộng bánh đai, khoảng cách trục... bằng Autodesk Inventor. Mô hình 3D bộ
truyền đai.
Các kết quả đưa vào thuyết minh
Lưu ý: Chọn các hệ số PRB = 3.8 kW, k1 = 1.2.

6. Thiết kế bộ truyền xích


Chọn trước: Số dãy xích k, số răng z1 và z2.
Yêu cầu: Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU), nhập số răng z 1, z2, công suất P, số
vòng quay n.
Tính bằng Autodesk Inventor: Bước xích, số mắt xích, chiều dài xích, khoảng cách trục,
đường kính các đĩa xích, vận tốc trung bình, lực trên nhánh căng (chùng) F1 (F2), lực tác dụng
lên trục. Mô hình 3D bộ truyền xích.
Các kết quả đưa vào thuyết minh.

Phần 2 Mô hình hoá chi tiết và lắp 3D (15đ)


1. Mô hình hóa hình học vỏ, thân hộp giảm tốc.
2. Chọn từ Content center các chi tiết tiêu chuẩn và mô hình hoá các chi tiết khác.
3. Lắp ráp mô hình 3D hộp giảm tốc.
4. Bản vẽ lắp 3D (tách các chi tiết).

Phần 3 Bản vẽ lắp 2D (5đ)

Tạo bản vẽ lắp bản vẽ 2D là hình chiếu bằng của hộp giảm tốc từ mô hình 3D.

Lưu ý: - Lưu tất cả file kết quả tính và thuyết minh vào 1 thư mục.
- Lưu các file mô hình chi tiết, mô hình lắp, bản vẽ vào cùng 1 thư mục.

2
Hội Cơ học Việt Nam Đáp án OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
Môn thi: ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CƠ HỌC(CHI TIẾT MÁY)
Ngày thi: 24 tháng 04 năm 2011
Phần 1 Tính toán thiết kế (20 đ)
1. Phân phối tỷ số truyền và lập bảng các thông số kỹ thuật (2 đ)

+ Tỉ số truyền chung: uch  ud ub u x  20


u đ - tỉ số truyền bộ truyền đai 3,2; u x - xích 2,5
ubr – tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng ubr = 20/(3,2x2,5) = 2,5
+ Công suất các trục:
P 4,16
Công suất làm việc: Plv  4,16kW PII  lv   4,423kW
 ol . x 0,99.0,95 ;
PII 4,423 P 4,654
PI    4,654kW Pđc  II   4,9kW
 ol . br 0,99.0,96 đ 0,95
+ Số vòng quay các trục:
n
ndc  960 vòng/phút; nI  đc  960  300 vòng/phút
uđ 3,2
n 300 n II 120
nII  I   120 vòng/phút; nlv    48 vòng/phút
ubr 2,5 ux 2,5
P
+ Mô men xoắn động cơ và các trục: Ti  9,55.10 6. i
ni
P 4,9 P 4,654
Tđc  9,55.10 6. ct  9,55.10 6  48745 Nmm TI  9,55.10 6. I  9,55.10 6.  148153 Nmm
nđc 960 nI 300
P 4,423 P 4,16
TII  9,55.10 6. II  9,55.10 6.  351997 Nmm; TIII  9,55.10 6. II  9,55.10 6.  827667 Nmm
n II 120 n II 48
+ Bảng các thông số kỹ thuật:
Bảng 1: Các thông số kỹ thuật của hệ thống truyền động

Trục Động cơ I II III


Thông số
Công suất P,kW 4,9 4,654 4,423 4,16
Tỉ số truyền u 3,2 2,5 2,5
Số vòng quay n, vg/ph 960 300 120 48
Mômen xoắn T, Nmm 48745 148153 351997 827667

1
2. Thiết kế bộ truyền bánh răng (3đ)
+ Công suất P = 4,654kW;
+ Tỷ số truyền ubr = 2,5.
+ Số vòng quay n = 300 vòng/phút.
+ Lh  LK namK n  6.300.16  28800 giờ.

Hình 1: Các thông số trong tab Calculation

Hình 2: Các hệ số nhập theo yêu cầu của đề bài

2
Hình 3: Các thông số trong tab Design

Hình 4: Bộ truyền bánh răng theo yêu cầu thiết kế

3
+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor:
Bảng 2: Các thông số bộ truyền bánh răng

STT THÔNG SỐ Kết quả


1 Chọn vật liệu EN C60
2 Tính khoảng cách trục 160mm
3 Module m 4
4 Số răng z1 23
5 Số răng z2 57
6 Đường kính vòng chia d1 92
7 Đường kính vòng chia d2 228
8 Chiều rộng vành răng b1 64
9 Chiều rộng vành răng b2 60
10 Lực hướng tâm Fr 1172,154 N
11 Lực tiếp tuyến Ft 3220,466N
Vận tốc vòng của bánh
12 1,445 m/s
răng

3. Thiết kế trục và chọn then (6đ +1đ)


a. Trục I:
+ Công suất P1  4,654kW .
+ Mômen xoắn: T1  148141Nmm
+ Số vòng quay: n  300vg / ph.
+ Lực tác dụng lên trục do bộ truyền đai gây nên: Fr  849,96 N (từ kết quả tính bộ truyền đai)
+ Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng (số liệu bảng 2):
Ft1  3220,466 N Fr1  1172,154 N
;

5T 3 5.148141
d=   33,3mm chọn d0 = 35mm.
+ Đường kính trục vị trí lắp bánh đai: 
3
20

+ Chọn sơ bộ kích thước dọc trục:


lm12 = 50; lm13 = 70; k2 = 5; k3 = 15; k1 = 10; hn = 20; bo = 25;l13 = 0,5(lm13 + bo)+ k1 + k2 = 62,5
l11 = 2l13 = 2x62,5 = 125; l12 = lc2 = 0,5(lm12 + bo)+ k3 + hn = 72,5

Hình 5: Phác thảo kết cấu trục 1


4
Hình 6: Tab Design cho trục 1

Hình 7: Tab Calculation các thông số cho trục 1

5
Hình 8: Biểu đồ moment uốn

6
Hình 9: Biểu đồ ứng suất uốn

Chọn then:

Hình 10: Thông số trong tab Design

7
Hình 11: Thông số trong tab Calculation

Hình 12: Trục 1


Trục II:
+ Công suất P1  4,423kW .
+ Mômen xoắn: T1  351997 Nmm
+ Số vòng quay: n  120vg / ph.
+ Lực tác dung lên trục từ bộ truyền xích: Fr  3633,236 N
+ Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: Ft 2  3220,466 N và Fr 2  1172,154N

5T 3 5.351997
d=   38,8mm chọn d0 = 40mm.
+ Đường kính trục vị trí lắp bánh đĩa xích: 
3
30

(lưu ý ta chọn  = 20 MPa – trục đầu vào;  = 30 MPa – trục đầu ra)

+ Các trị số khoảng cách được chọn như sau:


lm12 = 60; lm13 = 66; k2 = 5; k3 = 17,5; k1 = 10; hn = 20; bo = 25; l13 = 0,5(lm13 + bo)+ k1 + k2 =
62,5; l11 = 2l13 = 2x62,5 = 125; l12 = lc2 = 0,5(lm12 + bo)+ k3 + hn = 80

8
Hình 13: Phác thảo kết cấu của trục 2

Hình 14: Kích thước trục trong tab Design

9
Hình 15 Thông số tính toán trục trong tab Calculation

10
Hình 16 Moment uốn trục 2

11
Hình 17 Ứng suất uốn trục 2

 Thiết kế then cho trục 2:

Hình 18: Thông số then trong tab Design

12
Hình 19: Tính toán và chọn then trong tab Calculation

Hình 20: Kết cấu trục vo71i ra4nh then

4. Chọn ổ lăn ( 2đ)

Tính toán ổ lăn cho trục I: Theo hình 9, ta có kết quả các lực tác dụng lên ổ.
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
FRA  RAX
2
 R AY2  1055,507 2  1571,587 2  1893,14 N

Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:


FRB  RBX
2
 R BY2  753,239 2  1648,879 2  1812,78N

Vì FRA  FRB , nên ta tính toán theo ổ A: FR  FRA  1893,14 N

Số vòng quay n = 300 vg/ph; L = 28800 giờ, Ổ bi đỡ (Deep Groove Ball Bearing)

13
Hình 21: Tab Design cho ổ trục 1

Hình 22: Tab Calculation cho ổ trục 1

Hình 23: Ổ lăn cho trục 1

Tính toán ổ lăn cho trục II: Theo hình 18, ta có kết quả các lực tác dụng lên ổ.
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
FRA  RAX
2
 R AY2  6726,804 2  1497,7282  6891,52 N
14
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
FRB  RBX
2
 R BY2  1897,1982  1722,7382  2562,65N

Vì FRA  FRB , nên ta tính toán theo ổ A: FR  FRA  6891,5N

Số vòng quay n = 120 vg/ph. L = 14400 giờ, Ổ bi đỡ (Deep Groove Ball Bearing)

Hình 24: Tab thiết kế cho ổ trục 2

Hình 25: Tab tính toán cho ổ trục 2

15
Hình 26: Ổ lăn cho trục 2

5. Thiết kế bộ truyền đai (3đ)


+ Công suất P = 4,9 kW.
+ Số vòng quay n = 960 vòng/phút.
+ Chọn đai thang loại B dựa trên công suất P và số vòng quay n.
+ Đường kính bánh đai nhỏ d1 = 180 mm.
+ Đường kính bánh đai lớn: d2 = u d1(1 -  ) = 3,2.180.(1-0,01) = 570,24 mm với hệ số trượt
tương đối   0,01 Ta chọn d2 =560 mm theo tiêu chuẩn.
+ Khoảng cách trục nhỏ nhất a = d2 = 560mm.
 (d1  d 2 ) ( d 2  d1 ) 2
+ Chiều dài tính toán của đai: L = 2 a + 
2 4a

 (560  180) (560  180) 2


L = 2.560 +   2346,9 mm
2 4.560

Chọn theo tiêu chuẩn L = 2500 mm

Hình 27: Các thông số trong tab Design

16
Hình 28: Các thông số trong tab Calculation

+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor:

Bảng 3: Các thông số tính từ Autodesk Inventor

STT THÔNG SỐ Kết quả


1 Loại đai V-Belt DIN 2215 17x2457
2 Số dây đai z 2
3 Vận tốc 9,048 m/s
4 Lực căng đai ban đầu 414 N
5 Lực căng trên mỗi nhánh đai 218,5 N
6 Lực căng trên nhánh căng 707,778 N
7 Lực căng trên nhánh chùng 166,21 N
8 Lực vòng có ích 541,569 N
9 Lực tác dụng lên trục Fr 849,96 N
10 Góc ôm đai 145,48 độ & 214,52 độ
11 Chiều dài dây đai 2500
12 Bề rộng bánh đai 44 mm
13 Khoảng cách trục 640,408 mm

17
Hình 29: Bộ truyền đai được thiết kế

6. Thiết kế bộ truyền xích (3đ)

+ Công suất truyền P  PII  4,423kW


+ Số vòng quay đĩa nhỏ n  nII  120 vg/ph; Tỷ số truyền u  u x  2,5
+ Chọn xích con lăn 2 dãy
+ Chọn số răng của đĩa xích: z1  29  2u x  29  2.2,5  24 răng
z 2  u x .z1  2,5.24  60 răng

+ Chọn bước xích:


- Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích K theo công thức:
K  K r K a K o K dcK b K lv  1,1.1.1.1,1.1,5.1,12  1,848
- Tính công suất tính toán: Pt
KK z K n P1 1,848.1,04.1,667.4,423
Pt    7,09kW chọn bước xích pc  25,4mm
Kx 2

Hình 30: Chọn xích con lăn 2 dãy

18
Hình 31: Các thông số trong tab Design

Hình 32 Các thông số trong tab Calculation

+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor:

Bảng 4: Thông số bộ truyền xích

STT THÔNG SỐ Kết quả


1 Loại xích Roller chain 16B-2-124
2 Số dãy xích 2
19
3 Số mắt xích 124
4 Lực vòng có ích 3617,437 N
5 Lực căng trên nhánh chủ động 3625,5 N
6 Lực căng trên nhánh bị động 8,1N
7 Lực tác dụng lên trục Fr 3633,236 N
8 Góc ôm 163,79 độ & 196,21 độ
9 Khoảng cách trục 1031 mm
10 Đường kính đĩa xích d1, d2 194,597mm & 485,326

Hình 33: Bộ truyền xích được thiết kế

Phần 2 Mô hình hoá chi tiết và lắp 3D (15đ)

1. Mô hình hóa hình học vỏ, thân hộp giảm tốc.

Hình 34: Vỏ hộp (3đ)

20
Hình 35: Thân hộp (3đ)
2. Chọn từ content center và mô hình hoá các chi tiết khác.

Hình 36: Các chi tiết khác và chi tiết tiêu chuẩn (3đ)
3. Lắp ráp mô hình 3D hộp giảm tốc.

21
Hình 37: Lắp ráp mô hình 3D (3đ)

4. Bản vẽ lắp 3D (tách các chi tiết)

Hình 38: Bản vẽ lắp tách (3 đ)

Phần 3 Bản vẽ lắp 2D (5đ)

Tạo bản vẽ lắp bản vẽ 2D là hình chiếu bằng của hộp giảm tốc từ mô hình 3D (tham khao.

22
Hình 39 Bản vẽ 3 hình chiếu (tham khảo)

Hình 40: Bản vẻ 2D hộp giảm tốc (5đ): kết cấu 3đ, kích thước + chỉ số vị trí 2đ

23

You might also like