Professional Documents
Culture Documents
1. Động cơ
2. Bộ truyền đai
3. Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng; trong hộp gảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải
Gồm các trục:
- Trục động cơ ( trục bánh đai nhỏ)
- Trục I (trục bánh đai lớn - trục bánh răng nhỏ)
- Trục II ( trục bánh răng lớn)
- Trục III ( trục băng tải)
- Lực vòng trên băng tải Ft = XXXX (N), vận tốc trên băng tải V = 1.2 (m/s), Đường kính tang
trống D = 400 mm. Biết ❑đ = 0,95: là hiệu suất bộ truyền đai, ❑br= 0,97: là hiệu suất bộ truyền
bánh răng trụ, ❑ol= 0,99: là hiệu suất một cặp ổ lăn, ❑x = 0,93: là hiệu suất của xích. Tỉ số
truyền bộ truyền bánh răng Ubr = 4. Tỉ số truyền bộ truyền đai Ud = 2. các đặc tính của trục động
cơ được cho ở bảng. Hãy tính hiệu suất chung của hệ thống, Tỉ số truyền bộ truyền xích Ux =
Uch/UbrUd . Tính và điền các các thông số còn lại cho các trục I, II, III, Trục động cơ .
BÀI LÀM
HỌ VÀ TÊN:
Mã sinh viên :
Ft = ?
VÍ DỤ MẪU:
Cho hệ thống truyền động như hình vẽ.
6. Động cơ
7. Bộ truyền đai
8. Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng; trong hộp gảm tốc
9. Bộ truyền xích
10. Băng tải
Gồm các trục:
- Trục động cơ ( trục bánh đai nhỏ)
- Trục I (trục bánh đai lớn - trục bánh răng nhỏ)
- Trục II ( trục bánh răng lớn)
- Trục III ( trục băng tải)
Lực vòng trên băng tải Ft = 4100 (N), vận tốc trên băng tải V = 1,2 (m/s), Đường kính tang
trống D = 400 mm. Biết ❑đ = 0,95: là hiệu suất bộ truyền đai, ❑br= 0,97: là hiệu suất bộ truyền
bánh răng trụ, ❑ol= 0,99: là hiệu suất một cặp ổ lăn, ❑x = 0,93: là hiệu suất của xích. Tỉ số
truyền bộ truyền bánh răng Ubr = 4, Tỉ số truyền bộ truyền đai Ud = 2. các đặc tính của trục động
cơ được cho ở bảng. Hãy tính hiệu suất chung của hệ thống, Tỉ số truyền bộ truyền xích Ux =
Uch/UbrUd tính và điền các các thông số còn lại cho các trục I, II, III, Trục động cơ .
Tỷ số truyền u 2 4
Số vòng quay n
960
(v/ph)
Mômen xoắn T
(Nmm)
Hiệu suất bộ truyền bánh răng thẳng : br 0,97 (bộ truyền kín)
Pt 4, 7478
Pct 5, 72(kW )
0,83
60000.v 60000.1, 2
nt 57,3(v / ph)
.D .400
Trong đó:
Tỷ số truyền hệ thống dẫn động: (công thức 2.15 tài liệu [4] trang 21)
n3 = nt 57,3(v / ph)
ndc 960
uch 16, 75
Vậy: nt 57, 3
Trong đó:
(Xác định theo công thức 2.6 hoặc 2.7 tài liệu [4] trang 17)
Chọn tỷ số truyền động bánh răng thẳng: ubr 4 (bánh răng thẳng giảm tốc 1 cấp ) (Bảng 2.24
trang 21 [4])
Ux = Uch/(UbrUd) = 16,75/(4.2)= 2
Công suất trên trục công tác: Pt 4, 7478(kW ) (Trích tài liệu [8])
Pt 4, 7478
PII 5,16( kW )
Công suất trên trục II: x .ol 0,93.0, 99
PII 5,16
PI 5,37(kW )
Công suất trên trục I: br .ol 0,97.0,99
Số vòng quay trên trục II: nII nt .u x 57,3.2 114, 6(v / ph)
Số vòng quay trên trục I: nI =nII. Ubr =114,6.4 = 458,51 v/ph
PII 5,16
TII 9550.103. 9550.103. 430000 (N.mm)
nII 114,6
PI 5,37
TI 9550.103. 9550.103. 111875 (N.mm)
nI 458, 4
Pdc 5,72
Tdc 9550.103. 9550.103. 56902,1 (N.mm)
ndc 960
Tỷ số truyền u 2 4 2
Số vòng quay n
960 458.51 114,6 57,3
(v/ph)
Mômen xoắn T
56902,1 111848,49 430000 791300
(Nmm)