You are on page 1of 8

BÀI TẬP CHƯƠNG 4

 NỘP TẠI : “NỘP BÀI TẬP CHƯƠNG 4” TRÊN HỆ THỐNG


 DỰA VÀO CÁC VÍ DỤ MẪU ĐỂ THỰC HIỆN (THAY SỐ RỒI TÍNH LẠI)
 NỘP ĐÉN HẾT NGÀY 03/10/2021

Câu 1. Cho hệ thống truyền động như hình vẽ.

1. Động cơ
2. Bộ truyền đai
3. Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng; trong hộp gảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải
Gồm các trục:
- Trục động cơ ( trục bánh đai nhỏ)
- Trục I (trục bánh đai lớn - trục bánh răng nhỏ)
- Trục II ( trục bánh răng lớn)
- Trục III ( trục băng tải)

- Đặc tính tải trọng: Theo đồ thị


Hình 1.1 Đồ thị đặc tính tải trọng

- Lực vòng trên băng tải Ft = XXXX (N), vận tốc trên băng tải V = 1.2 (m/s), Đường kính tang
trống D = 400 mm. Biết ❑đ = 0,95: là hiệu suất bộ truyền đai, ❑br= 0,97: là hiệu suất bộ truyền
bánh răng trụ, ❑ol= 0,99: là hiệu suất một cặp ổ lăn, ❑x = 0,93: là hiệu suất của xích. Tỉ số
truyền bộ truyền bánh răng Ubr = 4. Tỉ số truyền bộ truyền đai Ud = 2. các đặc tính của trục động
cơ được cho ở bảng. Hãy tính hiệu suất chung của hệ thống, Tỉ số truyền bộ truyền xích Ux =
Uch/UbrUd . Tính và điền các các thông số còn lại cho các trục I, II, III, Trục động cơ .

Bảng đặc tính tải trọng các trục


Trục
Trục
I II III
Thông số động cơ
Tỷ số truyền 2 4
Tốc độ quay n
968
(vòng/phút)
Công suất P(kW)
Mô men xoắn T(Nmm)
Giải thích
XXXX = 5000 + 3 Số đầu bên phải Mã sinh viên
VD: Mã sinh viên =18008127
XXXX = 5000 + 127 = 5127 (N)

BÀI LÀM
HỌ VÀ TÊN:
Mã sinh viên :
Ft = ?

VÍ DỤ MẪU:
Cho hệ thống truyền động như hình vẽ.

6. Động cơ
7. Bộ truyền đai
8. Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng; trong hộp gảm tốc
9. Bộ truyền xích
10. Băng tải
Gồm các trục:
- Trục động cơ ( trục bánh đai nhỏ)
- Trục I (trục bánh đai lớn - trục bánh răng nhỏ)
- Trục II ( trục bánh răng lớn)
- Trục III ( trục băng tải)

 Đặc tính tải trọng: Theo đồ thị


Hình 1.1 Đồ thị đặc tính tải trọng

 Lực vòng trên băng tải Ft = 4100 (N), vận tốc trên băng tải V = 1,2 (m/s), Đường kính tang
trống D = 400 mm. Biết ❑đ = 0,95: là hiệu suất bộ truyền đai, ❑br= 0,97: là hiệu suất bộ truyền
bánh răng trụ, ❑ol= 0,99: là hiệu suất một cặp ổ lăn, ❑x = 0,93: là hiệu suất của xích. Tỉ số
truyền bộ truyền bánh răng Ubr = 4, Tỉ số truyền bộ truyền đai Ud = 2. các đặc tính của trục động
cơ được cho ở bảng. Hãy tính hiệu suất chung của hệ thống, Tỉ số truyền bộ truyền xích Ux =
Uch/UbrUd tính và điền các các thông số còn lại cho các trục I, II, III, Trục động cơ .

Bảng đặc tính tải trọng các trục


Trục
Thông số
Động cơ Trục I Trục II Trục công tác

Tỷ số truyền u 2 4

Công suất P (kW)

Số vòng quay n
960
(v/ph)

Mômen xoắn T
(Nmm)

1.1 Chọn động cơ điện


- Phương pháp chọn động cơ điện
- Tính công suất cần thiết của động cơ
- Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ
Dựa vào công suất và số vòng quay đồng bộ kết hợp các yêu cầu cần thiết để chọn động cơ phù
hợp. (Trích dẫn tài liệu [4] trang 19)

Hình 1.1 Đồ thị đặc tính tải trọng

 Công suất làm việc động cơ:


P.v 4100.1, 2
Plv    4,92 (kW)
1000 1000
(công thức 2.45 tài liệu [1] trang 27)
 Hệ số chế độ tải trọng:
2
T 
n
t
K E    i  . in
1 T   1 ti
2 2 2
 0,8M  1  M  6  0,9 M  1
   .   .   .
 M  8 M  8  M  8
 0,965

(công thức 3.10 tài liệu [3] trang 89)

- Do động cơ có tải trọng thay đổi nên:


(công thức 2.14 tài liệu [4] trang 20)
Pt  Ptd  Plv .K E  4,92.0,965  4, 7478(kW )

 Hiệu suất truyền động chung:    d .br . x .(ol )


3

Tra bảng 2.3 trang 19 [4] ta chọn:


Hiệu suất bộ truyền đai: d  0,95 (bộ truyền hở)
Hiệu suất một cặp ổ lăn: ol  0,99 (bộ truyền kín)

Hiệu suất bộ truyền bánh răng thẳng : br  0,97 (bộ truyền kín)

Hiệu suất bộ truyền xích:  x  0,93 (bộ truyền hở)

Suy ra:   d .br . x .(ol )  0,95.0,97.0,93.(0,99)  0,83


3 3

Vậy công suất cần thiết của động cơ:

Pt 4, 7478
Pct    5, 72(kW )
 0,83

1.1.2 Sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ


 Số vòng quay trục máy công tác (trục tang quay): (công thức 2.17 tài liệu [1] trang 18)

60000.v 60000.1, 2
nt    57,3(v / ph)
 .D  .400

Trong đó:

v – vận tốc băng tải hoặc xích tải, m/s;

D – đường kính tang quay , mm;

 Tỷ số truyền hệ thống dẫn động: (công thức 2.15 tài liệu [4] trang 21)

uch  ud .ubr .u x = n /=n


dc III

1.2 Phân phối tỷ số truyền


1.2.1 Tỷ số truyền chung hệ thống dẫn động:
ndc
uch 
nlv (Công thức 3.23 tài liệu [4] trang 48 )

Từ dữ liệu trên, ta có: ndc  960(v / ph)

n3 = nt  57,3(v / ph)

ndc 960
uch    16, 75
Vậy: nt 57, 3
Trong đó:

ndc - Số vòng quay của trục động cơ đã chọn (v / ph)

nlv - Số vòng quay của trục máy công tác (v / ph)

(Xác định theo công thức 2.6 hoặc 2.7 tài liệu [4] trang 17)

1.2.2 Tỷ số truyền hệ dẫn động cho các bộ truyền


uch  ud .ubr .u x (Công tức 3.24 tài liệu [4] trang 48)

Chọn tỷ số truyền động bánh răng thẳng: ubr  4 (bánh răng thẳng giảm tốc 1 cấp ) (Bảng 2.24
trang 21 [4])

Tỉ số truyền bộ truyền đai : ud =2

Ux = Uch/(UbrUd) = 16,75/(4.2)= 2

1.3. Tính toán các thông số trên các trục


1.3.1 Công suất trên các trục

Công suất trên trục công tác: Pt  4, 7478(kW ) (Trích tài liệu [8])
Pt 4, 7478
PII    5,16( kW )
Công suất trên trục II:  x .ol 0,93.0, 99

PII 5,16
PI    5,37(kW )
Công suất trên trục I: br .ol 0,97.0,99

Công suất động cơ: Pdc  5, 72(kW )


1.3.2 Số vòng quay trên các trục

Số vòng quay trên trục công tác: nt  57,3(v / ph)

Số vòng quay trên trục II: nII  nt .u x  57,3.2  114, 6(v / ph)
Số vòng quay trên trục I: nI =nII. Ubr =114,6.4 = 458,51 v/ph

Số vòng quay của trục động cơ: ndc  960(v / ph)


1.3.3 Moment xoắn trên các trục
Moment xoắn trên trục công tác:
Pt 4,7478
Tt  9550.103.  9550.103.  791300 (N.mm)
nt 57,3 (Trích tài liệu [8])

Moment xoắn trên trục II:

PII 5,16
TII  9550.103.  9550.103.  430000 (N.mm)
nII 114,6

Moment xoắn trên trục I:

PI 5,37
TI  9550.103.  9550.103.  111875 (N.mm)
nI 458, 4

Moment xoắn của động cơ:

Pdc 5,72
Tdc  9550.103.  9550.103.  56902,1 (N.mm)
ndc 960

Bảng đặc tính tải trọng các trục


Trục
Thông số
Động cơ Trục I Trục II Trục công tác

Tỷ số truyền u 2 4 2

Công suất P (kW) 5,72 5,37 5,16

Số vòng quay n
960 458.51 114,6 57,3
(v/ph)

Mômen xoắn T
56902,1 111848,49 430000 791300
(Nmm)

You might also like