Professional Documents
Culture Documents
------------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
2
T
3
T
t
5
MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................i
1.1.2. Tỉ số truyền.......................................................................................1
3.3. Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Z 2 Z 3 (cấp chậm)..........9
3.3.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép
F
..................................................................................................................9
3.3.2. Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn H ...............................10
3.3.10. Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền....................................13
3.3.13. Tính các hệ số YF2 , YF3 ................................................................14
3.4. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Z1-Z2 (cấp nhanh):......................14
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
3.4.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép
F
................................................................................................................14
3.4.11. Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền....................................19
4.2. Then.......................................................................................................47
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
4.2.3. Chọn ứng suất dập và ứng suất cắt cho phép...................................48
6.2. Kích thước của một số chi tiết khác liên quan đến vỏ hộp.....................60
Y
Bảng 3. 1: Thông số bánh răng.........................................................................22
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
F.v 4200.1, 2
Ptd Plv 5.04
Công suất trục máy công tác: 1000 1000 kW
Hiệu suất của bộ truyền:
Hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ (được che kín): Br 0,98
x .2Br .Ol
4
.k 0,93.0,982.0,995 4.1 0,875
Plv 5,04
Pct 5,757
Công suất cần thiết cho động cơ: 0,875 kW
1.1.2. Tỉ số truyền
u x 2 5
Tỉ số truyền động xích:
u h 8 40
Tỉ số truyền động bánh răng trụ (hộp giảm tốc 2 cấp):
u t u x .u h 2 5 . 8 40 16 200
Tỉ số truyền của hệ thống:
Số vòng quay của trục máy công tác:
60000.v 60000.1, 2
n lv 45,837
.D .500 vòng/phút
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Động cơ được chọn phải có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ n đb phải
Pđc Pct
thỏa mãn điều kiện: n đc n sb
Dựa theo bảng phụ lục 1.3 với Pct 5,757 kW và n sb 1500 vòng/phút. Ta
n đc 1455
ut 31,743
Ta có: n lv 45,837
Mà u t u x .u h
ut 31,743
ux 3,175
u1.u 2 3,83.2,61
Plv 5,04
P3 5, 447
Công suất trên trục III: Ol .x 0,995.0,93 kW
P3 5, 447
P2 5,586
Công suất trên trục II : Ol .Br 0,995.0,98 kW
P2 5,586
P1 5,614
Công suất trên trục I: Ol .k 0,995.1 kW
1.3. Số vòng quay trên các trục
vòng/phút
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
P1.9,55.106 5,614.9,55.106
T1 36847,904
n1 1455 Nmm
Mômen xoắn trên Trục II:
P2 .9,55.106 5,586.9,55.106
T2 140423, 432
n2 379,896 Nmm
Mômen xoắn trên Trục III:
P3 .9,55.106 5, 447.9,55.106
T3 356385, 232
n3 145,554 Nmm
Bảng 1. : Thông số động cơ
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW 7,5 5,614 5,586 5,447
Tỉ số truyền u 3,175 3,83 2,61
Số vòng quay n,
1455 1455 379,896 145,554
vòng/phút
Mômen xoắn T,
49226,804 36847,904 140423,432 356385,232
N.mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
z2
ux z 2 u x z1 3,175 23 73,025 z 2 max 120
Ta có: z1
z 2 73
u 'x 3,174
Tỉ số truyền xích: z1 23
Sai số tỉ số truyền:
Trong đó:
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
K r - hệ số tải trọng động: Nếu dẫn động bằng đông cơ điện và tải trọng
ngoài tác động lên bộ truyền va đạp nhẹ thì K r 1, 2 1,5 . Chọn K r 1, 2
Ka 1.
K o - hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền, khi đường nối
hai tâm đĩa xích hợp với phương ngang một góc nhỏ hơn 60 thì K o 1 .
K dc - hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích:
n 01 50
KN 1,091
Hệ số: n 3 45,844 (dựa vào bảng 5.4 trang 181- Cơ sở thiết
z 01 25
KZ 1,087
Hệ số: z1 23
Dựa vào bảng 5.4 trang 181-Cơ sở thiết kế máy, với n 3 145,554 vòng/phút
và p t 8,682 kW. Do đó theo cột n 01 200 , ta chọn bước xích pc 25, 4 mm.
2.2.6. Kiểm tra điều kiện quay tới hạn
Theo bảng 5.2 trang 176-Cơ sở thiết kế máy-số vòng quay tới hạn tương ứng
với bước xích 25,4 mm là n th 800 vòng/phút nên điều kiện n n th được thỏa.
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
dn n z p 145,554.23.25, 4
v 3 1 c 1, 417
60000 60000 60000 m/s
2.2.8. Lực vòng có ích
Dựa vào bảng 5.3 trang 180 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, với
P3 .K 5, 447.1,344
p c 600. 3 600. 3 25,064
z1.n 3 . p0 .K x 23.145, 554.30.1
mm
a 30 50 pc
Khoảng cách trục sơ bộ: , chọn a 30p c
Số mắt xích X:
2 2
2a z1 z 2 z 2 z1 p c 23 73 73 23 1
X . 2.30 . 110,111
pc 2 2 a 2 2 30
z1 z 2 z1 z 2
2
z 2 z1
2
a 0, 25p c . X X 8
2 2 2
23 73 23 73
2
73 23
2
0, 25.25, 4. 110 110 8.
2 2 2
760,541 mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn
Theo bảng 5.6 trang 182-Cơ sở thiết kế máy-với bước xích pc 25, 4 mm, ta
chọn i 20 .
Kiểm tra xích theo hệ số an toàn s:
Q 60000
s 15.112 s 7,6 8,9
Ft Fv F0 3844,037 5, 441 120,909
Tải trọng phá hủy Q tra bảng 5.2 trang 78-Thiết kế dẫn động cơ khí tập 1,với
xích con lăn 1 dãy và bước xích p c 38,1 , ta chọn Q 160 kN, q m 7,1 kg.
( K f là hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích. K f 6 khi xích nằm ngang)
K m là hệ số trọng lượng xích. K m 1,15 khi xích nằm ngang hoặc góc
nghiêng giữa đường tâm trục và phương ngang nhỏ hơn 40o.
2.2.13. Đường kính đĩa xích
Đường kính vòng chia:
p c .z 2 25, 4.73
d2 590, 210
mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn