You are on page 1of 19

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA CÔNG NGHỆ ĐỘNG LỰC
---------------o0o---------------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG


CƠ KHÍ

GVHD: ThS.Phạm Thanh Tuấn


SVTH: Nguyễn Hùng thuận-MS: 17101091
Trần Văn Tòng -MS: 17101351
Võ Anh Trúc -MS:17093861

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2020


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

------------------
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY

THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ


KHÍ
Sinh viên thực hiện: 1/ Nguyễn Hùng Thuận MSSV: 17101091
2/ Trần Văn Tòng 17101351
3/ Võ Anh Trúc 17093861
Lớp học phần: 420300105301
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Thanh tuấn Ký tên:……………
ĐỀ 03: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

2
T

3
T

t
5

Hình 1. Sơ đồ hệ thống Hình 2. Sơ đồ tải trọng


Hệ thống dẫn động gồm:
1. Động cơ điện
2. Khớp nối
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải
Số liệu thiết kế:
 Lực vòng trên băng tải, F (N): 4200
 Vận tốc băng tải, v (m/s): 1,2
 Đường kính tang dẫn, D (mm): 500
 Thời gian phục vụ, L (năm): 7
 Hệ thống quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
 Chế độ tải: T=const
YÊU CẦU:
01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0, 01 bản vẽ chi tiết.
NỘI DUNG THUYẾT MINH:
1. Tìm hiểu hệ thống truyền động.
2. Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
3. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
 Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài
 Tính toán thiết kế các bộ truyền trong hộp giảm tốc
 Tính toán thiết kế trục và then
 Chọn ổ lăn và khớp nối
 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
4. Chọn dầu bôi trơn, bảng dung sai lắp ghép.
5. Tài liệu tham khảo.
BẢNG SỐ LIỆU
F v D L
Phương án
(N) (m/s) (mm) (năm)
6 4200 1,2 500 7
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

MỤC LỤC
MỤC LỤC...........................................................................................................i

MỤC LỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................vi

MỤC LỤC BẢNG BIỂU..................................................................................vii

CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN................1

1.1. Chọn động cơ...........................................................................................1

1.1.1. Công suất cần thiết cho động cơ........................................................1

1.1.2. Tỉ số truyền.......................................................................................1

1.2. Công suất trên các trục.............................................................................2

1.3. Số vòng quay trên các trục.......................................................................2

1.4. Mômen xoắn trên các trục........................................................................2

CHƯƠNG 2. BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP SỐ...................................................4

2.1. Các yêu cầu chọn xích..............................................................................4

2.2. Tính toán..................................................................................................4

2.2.1. Chọn loại xích...................................................................................4

2.2.2. Chọn số răng đĩa xích dẫn.................................................................4

2.2.3. Tính số răng đĩa xích bị dẫn..............................................................4

2.2.4. Xác định các hệ số.............................................................................4

2.2.5. Công suất tính toán Pt .......................................................................5

2.2.6. Kiểm tra điều kiện quay tới hạn........................................................5

2.2.7. Xác định vận tốc trung bình..............................................................5

2.2.8. Lực vòng có ích.................................................................................6

2.2.9. Tính toán kiểm nghiệm bước xích


pc ................................................6

2.2.10. Các thông số hình học cơ bản của xích...........................................6

2.2.11. Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây.................................................6


Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

2.2.12. Lực tác dụng lên trục Fr ..................................................................7

2.2.13. Đường kính đĩa xích........................................................................7

CHƯƠNG 3. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG.......................................................8

3.1. Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng........................................................8

3.2. Chọn vật liệu............................................................................................8

3.2.1. Bánh nhỏ...........................................................................................8

3.2.1. Bánh lớn............................................................................................8


3.3. Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Z 2  Z 3 (cấp chậm)..........9

 
3.3.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép  H  và ứng suất uốn cho phép

 F 
..................................................................................................................9

 
3.3.2. Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn  H  ...............................10

3.3.3. Chọn hệ số chiều rộng vành răng


 ba theo tiêu chuẩn....................11

3.3.4. Tính khoảng cách trục


a w ................................................................11

3.3.5. Tính môđun m.................................................................................11

3.3.6. Tính tổng số răng............................................................................11

3.3.7. Xác định lại tỉ số truyền..................................................................11

3.3.8. Xác định các kích thước bộ truyền..................................................12

3.3.9. Tính v và chọn cấp chính xác..........................................................12

3.3.10. Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền....................................13

3.3.11. Chọn hệ số tải trọng động..............................................................13

3.3.12. Xác định


 H ................................................................................13


3.3.13. Tính các hệ số YF2 , YF3 ................................................................14

3.4. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Z1-Z2 (cấp nhanh):......................14
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

 
3.4.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép  H  và ứng suất uốn cho phép

 F 
................................................................................................................14

3.4.2. Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn.........................................17

3.4.3. Chọn hệ số chiều rộng vành răng  ba theo tiêu chuẩn....................17

3.4.4. Tính khoảng cách trục a w ...............................................................17

3.4.5. Bề rộng vành răng...........................................................................17

3.4.6. Tính môđun mn ...............................................................................17

3.4.7. Tính tổng số răng............................................................................17

3.4.8. Xác định lại tỉ số truyền..................................................................18

3.4.9. Xác định lại các kích thước bổ truyền.............................................18

3.4.10. Tính v và chọn cấp chính xác........................................................19

3.4.11. Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền....................................19

3.4.12. Chọn hệ số tải động.......................................................................19

3.4.13. Xác định ứng suất tiếp xúc


 H ....................................................20

3.4.14. Tính các hệ số YF1 , YF2 ................................................................20

3.5. Các lực tác dụng lên bộ truyền...............................................................22

CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN.............................23

4.1. Tính trục.................................................................................................23

4.1.1. Chọn vật liệu làm trục.....................................................................23

4.1.2. Xác định chiều dài trục....................................................................23

4.1.3. Tính trục I.......................................................................................26

4.1.4. Tính trục II......................................................................................33

4.1.5. Tính trục III.....................................................................................40

4.2. Then.......................................................................................................47
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

4.2.1. Chọn dạng mối ghép then................................................................47

4.2.2. Chọn vật liệu chế tạo then...............................................................48

4.2.3. Chọn ứng suất dập và ứng suất cắt cho phép...................................48

4.2.4. Then trụ I.........................................................................................48

4.2.5. Then trục II......................................................................................49

4.2.5. Then trục III....................................................................................50

CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN...............................................52

5.1. Tính và chọn ổ lăn của trục I..................................................................52

5.1.1. Sơ đồ tải trọng của trục lắp ổ lăn.....................................................52

5.1.2. Phản lực tại các gối đỡ....................................................................52

5.1.3. Chọn sơ bộ cỡ ổ..............................................................................52

5.1.4. Chọn K  , K t , V theo điều kiện làm việc..........................................52

5.1.5. Xác định hệ số X, Y........................................................................52

5.1.6. Tính tuổi thọ theo triệu vòng quay..................................................53

5.1.7. Khả năng tải động tính toán Ctt........................................................53

5.2. Tính và chọn ổ lăn của trục II.................................................................54

5.2.1. Sơ đồ tải trọng của trục lắp ổ lăn.....................................................54

5.2.2. Phản lực tại các gối đỡ....................................................................54

5.2.3. Chọn sơ bộ cỡ ổ..............................................................................54

5.2.4. Chọn K  , K t , V theo điều kiện làm việc..........................................54

5.2.5. Xác định hệ số X, Y........................................................................55

5.2.6. Tính tuổi thọ theo triệu vòng quay..................................................55

5.2.7. Khả năng tải động tính toán Ctt........................................................55

5.3. Tính và chọn ổ lăn của trục III...............................................................56

5.3.1. Sơ đồ tải trọng của trục lắp ổ lăn.....................................................56


Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

5.3.2. Phản lực tại các gối đỡ....................................................................56

5.3.3. Chọn sơ bộ cỡ ổ..............................................................................56

5.3.4. Chọn K  , K t , V theo điều kiện làm việc..........................................57

5.3.5. Xác định hệ số X, Y........................................................................57

5.3.6. Tính tuổi thọ theo triệu vòng quay..................................................57

5.3.7. Khả năng tải động tính toán Ctt........................................................57

CHƯƠNG 6: VỎ HỘP, BÔI TRƠN VÀ CÁC CHI TIẾT TIÊU CHUẨN


KHÁC..................................................................................................................... 59

6.1. Vỏ hộp giảm tốc.....................................................................................59

6.2. Kích thước của một số chi tiết khác liên quan đến vỏ hộp.....................60

6.2.1. Chốt định vị.....................................................................................60

6.2.2. Nút thông hơi..................................................................................61

6.2.3. Vòng chắn dầu................................................................................62

6.2.4. Vòng phớt chắn dầu........................................................................63

6.2.5. Nắp cửa thăm..................................................................................64

6.2.6. Nút tháo dầu....................................................................................65

6.2.7. Que thăm.........................................................................................65

6.2.8. Vòng móc........................................................................................66

6.2.9. Nắp ổ...............................................................................................66

6.3. Bôi trơn cho hộp giảm tốc......................................................................66

6.4. Chọn dung sai lắp ghép..........................................................................67

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................68


Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

MỤC LỤC HÌNH ẢNH


Hình 3. 1: Sơ đồ động cơ và kí hiệu bánh răng..................................................8
Hình 3. 2: Sơ đồ lực tác dụng lên bộ truyền......................................................22
Y
Hình 4. 1: Sơ đồ kích thước trục I.....................................................................24
Hình 4. 2: Sơ đồ kích thước trục II...................................................................24
Hình 4. 3: Các lực tác dụng lên trục I...............................................................26
Hình 4. 4: Biểu đồ nội lực trục I......................................................................28
Hình 4. 5: Các lực tác dụng lên trục II..............................................................33
Hình 4. 6: Biểu đồ nội lực trục II......................................................................35
Hình 4. 7: Các lực tác dụng lên trục III.............................................................41
Hình 4. 8: Biểu đồ nôi lực trục III.....................................................................42
Hình 4. 9: Mối ghép then..................................................................................48
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

MỤC LỤC BẢNG BIỂU


YBảng 1. 1: Thông số động cơ

Y
Bảng 3. 1: Thông số bánh răng.........................................................................22
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

CHƯƠNG 1. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN


1.1. Chọn động cơ
1.1.1. Công suất cần thiết cho động cơ

F.v 4200.1, 2
Ptd  Plv    5.04
Công suất trục máy công tác: 1000 1000 kW
Hiệu suất của bộ truyền:

 Hiệu suất bộ truyền xích: x  0,93

 Hiệu suất khớp nối: k  1

 Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: Ol  0,995

 Hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ (được che kín): Br  0,98

  x .2Br .Ol
4
.k  0,93.0,982.0,995 4.1  0,875

Plv 5,04
Pct    5,757
Công suất cần thiết cho động cơ:  0,875 kW
1.1.2. Tỉ số truyền

u x   2  5
Tỉ số truyền động xích:

u h   8  40 
Tỉ số truyền động bánh răng trụ (hộp giảm tốc 2 cấp):

u t  u x .u h   2  5  .  8  40    16  200 
Tỉ số truyền của hệ thống:
Số vòng quay của trục máy công tác:

60000.v 60000.1, 2
n lv    45,837
.D .500 vòng/phút
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

n sb  u t .n lv   16  200  .45,837   733,392  9167, 4 


vòng/phút

Chọn n sb  1500 vòng/phút


Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

Động cơ được chọn phải có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ n đb phải

Pđc  Pct
thỏa mãn điều kiện: n đc  n sb

Dựa theo bảng phụ lục 1.3 với Pct  5,757 kW và n sb  1500 vòng/phút. Ta

chọn động cơ 4A132S4Y3 có Pđc  7,5 kW và n đc  1455 vòng/phút

n đc 1455
ut    31,743
Ta có: n lv 45,837

Mà u t  u x .u h

Chọn u h  10  u1  3,83 , u 2  2,61


Với u1 , u2 là số truyền cấp nhanh và cấp chậm

ut 31,743
ux    3,175
u1.u 2 3,83.2,61

1.2. Công suất trên các trục 

Plv 5,04
P3    5, 447
 Công suất trên trục III: Ol .x 0,995.0,93 kW
P3 5, 447
P2    5,586
 Công suất trên trục II : Ol .Br 0,995.0,98 kW
P2 5,586
P1    5,614
 Công suất trên trục I: Ol .k 0,995.1 kW
1.3. Số vòng quay trên các trục 

 Số vòng quay trên trục I: n1  n đc  1455 vòng/phút


n1 1455
n2    379,896
 Số vòng quay trên trục II: u1 3,83 vòng/phút
n 2 379,896
n3    145,554
 Số vòng quay trên trục III: u2 2,61

vòng/phút
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

1.4. Mômen xoắn trên các trục 


 Mômen xoắn trên trục động cơ :

Pđc .9,55.106 7,5.9,55.106


Tđc    49226,804
n đc 1455 Nmm

 Mômen xoắn trên Trục I:

P1.9,55.106 5,614.9,55.106
T1    36847,904
n1 1455 Nmm
 Mômen xoắn trên Trục II:

P2 .9,55.106 5,586.9,55.106
T2    140423, 432
n2 379,896 Nmm
 Mômen xoắn trên Trục III:

P3 .9,55.106 5, 447.9,55.106
T3    356385, 232
n3 145,554 Nmm
Bảng 1. : Thông số động cơ

Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW 7,5 5,614 5,586 5,447
Tỉ số truyền u 3,175 3,83 2,61
Số vòng quay n,
1455 1455 379,896 145,554
vòng/phút
Mômen xoắn T,
49226,804 36847,904 140423,432 356385,232
N.mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

CHƯƠNG 2. BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP SỐ


2.1. Các yêu cầu chọn xích
2.2. Tính toán
2.2.1. Chọn loại xích
Có ba loại xích: xích ống, xích con lăn và xích răng. Trong ba loại xích trên
ta chọn xích con lăn để thiết kế vì chúng có ưu điểm: Có thể thay thế ma sát trượt
giữa ống và răng đĩa(ở xích ống) bằng ma sát lăn giữa con lăn và răng đĩa (ở
xích con lăn). Kết quả là độ bền của xích con lăn cao hơn xích ống chế tạo xích
con lăn không khó bằng xích răng. Ngoài ra: Xích con lăn có nhiều trên thị
trường →dễ thay thế. Phù hợp với vận tốc yêu cầu. Vì công suất sử dụng không
quá lớn nên chọn xích một dãy.
Do đó, ta chọn xích con lăn 1 dãy.
2.2.2. Chọn số răng đĩa xích dẫn

Ta có : z1  29  2u x  29  2  3,175  22,65

Chọn số răng đĩa xích dẫn là: z1  23


2.2.3. Tính số răng đĩa xích bị dẫn

z2
ux   z 2  u x  z1  3,175  23  73,025  z 2 max  120
Ta có: z1

Số răng đĩa xích bị dẫn là: z 2  73

z 2 73
u 'x    3,174
Tỉ số truyền xích: z1 23

Sai số tỉ số truyền:

u x  u 'x 3,175  3,174


%u  u  '
x .100%  .100%  0,034%
ux 3,175

2.2.4. Xác định các hệ số


K  K r .K a .K o .K dc .K b .K lv  1,2.1.1.1.1.1,12  1,344

Trong đó:
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

K r - hệ số tải trọng động: Nếu dẫn động bằng đông cơ điện và tải trọng

ngoài tác động lên bộ truyền va đạp nhẹ thì K r  1, 2  1,5 . Chọn K r  1, 2

K a - hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục a   30  50  p c thì

Ka  1.

K o - hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền, khi đường nối

hai tâm đĩa xích hợp với phương ngang một góc nhỏ hơn 60 thì K o  1 .

K dc - hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích:

nếu trục điều chỉnh được thì K dc  1 .


K b - hệ số xét đến điều kiện bôi trơn: bôi trơn nhỏ giọt K b  1 .

K lv - hệ số xét đến chế độ làm việc: làm việc 2 ca K lv  1,12 .

n 01 50
KN    1,091
Hệ số: n 3 45,844 (dựa vào bảng 5.4 trang 181- Cơ sở thiết

kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, chọn n 01  50 ).

z 01 25
KZ    1,087
Hệ số: z1 23

Chọn xích 1 dải nên K x  1

2.2.5. Công suất tính toán Pt

K.K z .K n .P1 1,344.1,087.1,091.5, 447


Pt    8,682
Kx 1 kW

Dựa vào bảng 5.4 trang 181-Cơ sở thiết kế máy, với n 3  145,554 vòng/phút

và p t  8,682 kW. Do đó theo cột n 01  200 , ta chọn bước xích pc  25, 4 mm.
2.2.6. Kiểm tra điều kiện quay tới hạn
Theo bảng 5.2 trang 176-Cơ sở thiết kế máy-số vòng quay tới hạn tương ứng

với bước xích 25,4 mm là n th  800 vòng/phút nên điều kiện n  n th được thỏa.
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

2.2.7. Xác định vận tốc trung bình

dn n z p 145,554.23.25, 4
v  3 1 c   1, 417
60000 60000 60000 m/s
2.2.8. Lực vòng có ích

1000P3 1000.5, 447


Ft    3844,037
v 1, 417 N

2.2.9. Tính toán kiểm nghiệm bước xích


pc

Dựa vào bảng 5.3 trang 180 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, với

n 3  145,554 vòng/phút, pc  25, 4 mm, ta chọn  p 0   30 .

P3 .K 5, 447.1,344
p c  600. 3  600. 3  25,064
z1.n 3 . p0  .K x 23.145, 554.30.1
mm

Do pc  25, 4 nên thỏa mãn điều kiện trên.


2.2.10. Các thông số hình học cơ bản của xích

a   30  50  pc
Khoảng cách trục sơ bộ: , chọn a  30p c
Số mắt xích X:
2 2
2a z1  z 2  z 2  z1  p c 23  73  73  23  1
X    .  2.30    .  110,111
pc 2  2  a 2  2  30

Chọn X=110 mắt xích.

Chiều dài xích L: L  p c .X  110.25, 4  2794 mm


Khoảng cách trục chính xác a:

 z1  z 2  z1  z 2 
2
 z 2  z1  
2

a  0, 25p c . X   X    8 
 2  2   2  
 

 23  73  23  73 
2
 73  23  
2

 0, 25.25, 4. 110   110    8.  


2  2   2  

 760,541 mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

Ta chọn a  758 mm (giảm khoảng cách trục 


0,002  0,004  a
).
2.2.11. Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây
z1.n 3 23.145,554
i   2,029   i   14
15X 15.110

Theo bảng 5.6 trang 182-Cơ sở thiết kế máy-với bước xích pc  25, 4 mm, ta

chọn  i  20 .
Kiểm tra xích theo hệ số an toàn s:

Q 60000
s   15.112   s    7,6  8,9 
Ft  Fv  F0 3844,037  5, 441  120,909

Tải trọng phá hủy Q tra bảng 5.2 trang 78-Thiết kế dẫn động cơ khí tập 1,với

xích con lăn 1 dãy và bước xích p c  38,1 , ta chọn Q  160 kN, q m  7,1 kg.

Lực trên nhánh căng F1 : F1  Ft  3844, 037 N

Lực li tâm Fv : Fv  q m .v  2,71.1, 417  5, 441 N


2 2

Lực căng ban đầu F0 : F0  K f .a.q m .g  6.0,758.2,71.9,81  120,909 N

( K f là hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích. K f  6 khi xích nằm ngang)

2.2.12. Lực tác dụng lên trục Fr


Fr  K m .Ft  1,15.3844,037  4420,643 N

K m là hệ số trọng lượng xích. K m  1,15 khi xích nằm ngang hoặc góc

nghiêng giữa đường tâm trục và phương ngang nhỏ hơn 40o.
2.2.13. Đường kính đĩa xích
Đường kính vòng chia:

p c .z1 25, 4.23


d1    185,957
  mm

p c .z 2 25, 4.73
d2    590, 210
  mm
Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

Đường kính đỉnh răng:


d a1  d1  0,7p c  185,957  0,7.25, 4  203,737 mm

d a 2  d 2  0,7p c  590, 210  0,7.25, 4  607,99 mm


Đồ án chi tiết máy: Đề 3, phương án 6 GVHD:ThS.Phạm Thanh Tuấn

CHƯƠNG 3. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG


BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ HAI CẤP

Hình 3. 1: Sơ đồ động cơ và kí hiệu bánh răng

You might also like