You are on page 1of 47

PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

ĐỒ ÁN LIÊN MÔN (PBL2)

THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Đề tài: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ XH4-022

Giảng viên hướng dẫn: T.S Nguyễn Quang Trung


Sinh viên thực hiện : Lưu Văn Thành
Hà Hữu Nam
Lê Đăng Tài
Nguyễn Anh Tuấn
Nguyễn Kiều Tân
Lớp: 20C4LC1

Đà Nẵng 2022
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

LỜI NÓI ĐẦU  


Trong những năm gần đầy, nền kinh tế Việt Nam đang trong giai đoạn chuyển mình,
từng bước phát triển theo hướng Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa. Thúc đẩy đa ngành
đa lĩnh vực phát triển, trong đó các ngành Kỹ thuật đóng vai trò rất lớn trong việc phát
triển đất nước. Để góp phần nâng cao trình độ và kỹ thuật, đội ngũ kỹ thuật giỏi ta phải
tự nghiên cứu và chế tạo, đó là yêu cầu cấp thiết. Đào tạo kỹ sư cho chương trình kỹ
thuật rất khó và đòi hỏi trình độ chuyên môn cao, trong đó ngành Kỹ thuật Cơ khí là
ngành được chú ý và quan tâm rất nhiều. Để đạt những yêu cầu ấy, Ngành Kỹ thuật Cơ
khí đã có bộ môn Đồ án Thiết kế Cơ khí, nhằm tổng hợp các kiến thức đã học, trang bị
cho sinh viên nền tảng kiến thức cơ bản để học tập tốt hơn.  
Sau khi được học hai môn chính của ngành động cơ đốt trong (Nguyên lý động cơ
đốt trong và Kết cấu động cơ đốt trong) cùng một số môn cơ sở khác (sức bền vật liệu,
cơ lý thuyết,... ), sinh viên được giao nhiệm vụ làm đồ án môn học “Thiết kế Cơ khí ”.
Đây là một phần quan trọng trong nội dung học tập của sinh viên, nhằm tạo điều kiện
cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể
của ngành.  
Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu, làm
việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành đồ án tốt nhất. Tuy nhiên, vì
bản thân còn ít kinh nghiệm cho nên việc hoàn thành đồ án lần này không thể không
có những thiếu sót, mong quý thầy cô góp ý giúp đỡ thêm để em hoàn thành tốt nhiệm
vụ.  
Cuối cùng, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy, cô đã tận tình truyền
đạt lại những kiến thức và đặc biệt là Thầy TS. Nguyễn Quang Trung đã quan tâm,
nhiệt tình hướng dẫn trong quá trình làm đồ án. Em rất mong muốn nhận được sự xem
xét và chỉ dẫn của các thầy để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình.  
 
Nhóm Thực Hiện  
                                                                                       
 
                                                                                       Nhóm 3  
 
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

MỤC LỤC
1.1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG
1.1.1. Các thông số xây dựng đồ thị
1.1.1.1. Các thông số cho trước
1.1.2. Xây dựng đường nén
1.1.3. Xây dựng đường giãn nở
1.1.4. Biểu diễn các thông số
1.1.5. Xác định các điểm đặc biệt
1.1.6 Vẽ và hiệu chỉnh đồ thị công
1.2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU KHUỶU TRỤC THANH TRUYỀN ĐỘNG CƠ
1.2.1. Xây dựng đồ thị chuyển vị piston bằng phương pháp đồ thị Brick
1.2.2. Xây dựng đồ thị vận tốc
1.2.3. Xây dựng đồ thị gia tốc bằng phương pháp đồ thị Tôlê
1.3. ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN ĐỘNG CƠ
1.3.1. Xác định khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến
1.3.2. Xây dựng đồ thị lực quán tính –PJ – V
1.3.3. Vẽ đồ thị khai triển Pkt - α
1.3.4. Vẽ đồ thị khai triển PJ - α
1.3.5. Vẽ đồ thị P1 - α
1.3.6. Xây dựng đồ thị lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N theo α
1.3.7. Xây dựng đồ thị ∑T - α
1.3.8. Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
1.3.9. Khai triển đồ thị Q - α
1.3.10. Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền 28
1.3.11. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

1.1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG


1.1.1. Các thông số xây dựng đồ thị
1.1.1.1 Các thông số chọn trước
Áp suất môi trường: p0 = 0,1 [MN/m2 ¿ [1]
Áp suất khí nạp: pk = 0.1 [MN/m2 ¿ [1]
Chỉ số nén đa biến trung bình: n1 = 1,38 [2]
Chỉ số giãn nỡ trung bình n2 = 1,28 [2]
Áp suất cuối kì nạp:
Động cơ 4 kì tăng áp: pa = (0,9-0,96) pk [3]
Chọn pa = 0.09 [MN/m2 ¿
Áp suất cuối kì nén pc = pa.ε n1 [1]
pc = pa.ε n1 = 0,09.11,31,38 = 2,5555[MN/m2 ¿
Đối với động cơ xăng ρ = 1 [1]
Chọn ρ = 1
Áp suất cuối quá trình giãn nỡ

m2 ¿
Pb = = = 0.403 [MN/ [1]
Chọn áp suất khí sót: Phụ thuộc vào loại động cơ

Tốc độ trung bình của động cơ: Cm = [1]


Trong đó: S [m] – hành trình dịch chuyển của piston trong xylanh.
n [vòng/phút] – tốc độ của động cơ.
97∗6300
Suy ra: Cm = = 20.370 [m/s]
30
Áp suất khí thải của động cơ có lắp bình tiêu âm:

Pth = (0,75 – 0,9)pk chọn pth = 0,9pk = 0,9.0,1 = 0,09 [MN/ ] [1]
Áp suất khí sót: pr = ( 1,05-1,1 ) pth [1]
Chọn pr = 1 [MN/m2 ¿
Thể tích công tác:
3
m ¿
Vh = S. = 0.0572[d [1]
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 1 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Thể tích buồng cháy:

m3 ¿
Vc = = 0.588 [d [1]
1.1.2. Xây dựng đường nén
Theo [1] (127): Ta có phương trình đường cong nén đa biến:
p.V n = const
1

Trong đó: p- áp suất biến thiên theo quá trình nén của động cơ
V- thể tích biến thiến theo quá trình nén của động cơ
n n
Nếu gọi x là điểm bất kì trên đường nén thì: pnx .V nx = pc .V c
1 1

pnx
Suy ra = pc.

pnx
Đặt i = , ta có =
1.1.3. Xây dựng đường giãn nỡ
Theo [1] (180): Ta có phương trình giãn nỡ đa biến:
p.V n = const
2

Nếu gọi x là điểm bất kì trên đường giãn nở ta có: p gnx.V ngnx= p z.V nz
2 2

Mặt khác ta có: Vz = ρ.Vc, Đặt i =

p gnx
Suy ra: = pz.
1.1.4. Biểu diễn thông số:
Biểu diễn thể tích buồng cháy: V cbd = 15 [mm]

μv
Do đó, ta có: = =0.0392

Suy ra Vhbd = = = 198,9


Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd = 160 [mm]

μp
Do đó,ta có: = = 0,05625

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 2 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Cho i tăng từ 1đến ε ta lập được bảng các điểm trên đường nén và đường giãn nở
Bảng 1-1: Bảng giá trị đồ thị công của động cơ xăng

nén giãn nỡ
i V(dm^3) V(mm) i^(n1) pc/i^n1 1/i^n1 pn i^n2 1/i^n2 pzρ^n2/i^ pgn(mm)
1 0.057278 1.46118 1 2.555588 1 45.4 1 1 160.0
2 0.114556 2.92236 2.602684 0.981905 0.384219 17.5 2.42839 0.411796 3.7 65.9
3 0.171835 4.383539 4.55436 0.56113 0.21957 10.0 4.080517 0.245067 2.2 39.2
4 0.229113 5.844719 6.773962 0.377266 0.147624 6.7 5.897077 0.169576 1.5 27.1
5 0.286391 7.305899 9.216767 0.277276 0.108498 4.9 7.846602 0.127444 1.1 20.4
6 0.343669 8.767079 11.85356 0.215597 0.084363 3.8 9.909086 0.100917 0.9 16.1
7 0.400948 10.22826 14.66342 0.174283 0.068197 3.1 12.07051 0.082847 0.7 13.3
8 0.458226 11.68944 17.63048 0.144953 0.05672 2.6 14.3204 0.06983 0.6 11.2
9 0.515504 13.15062 20.74219 0.123207 0.048211 2.2 16.65062 0.060058 0.5 9.6
10 0.572782 14.6118 23.98833 0.106535 0.041687 1.9 19.05461 0.052481 0.5 8.4
11 0.630061 16.07298 27.36037 0.093405 0.036549 1.7 21.52696 0.046453 0.4 7.4
11.3 0.647244 16.51133 28.39542 0.09 0.035217 1.6 22.28129 0.044881 0.4 7.2

1.1.5. Xác định các điểm đặc biệt


Bảng 1-2: Bảng giá trị các điểm đặc biệt
Giá trị thật
V(dm3 ¿ P(MN/m2 ¿
a(Va,Pa) 0.647 0.09
c(Vc,Pc) 0.0572 2.555
z(Vz,Pz) 0.0572 9
b(Va,Pb) 0.647 0,403
r(Vc,Pr) 0.0572 1
y(Vc,Pz) 0.0572 9

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 3 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Sau khi xác định được các điểm đặc biệt và các điểm trug gian ta tiến hành vẽ đồ thị
công theo trình tự sau:
Vẽ hệ trục toạ độ P-V theo tỷ lệ xích:
−3 3
= 4,93.10 [dm /mm]
2
= 0,0563 [(MN/m )/mm]
Theo cách chọn tỷ lệ xích như trên, toạ độ các điểm đặc biệt và trung gian là:
Bảng 1-2: Bảng giá trị thật

Giá trị thật


V(mm) P(mm)
a(Va,Pa) 16.5 1.6
c(Vc,Pc) 1.46 45.43
z(Vz,Pz) 1.46 160
b(Va,Pb) 16.5 7.16
r(Vc,Pr) 1.46 17.77
y(Vc,Pz) 1.46 160

1.1.6 Vẽ và hiệu chỉnh đồ thị công


Nối tất cả các điểm trung gian của đường nén và các đường giãn nở với các điểm đặc
biệt ta được đồ thị công lý thuyết.
Xác định các điểm đặc biệt:
Vẽ vòng tròn của đồ thị Brich để xác định các điểm đặc biệt:

Điểm phun sớm: c’ xác định từ đồ thị Brich ứng với góc = 16°

Điểm mở sớm xupap nạp: r’ xác định từ đồ thị Brich ứng với góc = 15°

Điểm đóng muộn xupap thải: r’’ xác định từ đồ thị Brich ứng với =20°

Điểm đóng muộn xupap nạp: a’ xác định từ đồ thị Brich ứng với = 25°

Điểm mở sớm xupap thải: b’ xác định từ đồ thị Brich ứng với = 42°
Điều chỉnh đồ thị công:
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 4 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Hình 1 Đồ thị công

1.2 Đồ thị động học và động lực học cơ cấu trục khuỷu thanh truyền động cơ
Động cơ kiểu piston thường có vận tốc lớn nên việc nghiên cứu, tính toán động học,
động lực học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là cần thiết để tìm quy luật vận động
của chúng ta và để xác định lực quán tính tác dụng lên các chi tiết trong cơ cấu trục
khuỷu thanh truyền nhằm mục đích tính toán cân bằng, tính toán bền các chi tiết và
tính toán hao mòn của động cơ.
Trong động cơ đốt trong kiểu piston, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có hai loại: loại
giao tâm và loại lệch tâm.
Ta xét trường hợp cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm.
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm là cơ cấu mà đường tâm xylah trực giao với
đường tâm trục khuỷu tại một điểm.

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 5 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Hình 2 – 1: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm


O – giao điểm của đường tâm xylanh và đường tâm trục khuỷu.
B – Giao điểm của đường tâm thanh truyền và đường tâm chốt khuỷu.
A – Giao điểm của đường tâm xylah và đường tâm chốt piston.
R – Bán kính tay quay (m)
l – Chiều dài thanh truyền (m).
S – Hành trình piston (m)
x – Độ dịch chuyển của piston tính từ ĐCT ứng với góc quay trục khuỷu (m).
1.2.1 Xác định độ dịch chuyển x của piston bằng phương pháp đồ thị Brich
Theo [3] (7) chuyển vị x của piston được tính theo công thức:

x = R[(1-cos )+ (1-cos2 )]
Phương pháp đồ thị Brich tiến hành như sau:

Chọn tỷ lệ xích: = 0.627 [mm/mm]


GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 6 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

= 2 [độ/mm]
Lấy về phía phải tâm O (phía ĐCT ) trên AB một đoạn OO’ sao cho:
R∗λ
OO’ = = 6.0625 [mm] [3] (13)
2
Từ tâm O’ của đồ thị Brich, kẻ các tia ứng với các góc 0° , 10° , 20° ,…,180° ; Các tia
này cắt nữa vòng tròn Brich tại các điểm tương ứng 0, 1, 2, …18.

Vẽ hệ trục vuông góc S - phía dưới vòng tròn. Trục O gióng từ điểm A biểu
diễn giá trị . Trục OS biểu diễn giá trị hành trình piston S.
Từ các điểm chia trên nữa vòng tròn Brich, ta kẻ các đường thẳng song song với trục
O và từ các điểm chia (có góc tương ứng ) trên trục O , ta kẻ các đường thẳng nằm
ngang song song với OS. Các đường này sẽ cắt nhau tại các điểm 0,1,2,…18. Nối các
điểm này lại ta có đường cong biểu diễn độ dịch chuyển x theo x = f( )

Hình 2 – 2: Phươg pháp đồ thị Brich


1.2.2. Xây dựng đồ thị vận tốc
Theo [3] (8) ta có vận tốc của piston là:

v = R. .(sin + .sin2 )
Các bước xây dựng đồ thị:

Chọn tỷ lệ xích = = 4.139922 [m/s.mm]

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 7 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

0.25∗48.5∗659.4
Vẽ vòng tròn tâm O bán kính R2 = = 2∗4.1399 =3.997613 [mm] đồng tâm
với nữa vòng tròn có bán kính R1
48.5∗659.4
R1 = = 4.139922 =31.9809 [mm]
Chia nửa vòng tròn tâm O bán kính R1 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự
0,1,2,…18 theo ngược chiều kim đồng hồ.
Chia vòng tròn tâm O bán kính R2 thành 18 phần bằng nhau và đánh số thứ tự
0’,1’,2’…18’ theo chiều ngược lại.
Từ các điểm 0,1,2,...,18 kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song song với
AB kẻ tự 0’,1’,2’,…18’ tại các điểm 0,a,b,…q. Nối 0,a,b,..q bằng các đường cong ta
được đường biểu diễn trị số vận tốc của piston v = f( ). Khoảng cách từ đường cong
này đến nữa đường tròn tâm O bán kính R1 biểu diễn trị số vận tốc của piston ứng với
các góc tương ứng.
Để khảo sát mối quan hệ giữa hành trình piston và vận tốc của piston ta đặt chúng
cùng chung hệ trục toạ độ.
Trên đồ thị chuyển vị s = f( ) lấy trục Ov bên phải đồ thị song song với trục O , trục
ngang biểu diễn hành trình của piston.
Từ các điểm 0° , 10° , 20° ,…,180° trên đồ thi Brich ta giống xuống các đường cắt
đường OS tại các điểm 0,1,2,…,18. Từ các điểm này ta đặt các đoạn tương ứng từ đồ
thị vận tốc, nối các điểm của đầu còn lại của các đoạn ta được đường biểu diễn v = f(
).

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 8 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Hình 2 – 3: Đồ thị vận tốc v = f( )

1.2.1.2. Đồ thị chuyển vị


Muốn xác định chuyển vị của piston ứng với góc quay của trục khuỷu là =10° ,20
° ,30 ° ..
Ta làm như sau: Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB. Hạ MC
vuông góc với AD. Điểm A ứng với góc quay =0° ( vị trí điểm chết trên ) và điểm D
ứng với khi = 180° (vị trí điểm chết dưới) . Theo Brich đoạn AC = x.
Vẽ hệ trục vuông góc OS , trục O biểu diễn giá trị góc còn trục OS biểu diễn
khoảng dịch chuyển của piston .Tuỳ theo các góc ta vẽ được tương ứng khoảng
dịch chuyển của piston. Từ các điểm trên vòng chia Brich ta kẻ các đường thẳng song
song với trục O . Và từ các điểm chia ( có góc tương ứng) trên trục O ta vẽ các
đường song song với OS. Các đường này sẽ cắt nhau tại các điểm. Nối các điểm này
lại ta được đường cong biểu diễn độ dịch chuyển x của piston theo .
Bảng 2.1.2 Giá trị đồ thị chuyển vị x = f( )

Hình 2-4: Đồ thị chuyển vị S = f (α )

1.2.3. Đồ thị biểu diễn gia tốc j = f(x)


Để vẽ đường biểu diễn gia tốc của piston ta dùng phương pháp Tôlê.

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 9 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Theo [3] (8) ta có công thức tính gia tốc của piston:

j = R. .(cos + .cos2 )
Các bước xây dựng đồ thị Tôlê như sau:
Vẽ hệ trục J-S, lấy đoạn thẳng AB trên trục OS sao cho AB=S=2R
Từ A dựng đoạn thẳng AC về phía AB, AC AB sao cho:
2
AC = jmax = R. .(1+ ) = 0.0485.659.4 .(1+0,25) = 26360.25 [m/ ].
Từ B dựng đoạn thẳng BD về phía AB , BD AB sao cho:
2
BD = jmin = -R. .(1+ ) = -0.0485. 659.4 .(1-0,25) = -15816.2 [m/ ].
Nối CD cắt AB tại E.
2
Lấy EF = -3 R. = -3.0,25. 0.0485.659.4 = -15816.2[m/ ].
Chọn giá trị biểu diễn của jmax = 60 [mm]

26360.25
Chọn tỷ lệ xích: = = 60 = 439.3375 [m/ .mm]
−15816.2
Do đó giá trị biểu diễn = = 439.3375 = -36 [mm]

Giá trị biểu diễn EF = = -36 [mm]


Nối CF và DF
Phân các đoạn CF và DF thành 5 đoạn nhỏ bằng nhau ghi các số 1,2,3,4 và1’,2’,3’,4’.
Nối các điểm chia 11’,22’,33’,44’. Đường bao các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của
hàm j = f(x).
 bd J Jbd
độ 2 m/s2 204.9476
0 0 26387 128.75
10 5 25748.04 125.6323
20 10 23879.26 116.514
30 15 20920.15 102.0756
40 20 17087.31 83.37402
50 25 12652.58 61.73568
60 30 7916.101 38.625
70 35 3177.186 15.50243
80 40 -1293.49 -6.31132
90 45 -5277.4 -25.75
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 10 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

100 50 -8624.78 -42.0828


110 55 -11262.6 -54.9537
120 60 -13193.5 -64.375
130 65 -14485.4 -70.6786
140 70 -15254.5 -74.4311
150 75 -15642.8 -76.3256
160 80 -15793.8 -77.0627
170 85 -15829.8 -77.2381
180 90 -15832.2 -77.25
190 95 -15829.8 -77.2381
200 100 -15793.8 -77.0627
210 105 -15642.8 -76.3256
220 110 -15254.5 -74.4311
230 115 -14485.4 -70.6786
240 120 -13193.5 -64.375
250 125 -11262.6 -54.9537
260 130 -8624.78 -42.0828
270 135 -5277.4 -25.75
280 140 -1293.49 -6.31132
290 145 3177.186 15.50243
300 150 7916.101 38.625
310 155 12652.58 61.73568
320 160 17087.31 83.37402
330 165 20920.15 102.0756
340 170 23879.26 116.514
348 174 25469.45 124.273
349 174.5 25614.88 124.9826
354 177 26156.04 127.6231
363 181.5 26329.16 128.4678
366 183 26156.04 127.6231
370 185 25748.04 125.6323
380 190 23879.26 116.514
390 195 20920.15 102.0756
400 200 17087.31 83.37402
410 205 12652.58 61.73568
420 210 7916.101 38.625
430 215 3177.186 15.50243
440 220 -1293.49 -6.31132
450 225 -5277.4 -25.75
460 230 -8624.78 -42.0828
470 235 -11262.6 -54.9537

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 11 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

480 240 -13193.5 -64.375


490 245 -14485.4 -70.6786
495 247.5 -14926.7 -72.832
498 249 -15135.9 -73.8523
510 255 -15642.8 -76.3256
520 260 -15793.8 -77.0627
530 265 -15829.8 -77.2381
540 270 -15832.2 -77.25
550 275 -15829.8 -77.2381
560 280 -15793.8 -77.0627
570 285 -15642.8 -76.3256
580 290 -15254.5 -74.4311
590 295 -14485.4 -70.6786
600 300 -13193.5 -64.375
610 305 -11262.6 -54.9537
620 310 -8624.78 -42.0828
630 315 -5277.4 -25.75
640 320 -1293.49 -6.31132
650 325 3177.186 15.50243
660 330 7916.101 38.625
670 335 12652.58 61.73568
680 340 17087.31 83.37402
690 345 20920.15 102.0756
700 350 23879.26 116.514
710 355 25748.04 125.6323
720 360 26387 128.75
- Đồ thị gia tốc:

j=f(x)
150

100

50

0
0 50 100 150 200 250

-50

-100

Hình 2: Đồ thị gia tốc J = f(x)


GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 12 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Hình 2-5: Đồ thị gia tốc j = f(x)

1.3.2 Đồ thị lực quán tính –PJ – V


Phương pháp : Các chi tiết máy trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền tham gia vào
chuyển động tịnh tiến bao gồm các chi tiết trong nhóm piston và khối lượng của thanh
truyền quy dẫn về đầu nhỏ thanh truyền.
m' = mpt + m1 [kg]
Trong đó:
mpt: Khối lượng nhóm piston. Theo đề ta có mpt = 0.9 kg
m1: Khối lượng thanh truyền quy dẫn về đầu nhỏ thanh truyền. Được chọn tuỳ theo
động cơ ô tô máy kéo hay tàu thuỷ,tĩnh tại. Vì động cơ đang thiết kế có thông số phù
hợp với động cơ ô tô máy kéo nên ta chọn m1 trong khoảng m1 = (0,275 0,35)mtt
Theo đề ta có mtt = 1,1 [kg]
Ta chọn m1 = 0,9.1,1 = 0,99 [kg]
m2 = 0,7.1,1 = 0.77 [kg]
Vậy khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến là:
m' = m1 + mpt = 0.99 +0.9 = 1.89 [kg]
Để có thể dùng phương pháp cộng đồ thị - Pj với đồ thị công – Pj phải có cung thứ
nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta vẽ - Pj = f(x) ứng
với đơn vị diện tích đỉnh piston

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 13 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

1.89
=¿
π∗0.882
m= = = 100.229417 [kg/ ]
4

Lực quán tính các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến: -Pj = m.j [MN/ ]
Từ công thức ta xác định được:

-Pjmax = m.jmax [MN/ ] == 2.642073173 [MN/ ]

-Pjmin =-1.585243904 [MN/ ]


Đồ thị Pj này vẽ chung với đồ thị P-V.
Cách vẽ tiến hành tương tự như cách vẽ đồ thị J-S, với:
Chọn tỷ lệ xích trùng với tỷ lệ xích đồ thị công.

= 0.05625 [MN/ .mm]


Trục hoành trùng với trục P0 của đồ thị công.
Từ A dựng đoạn thẳng AC thể hiện –Pjmin
Giá trị biểu diễn –Pjmin bằng :

AC = = 46.97018973 [mm]
Từ B dựng đoạn thẳng BD thể hiện Pjmax
Giá trị biểu diễn –Pjmax bằng :

BD = = -28.18211384 [mm]
Nối CD cắt AB tại E
Giá trị biểu diễn EF bằng :

EF = = -35.7360825 [mm]
Nối CF và DF, phân các đoạn CF và DF thành các đoạn nhỏ bằng nhau và ghi các số
1,2,3,4… và 1’,2’,3’,4’,…
Nối 11’,22’,33’,44’,… Đường bao của đoạn thẳng này biểu thị quan hệ của hàm –pj
=f(s).

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 14 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Hình 3 Đồ thị lực quán tính


1.3.3.Đồ thị khai triển PKT

Đồ thị Pkt- được vẽ bằng cách khai triển p theo  từ đồ thị công trong 1 chu trình của
động cơ (động cơ 4 kỳ: = 0, 10, 20, ..., 7200).
+ Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc OP, trục hoành O nằm ngang với trục p0. Để được đồ
thị Pkt -  ta đặt trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị p 0 ở đồ thị công .
Làm như vậy bởi vì áp suất khí thể : pkt = p - p0 .
+ Trên trục O ta chia 10o một, ứng với tỷ lệ xích  = 2 [0/mm].
+ Kết hợp đồ thị Brick và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên, ta tiến hành khai triển như
sau:

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 15 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Từ các điểm chia trên đồ thi Brick, dóng các đường thẳng song song với OP và cắt đồ
thị công tại các điểm trên các đường biểu diễn các quá trình nạp, nén, cháy - giãn nở
và thải. Qua các giao điểm này ta kẻ các đường ngang song song với trục hoành sang
hệ trục toạ độ OPα.
Từ các điểm chia trên trục Oα, kẻ các đường song song với trục OP, những đường này
cắt các đường dóng ngang tại các điểm ứng với các góc chia của đồ thị Brick và phù
hợp với quá trình làm việc của động cơ. Nối các giao điểm này lại ta có đường cong
khai triển đồ thị Pkt - α với tỷ lệ xích : p = 0.05625 [MN/(m2.mm)];  = 2 [0/mm]

Hình4Cách vẽ đồ thị khai triển


1.3.4. Vẽ đồ thị khai triển PJ - α
Lực tác dụng lên chốt piston là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể.
P1 = pkt + pj
Từ đồ thị lực quán tính và lực khí thể đã vẽ ở trên, theo nguyên tắc cộng đồ thị ta sẽ
được đồ thị p1 cần biểu diễn.
Bảng 3.4.1ảng giá trị Pkt,Pj,P1

α Pkt Pktbd Pjbd P1


độ Mpa 0.05625 mm mm
0 0.09 1.6 -94.8675 -93.2675
10 0.09 1.6 -92.5703 -90.9703
20 0.09 1.6 -85.8516 -84.2516
30 0.09 1.6 -75.2129 -73.6129
40 0.09 1.6 -61.4329 -59.8329
50 0.09 1.6 -45.489 -43.889
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 16 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

60 0.09 1.6 -28.4602 -26.8602


70 0.09 1.6 -11.4227 -9.82273
80 0.09 1.6 4.650403 6.250403
90 0.09 1.6 18.9735 20.5735
100 0.09 1.6 31.00811 32.60811
110 0.09 1.6 40.49182 42.09182
120 0.09 1.6 47.43375 49.03375
130 0.09 1.6 52.07844 53.67844
140 0.09 1.6 54.84346 56.44346
150 0.09 1.6 56.23938 57.83938
160 0.09 1.6 56.78249 58.38249
170 0.09 1.6 56.91174 58.51174
180 0.09 1.6 56.9205 58.5205
190 0.090655356 1.611651 56.91174 58.52339
200 0.09267109 1.647486 56.78249 58.42997
210 0.096202741 1.710271 56.23938 57.94965
220 0.101532893 1.805029 54.84346 56.64849
230 0.109112234 1.939773 52.07844 54.01821
240 0.119631089 2.126775 47.43375 49.56052
250 0.134141154 2.384732 40.49182 42.87655
260 0.154263822 2.742468 31.00811 33.75058
270 0.182553118 3.245389 18.9735 22.21889
280 0.223142289 3.966974 4.650403 8.617377
290 0.282919027 5.029672 -11.4227 -6.39306
300 0.373676425 6.643136 -28.4602 -21.8171
310 0.515925862 9.172015 -45.489 -36.317
320 0.744670785 13.23859 -61.4329 -48.1943
330 1.112646131 19.78038 -75.2129 -55.4325
340 1.663488028 29.57312 -85.8516 -56.2785
348 2.181369701 38.77991 -91.5687 -52.7888
349 2.354212072 41.85266 -92.0915 -50.2389
354 4.213488292 74.90646 -94.0371 -19.1307
363 7.4205 131.92 -94.6595 37.26045
366 7.886597938 140.2062 -94.0371 46.16906
370 7.65 136 -92.5703 43.42974
380 5.266297534 93.62307 -85.8516 7.771493
390 3.748808552 66.64549 -75.2129 -8.56739
400 2.590009641 46.04462 -61.4329 -15.3883
410 1.847297885 32.84085 -45.489 -12.6482
420 1.372561205 24.40109 -28.4602 -4.05916
430 1.062332682 18.88591 -11.4227 7.463182

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 17 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

440 0.853763731 15.17802 4.650403 19.82842


450 0.709651638 12.61603 18.9735 31.58953
460 0.607724752 10.804 31.00811 41.81211
470 0.534328866 9.49918 40.49182 49.991
480 0.480867217 8.548751 47.43375 55.9825
490 0.441791853 7.854077 52.07844 59.93251
495 0.426454728 7.581417 53.66516 61.24658
498 0.418391576 7.438072 54.41696 61.85503
510 0.345002119 6.133371 56.23938 62.37275
520 0.299001837 5.315588 56.78249 62.09807
530 0.287501766 5.111143 56.91174 62.02288
540 0.230001413 4.088914 56.9205 61.00941
550 0.229771411 4.084825 56.91174 60.99657
560 0.22954164 4.08074 56.78249 60.86323
570 0.229312098 4.07666 56.23938 60.31604
580 0.229082786 4.072583 54.84346 58.91604
590 0.228853703 4.06851 52.07844 56.14695
600 0.22862485 4.064442 47.43375 51.49819
610 0.228396225 4.060377 40.49182 44.5522
620 0.228167829 4.056317 31.00811 35.06443
630 0.227939661 4.052261 18.9735 23.02576
640 0.227711721 4.048208 4.650403 8.698611
650 0.227484009 4.04416 -11.4227 -7.37857
660 0.227256525 4.040116 -28.4602 -24.4201
670 0.227029269 4.036076 -45.489 -41.4529
680 0.22680224 4.03204 -61.4329 -57.4008
690 0.226575437 4.028008 -75.2129 -71.1849
700 0.226348862 4.02398 -85.8516 -81.8276
710 0.226122513 4.019956 -92.5703 -88.5503
720 0.09 1.6 -94.8675 -93.2675

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 18 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Đồ thị khai triển


Pkt Pj P1
200

150

100
Pkt, Pj, P1 (MN/m2)

50

0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 390 420 450 480 510 540 570 600 630 660 690 720
-50

-100
 (độ)
-150

1.3.5 Đồ thị lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N

Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Hình 5 Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 19 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Lực tác dụng trên chốt piston P1 là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể . Nó tác
dụng lên chốt piston và đẩy thanh truyền.

(1)
Nhưng trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên đơn vị diện
tích đỉnh piston nên sau khi chia hai vế của đẳng thức (1) cho diện tích đỉnh piston F pt
ta có

Với: ;
Phân tích p1 ra làm hai thành phần lực:
ptt: tác dụng trên đường tâm thanh truyền
N: tác dụng trên phương thẳng góc với đuường tâm xy lanh.

(2)
Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của ptt và N :

(3)
Phân tích ptt làm hai thành phần lực: lực tiếp truyến T và lực pháp tuyến Z:

(4)
Từ đồ thị p1 -  tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo  = 00, 100, 200, 300,7200. Sau
đó xác định  theo quan hệ:

=λ => β = arc(λsinα)
Chọn tỷ lệ xích T = Z = N = µp= 0.05625 [MN/(m2.mm)]; α = 2(độ/mm)
Bảng 3.5.1 Bảng giá trị T,N,Z
a b T N Z

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 20 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

độ 2 mm mm mm
0 0 0 0 -93.2675
10 5 -19.6897 -3.95293 -88.9018
20 10 -35.6101 -7.23041 -76.6976
30 15 -44.8383 -9.27435 -59.1134
40 20 -45.9223 -9.74156 -39.5729
50 25 -39.1256 -8.56374 -21.6511
60 30 -26.24 -5.9567 -8.27147
70 35 -10.0423 -2.37403 -1.12872
80 40 6.431152 1.587734 -0.47824
90 45 20.5735 5.312055 -5.31205
100 50 30.67437 8.283148 -13.8196
110 55 36.07399 10.17305 -23.9558
120 60 37.02745 10.87404 -33.9341
130 65 34.38758 10.47388 -42.5273
140 70 29.24142 9.189721 -49.1452
150 75 22.6089 7.287077 -53.7339
160 80 15.2598 5.010346 -56.5752
170 85 7.656572 2.542511 -58.0643
180 90 7.17E-15 1.79E-15 -58.5205
190 95 -7.6581 -2.54302 -58.0759
200 100 -15.2722 -5.01442 -56.6212
210 105 -22.652 -7.30097 -53.8364
220 110 -29.3476 -9.2231 -49.3238
230 115 -34.6053 -10.5402 -42.7965
240 120 -37.4252 -10.9909 -34.2986
250 125 -36.7465 -10.3627 -24.4024
260 130 -31.7491 -8.57336 -14.3038
270 135 -22.2189 -5.73689 -5.73689
280 140 -8.86657 -2.189 -0.65935
290 145 6.535974 1.54512 -0.73462
300 150 21.31333 4.838302 -6.71846
310 155 32.3754 7.086271 -17.9157
320 160 36.98958 7.846651 -31.8752
330 165 33.76443 6.983839 -44.514
340 170 23.78687 4.829779 -51.2326
348 174 13.66293 2.747565 -51.064
349 174.5 11.94119 2.399239 -48.858
354 177 2.497055 0.500096 -18.9736
363 181.5 2.43695 0.487557 37.18387
366 183 6.026277 1.206907 45.78998

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 21 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

370 185 9.399979 1.887153 42.44225


380 190 3.28473 0.666944 7.074707
390 195 -5.21848 -1.07939 -6.87989
400 200 -11.8106 -2.50541 -10.1777
410 205 -11.2754 -2.46794 -6.23952
420 210 -3.96543 -0.90019 -1.25
430 215 7.630017 1.803754 0.857584
440 220 20.40182 5.036838 -1.51715
450 225 31.58953 8.156381 -8.15638
460 230 39.33254 10.62116 -17.7204
470 235 42.84383 12.08218 -28.4515
480 240 42.27475 12.41504 -38.743
490 245 38.39408 11.6942 -47.4822
495 247.5 35.52955 11.00021 -51.0862
498 249 33.58967 10.49516 -52.9899
510 255 24.38095 7.858228 -57.9455
520 260 16.23097 5.329215 -60.1758
530 265 8.116024 2.695081 -61.5486
540 270 2.24E-14 5.61E-15 -61.0094
550 275 -7.98172 -2.65048 -60.5301
560 280 -15.9082 -5.22324 -58.9792
570 285 -23.577 -7.59911 -56.0348
580 290 -30.5224 -9.59229 -51.2981
590 295 -35.969 -10.9555 -44.483
600 300 -38.8885 -11.4206 -35.6396
610 305 -38.1826 -10.7677 -25.3561
620 310 -32.985 -8.9071 -14.8607
630 315 -23.0258 -5.94523 -5.94523
640 320 -8.95016 -2.20963 -0.66556
650 325 7.543516 1.783305 -0.84786
660 330 23.85624 5.415565 -7.52005
670 335 36.95392 8.08841 -20.4493
680 340 44.0557 9.345596 -37.9644
690 345 43.35934 8.968451 -57.1637
700 350 34.58557 7.022389 -74.491
710 355 19.16592 3.847777 -86.5369
720 360 4.57E-14 1.14E-14 -93.2675

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 22 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Đồ thị khai triển

200
150
Pkt, Pj, P1 (MN/m2)

100
50
0
0 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300 330 360 390 420 450 480 510 540 570 600 630 660 690 720
-50
-100
-150  (độ)

Pkt Pj P1

1.3.6Đồ thị ∑T – α

Ta có thứ tự làm việc của động cơ là 1-3-4-2

Động cơ 4 kỳ, 6 xy lanh có góc công tác δct = = 1800

Ta tính T trong 1 chu kỳ góc công tác δct = = 1800


Khi trục khuỷu của xylanh thứ 1 nằm ở vị trí α1 = 00 thì :
Khuỷu trục của xylanh thứ 2 nằm ở vị trí α2 = 5400
Khuỷu trục của xylanh thứ 3 nằm ở vị trí α3 = 1800
Khuỷu trục của xylanh thứ 4 nằm ở vị trí α4 = 3600
Bảng 2.4 Thứ tự làm việc của động cơ

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 23 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Tính tổng Mômen : T = T1 + T2 + T3 + T4

Tính giá trị của bằng công thức :

Trong đó : + : công suất chỉ thị của động cơ;

+ : hiệu suất cơ khí; chọn Ƞ m=0.9

147
⇒ Ni = 0.9 = 163,3 (KW).

+ n: số vòng quay của động cơ; n = 6300 (vòng/phút).

+ :diện tích đỉnh piston.


2 −3 2
πD 3,14.(88 .10 )
⇒ Fp = = = 0.0679 (m2)
4 4

+ R: bán kính quay của trục khuỷu : R = 48.10-3 ( m)

+ : khi vẽ đã hiệu chỉnh đồ thị công chọn


⅀ T tb=¿ 0.004201( MN / m2 )

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 24 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

J Jbd Pj bd b P1 T N Z a1 T1
m/s2 273.2635 mm độ mm mm mm mm độ mm
26387 96.5625 -94.867497704 0 -93.2675 0 0 -93.2675 0 0
25748 94.22421 -92.570255307 2.488109 -90.9703 -19.6897 -3.95293 -88.9018 10 -19.6897
23879.26 87.38549 -85.851573926 4.905067 -84.2516 -35.6101 -7.23041 -76.6976 20 -35.6101
20920.15 76.55671 -75.212880174 7.180756 -73.6129 -44.8383 -9.27435 -59.1134 30 -44.8383
17087.31 62.53051 -61.432889178 9.247349 -59.8329 -45.9223 -9.74156 -39.5729 40 -45.9223
12652.58 46.30176 -45.48900805 11.04098 -43.889 -39.1256 -8.56374 -21.6511 50 -39.1256
7916.101 28.96875 -28.460249311 12.50392 -26.8602 -26.24 -5.9567 -8.27147 60 -26.24

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 25 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

80 6.431152 260 -31.7391029 620 -32.9850191 440 20.4018243 -37.89114526


90 20.5735 270 -22.2024177 630 -23.0257602 450 31.58952867 6.93485031
100 30.67437 280 -8.83999856 640 -8.95015829 460 39.33254325 52.21675441
110 36.07399 290 6.578170547 650 7.543515995 470 42.84382616 93.03949852
120 37.02745 300 21.37945107 660 23.8562381 480 42.27474848 124.5378913
130 34.38758 310 32.47747129 670 36.95391803 490 38.39408372 142.2130574
140 29.24142 320 37.14288002 680 44.05569656 500 #N/A #N/A
150 22.6089 330 33.98044543 690 43.35934253 510 24.38095069 124.3296352
160 15.2598 340 24.04643661 700 34.58557279 520 16.23096823 90.12277897
170 7.656572 350 #N/A 710 19.16591878 530 8.116023983 #N/A
180 7.17E-15 360 #N/A 720 4.56879E-14 540 2.241449E-14 #N/A
190 -7.65809 370 9.39997904 10 -19.6896965 550 -7.981724893 -25.92952825
200 -15.2721 380 3.284729943 20 -35.6101016 560 -15.90820818 -63.50570232
210 -22.6517 390 -5.21847681 30 -44.8382638 570 -23.57700056 -96.28542113
220 -29.3468 400 -11.8106458 40 -45.9223102 580 -30.52238378 -117.6021709
230 -34.6035 410 -11.2754134 50 -39.1255991 590 -35.9689663 -120.973509
240 -37.422 420 -3.96542949 60 -26.2400084 600 -38.88845764 -106.5158542
250 -36.7407 430 7.630017449 70 -10.042314 610 -38.18260494 -77.33556699
260 -31.7391 440 20.4018243 80 6.431152497 620 -32.98501911 -37.89114526
270 -22.2024 450 31.58952867 90 20.57349954 630 -23.02576018 6.93485031
280 -8.84 460 39.33254325 100 30.674368 640 -8.950158285 52.21675441
290 6.578171 470 42.84382616 110 36.07398581 650 7.543515995 93.03949852
300 21.37945 480 42.27474848 120 37.02745363 660 23.8562381 124.5378913
310 32.47747 490 38.39408372 130 34.38758441 670 36.95391803 142.2130574
320 37.14288 500 #N/A 140 29.24142333 680 44.05569656 #N/A
330 33.98045 510 24.38095069 150 22.60889651 690 43.35934253 124.3296352
340 24.04644 520 16.23096823 160 15.25980133 700 34.58557279 90.12277897
348 13.89051 528 #N/A 168 #N/A 708 #N/A #N/A
349 12.16866 529 #N/A 169 #N/A 709 #N/A #N/A
354 2.588223 534 #N/A 174 #N/A 714 #N/A #N/A
363 2.43695 543 #N/A 183 #N/A 3 #N/A #N/A
364 3.983734 544 #N/A 184 #N/A 4 #N/A #N/A
370 9.399979 550 -7.98172489 190 -7.65808588 10 -19.68969653 -25.92952825
380 3.28473 560 -15.9082082 200 -15.2721225 20 -35.61010161 -63.50570232
390 -5.21848 570 -23.5770006 210 -22.65168 30 -44.83826379 -96.28542113
400 -11.8106 580 -30.5223838 220 -29.3468311 40 -45.9223102 -117.6021709
410 -11.2754 590 -35.9689663 230 -34.6035301 50 -39.12559912 -120.973509
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 26 NHÓM 3 – PBL2
420 -3.96543 600 -38.8884576 240 -37.4219586 60 -26.2400084 -106.5158542
430 7.630017 610 -38.1826049 250 -36.7406655 70 -10.04231402 -77.33556699
440 20.40182 620 -32.9850191 260 -31.7391029 80 6.431152497 -37.89114526
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

490 38.39408 670 36.95391803 310 32.47747129 130 34.38758441 142.2130574


495 35.52955 675 #N/A 315 #N/A 135 #N/A #N/A
498 33.58967 678 #N/A 318 #N/A 138 #N/A #N/A
510 24.38095 690 43.35934253 330 33.98044543 150 22.60889651 124.3296352
520 16.23097 700 34.58557279 340 24.04643661 160 15.25980133 90.12277897
530 8.116024 710 19.16591878 350 #N/A 170 7.656572318 #N/A
540 2.24E-14 720 4.56879E-14 360 #N/A 180 7.166694E-15 #N/A
550 -7.98172 10 -19.6896965 370 9.39997904 190 -7.658085875 -25.92952825
560 -15.9082 20 -35.6101016 380 3.284729943 200 -15.27212247 -63.50570232
570 -23.577 30 -44.8382638 390 -5.21847681 210 -22.65167996 -96.28542113
580 -30.5224 40 -45.9223102 400 -11.8106458 220 -29.34683113 -117.6021709
590 -35.969 50 -39.1255991 410 -11.2754134 230 -34.60353012 -120.973509
600 -38.8885 60 -26.2400084 420 -3.96542949 240 -37.42195864 -106.5158542
610 -38.1826 70 -10.042314 430 7.630017449 250 -36.74066548 -77.33556699
620 -32.985 80 6.431152497 440 20.4018243 260 -31.73910294 -37.89114526
630 -23.0258 90 20.57349954 450 31.58952867 270 -22.20241772 6.93485031
640 -8.95016 100 30.674368 460 39.33254325 280 -8.839998558 52.21675441
650 7.543516 110 36.07398581 470 42.84382616 290 6.578170547 93.03949852
660 23.85624 120 37.02745363 480 42.27474848 300 21.37945107 124.5378913
670 36.95392 130 34.38758441 490 38.39408372 310 32.47747129 142.2130574
680 44.0557 140 29.24142333 500 #N/A 320 37.14288002 #N/A
690 43.35934 150 22.60889651 510 24.38095069 330 33.98044543 124.3296352
700 34.58557 160 15.25980133 520 16.23096823 340 24.04643661 90.12277897
710 19.16592 170 7.656572318 530 8.116023983 350 #N/A #N/A
720 4.57E-14 180 7.16669E-15 540 2.24145E-14 360 #N/A #N/A

1.3.8. Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng vào chốt khuỷu

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 27 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên chốt
khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình của phụ
tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như có thể dễ dàng tìm được lực lớn nhất và lực bé
nhất. Dùng đồ thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để xác định vị trí
khoan lỗ dầu bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền ở trục.
Từ bảng giá trị T , Z − , chọn hệ trục toạ độ OTZ có chiều dương của trục Z là chiều
hướng xuống dưới.
Đặt giá trị của các cặp (T,Z) theo các góc  tương ứng lên hệ trục toạ độ T - Z. Ứng với
mỗi cặp giá trị (T,Z) ta có một điểm, đánh dấu các điểm từ 0  72 ứng với các góc  từ
00 7200. Nối các điểm lại ta có đường cong biểu diễn véctơ phụ tải tác dụng lên chốt
khuỷu.
Sau đó dời gốc toạ độ O theo phương chiều của trục Z đoạn bằng giá trị biểu diễn của
PR0bd
Tính PR0 :
PR0 = m2.R.
m2 = mtt – m1 = 1.089 (kg)
Giá trị khối lượng m2 ứng với một đơn vị diện tích đỉnh piston :

= 111.9 (kg/m2)

Bảng 3.8 : bảng giá trị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
α T Z
độ mm mm
0 0 -93.2675
10 -19.6897 -88.9018
20 -35.6101 -76.6976
30 -44.8383 -59.1134
40 -45.9223 -39.5729
50 -39.1256 -21.6511
60 -26.24 -8.27147
70 -10.0423 -1.12872
80 6.431152 -0.47824
90 20.5735 -5.31205
100 30.67437 -13.8196

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 28 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

110 36.07399 -23.9558


120 37.02745 -33.9341
130 34.38758 -42.5273
140 29.24142 -49.1452
150 22.6089 -53.7339
160 15.2598 -56.5752
170 7.656572 -58.0643
180 7.17E-15 -58.5205
190 -7.6581 -58.0759
200 -15.2722 -56.6212
210 -22.652 -53.8364
220 -29.3476 -49.3238
230 -34.6053 -42.7965
240 -37.4252 -34.2986
250 -36.7465 -24.4024
260 -31.7491 -14.3038
270 -22.2189 -5.73689
280 -8.86657 -0.65935
290 6.535974 -0.73462
300 21.31333 -6.71846
310 32.3754 -17.9157
320 36.98958 -31.8752
330 33.76443 -44.514
340 23.78687 -51.2326
348 13.66293 -51.064
349 11.94119 -48.858
354 2.497055 -18.9736
363 2.43695 37.18387
366 6.026277 45.78998
370 9.399979 42.44225
380 3.28473 7.074707
390 -5.21848 -6.87989
400 -11.8106 -10.1777
410 -11.2754 -6.23952
420 -3.96543 -1.25
430 7.630017 0.857584
440 20.40182 -1.51715
450 31.58953 -8.15638
460 39.33254 -17.7204
470 42.84383 -28.4515
480 42.27475 -38.743

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 29 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

490 38.39408 -47.4822


495 35.52955 -51.0862
498 33.58967 -52.9899
510 24.38095 -57.9455
520 16.23097 -60.1758
530 8.116024 -61.5486
540 2.24E-14 -61.0094
550 -7.98172 -60.5301
560 -15.9082 -58.9792
570 -23.577 -56.0348
580 -30.5224 -51.2981
590 -35.969 -44.483
600 -38.8885 -35.6396
610 -38.1826 -25.3561
620 -32.985 -14.8607
630 -23.0258 -5.94523
640 -8.95016 -0.66556
650 7.543516 -0.84786
660 23.85624 -7.52005
670 36.95392 -20.4493
680 44.0557 -37.9644
690 43.35934 -57.1637
700 34.58557 -74.491
710 19.16592 -86.5369
-93.2675

720 4.57E-14

Hình 2.6 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu

1.3.9. Khai triển đồ thị Q - α

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 30 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

Khai triển đồ thị phụ tải ở toạ độ độc cực trên thành đồ thị Q -  rồi tính phụ tải

trung bình Qtb .


Chọn tỉ lệ xích:
Q = P = 0,05625 [MN/(m2.mm)]

Bảng 3.9.1: Giá trị đồ thị khai triển phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
1 Z-Pr0 T Q
độ mm mm mm
0 140.7784 0 140.7783746
10 136.4127 10.27360898 137.8263428
20 124.2085 20.00759173 129.2123594
30 106.6243 28.7123217 115.668564
40 87.08377 35.99114186 98.45020111
50 69.16198 41.57041478 79.46188939
60 55.78235 45.31290515 61.64583007
70 48.63959 47.21359106 49.66546224
80 47.98912 47.38005401 48.41812916
90 52.82293 46.00220875 56.68801452
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 31 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

100 61.33052 43.31763477 68.57368331


110 71.46666 39.57874031 80.05508429
120 81.44494 35.02649856 89.46681601
130 90.03817 29.8731448 96.38141985
140 96.65612 24.29387188 100.9825015
150 101.2448 18.42591511 103.7384662
160 104.0861 12.37274098 105.198761
170 105.5752 6.211189746 105.8524674
180 106.0314 1.29904E-14 106.0313755
190 105.5868 -6.211189746 105.8641091
200 104.1321 -12.37274098 105.2460909
210 101.3472 -18.42591511 103.8478435
220 96.83463 -24.29387188 101.1841418
230 90.30736 -29.8731448 96.71061198
240 81.8095 -35.02649856 89.96356661
250 71.91328 -39.57874031 80.75782865
260 61.81471 -43.31763477 69.49146131
270 53.24777 -46.00220875 57.69752093
280 48.17022 -47.38005401 48.97945177
290 48.24549 -47.21359106 48.68620668
300 54.22934 -45.31290515 58.26730835
310 65.42659 -41.57041478 72.99866578
320 79.38612 -35.99114186 87.58073546
330 92.02491 -28.7123217 98.0235783
340 98.74344 -20.00759173 101.5681188
348 98.57485 -12.28026574 99.51721325
349 96.36893 -11.27991849 97.10593106
354 66.48447 -6.199301313 66.53134657
363 10.32701 3.107094199 10.61064523
366 1.720892 6.199301313 6.267174885
370 5.068628 10.27360898 10.6794475
380 40.43617 20.00759173 40.56936435
390 54.39076 28.7123217 54.64053104
400 57.68853 35.99114186 58.88512666
410 53.7504 41.57041478 54.92031122
420 48.76087 45.31290515 48.92185058
430 46.65329 47.21359106 47.27310969
440 49.02802 47.38005401 53.10349864
450 55.66726 46.00220875 64.00579621
460 65.23127 43.31763477 76.17196073
470 75.96234 39.57874031 87.21163989

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 32 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

480 86.25386 35.02649856 96.0566672


490 94.99303 29.8731448 102.4586793
495 98.59707 27.12731129 104.8032973
498 100.5008 25.43668855 105.9654121
510 105.4564 18.42591511 108.238064
520 107.6867 12.37274098 108.9030071
530 109.0595 6.211189746 109.3610621
540 108.5203 3.9886E-14 108.5202895
550 108.041 -6.211189746 108.3354501
560 106.4901 -12.37274098 107.6717371
570 103.5457 -18.42591511 106.1959381
580 98.80899 -24.29387188 103.4158231
590 91.99387 -29.8731448 98.77570161
600 83.15047 -35.02649856 91.79495309
610 72.86694 -39.57874031 82.26483241
620 62.37154 -43.31763477 70.55650216
630 53.4561 -46.00220875 58.2043
640 48.17644 -47.38005401 49.00076252
650 48.35874 -47.21359106 48.94356164
660 55.03093 -45.31290515 59.97935501
670 67.96023 -41.57041478 77.35751065
680 85.47525 -35.99114186 96.16091703
690 104.6746 -28.7123217 113.2995849
700 122.0019 -20.00759173 126.8093721
710 134.0477 -10.27360898 135.4109625
720 140.7784 -6.89898E-14 140.7783746

Đồ thị khai triển Q-α

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 33 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

1.3.10. Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền
Đồ thị phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền được xây dựng bằng cách
:
Đem tờ giấy bóng đặt chồng lên đồ thị phụ tải của chốt khuỷu sao cho tâm O
trùng với tâm O của đồ thị phụ tải chốt khuỷu . Lần lượt xoay tờ giấy bóng cho
các điểm 00 , 100 , 200 , 300 trùng với trục +Z của đồ thị phụ tải chốt khuỷu .

Q0 ⃗ ⃗ ⃗
Q10 Q Q
Đồng thời đánh dấu các điểm đầu mút của các véc tơ , , 20 , 30 của đồ thị
phụ tải tác dụng trên chốt khuỷu trên tờ giấy bóng bằng các điểm 0 , 10 , 20 ,
30Nối các điểm 0 , 15 , 30 bằng một đường cong , ta có đồ thị phụ tải tác dụng
trên đầu to thanh truyền.

α α δ ∅ T' Z'
rad rad rad rad mm mm
0 0 0 0 0 140.7783746
0.174533 0.043426 0.143349 0.074609 10.27360898 137.4429108
0.349066 0.08561 0.279207 0.155468 20.00759173 127.6539467
0.523599 0.125328 0.398075 0.250852 28.7123217 112.04829
0.698132 0.161397 0.485276 0.374253 35.99114186 91.63558155
0.872665 0.192702 0.514824 0.550542 41.57041478 67.72069463
1.047198 0.218235 0.439688 0.825744 45.31290515 41.79651889
1.22173 0.23714 0.203603 1.255267 47.21359106 15.41216919
1.396263 0.24876 0.133219 1.778242 47.38005401 -9.972247156
1.570796 0.25268 0.371405 2.194882 46.00220875 -33.12593818
1.745329 0.24876 0.463766 2.457855 43.31763477 -53.15950113
1.919862 0.23714 0.467454 2.624455 39.57874031 -69.58692288
2.094395 0.218235 0.426699 2.739329 35.02649856 -82.32530332

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 34 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

2.268928 0.192702 0.364826 2.826455 29.8731448 -91.63500047


2.443461 0.161397 0.293777 2.898634 24.29387188 -98.01669955
2.617994 0.125328 0.219705 2.963026 18.42591511 -102.0889564
2.792527 0.08561 0.14557 3.023707 12.37274098 -104.4686297
2.96706 0.043426 0.072396 3.082881 6.211189746 -105.6700808
3.141593 3.06E-17 0 3.141593 1.29904E-14 -106.0313755
3.316126 -0.04343 0.072402 3.200298 -6.211189746 -105.6817426
3.490659 -0.08561 0.145624 3.259425 -12.37274098 -104.5162903
3.665191 -0.12533 0.219895 3.319969 -18.42591511 -102.2000991
3.839724 -0.1614 0.294271 3.384057 -24.29387188 -98.22442844
4.014257 -0.1927 0.365935 3.455621 -29.8731448 -91.98118117
4.18879 -0.21823 0.429047 3.541509 -35.02649856 -82.86487625
4.363323 -0.23714 0.472396 3.653788 -39.57874031 -70.39424837
4.537856 -0.24876 0.474482 3.814615 -43.31763477 -54.33825276
4.712389 -0.25268 0.395308 4.064401 -46.00220875 -34.8252884
4.886922 -0.24876 0.18203 4.456132 -47.38005401 -12.41439399
5.061455 -0.23714 0.134653 4.958969 -47.21359106 11.88375109
5.235988 -0.21823 0.374476 5.39223 -45.31290515 36.63085924
5.410521 -0.1927 0.459507 5.677327 -41.57041478 60.00588154
5.585054 -0.1614 0.436035 5.859691 -35.99114186 79.84374071
5.759587 -0.12533 0.351655 5.985914 -28.7123217 93.72419371
5.934119 -0.08561 0.236392 6.084902 -20.00759173 99.57800472
6.073746 -0.052 0.137727 6.159472 -12.28026574 98.75662412
6.091199 -0.04772 0.123283 6.166762 -11.27991849 96.4485629
6.178466 -0.02614 0.037541 6.189871 -6.199301313 66.24189566
6.335545 0.013084 0.231739 6.580368 3.107094199 10.14552896
6.387905 0.026135 1.292635 7.706675 6.199301313 0.919861005

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 35 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

6.457718 0.043426 1.07627 7.577413 10.27360898 2.916085992


6.632251 0.08561 0.081054 6.798915 20.00759173 35.29262808
6.806784 0.125328 0.095651 6.836461 28.7123217 46.48860307
6.981317 0.161397 0.201941 6.940773 35.99114186 46.6057491
7.15585 0.192702 0.206775 7.141776 41.57041478 35.89068402
7.330383 0.218235 0.081145 7.467472 45.31290515 18.44147747
7.504916 0.23714 0.162112 7.904167 47.21359106 -2.371438164
7.679449 0.24876 0.39433 8.322538 47.38005401 -23.98149392
7.853982 0.25268 0.516157 8.622819 46.00220875 -44.50324414
8.028515 0.24876 0.542601 8.819875 43.31763477 -62.65580675
8.203047 0.23714 0.513539 8.953726 39.57874031 -77.71353452
8.37758 0.218235 0.455712 9.051527 35.02649856 -89.44287401
8.552113 0.192702 0.384103 9.128918 29.8731448 -98.00702113
8.63938 0.177711 0.345866 9.162957 27.12731129 -101.2316161
8.69174 0.168073 0.322551 9.182364 25.43668855 -102.8671155
8.901179 0.125328 0.227203 9.25371 18.42591511 -106.6581649
9.075712 0.08561 0.149598 9.31092 12.37274098 -108.1978754
9.250245 0.043426 0.074281 9.367952 6.211189746 -109.1845366
9.424778 9.19E-17 0 9.424778 3.9886E-14 -108.5202895
9.599311 -0.04343 0.073743 9.482142 -6.211189746 -108.1572507
9.773844 -0.08561 0.14829 9.539944 -12.37274098 -106.9584885
9.948377 -0.12533 0.22388 9.599169 -18.42591511 -104.5851946
10.12291 -0.1614 0.299604 9.661909 -24.29387188 -100.5218397
10.29744 -0.1927 0.372718 9.732023 -29.8731448 -94.15006345
10.47198 -0.21823 0.437465 9.816276 -35.02649856 -84.8496188
10.64651 -0.23714 0.482666 9.926703 -39.57874031 -72.11813896
10.82104 -0.24876 0.486458 10.08582 -43.31763477 -55.69382834

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 36 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

10.99557 -0.25268 0.406724 10.33617 -46.00220875 -35.65862208


11.17011 -0.24876 0.183685 10.73766 -47.38005401 -12.49820827
11.34464 -0.23714 0.154744 11.26224 -47.21359106 12.89763719
11.51917 -0.21823 0.409053 11.70999 -45.31290515 39.29712017
11.69371 -0.1927 0.498038 11.99904 -41.57041478 65.23867771
11.86824 -0.1614 0.475908 12.18275 -35.99114186 89.17151828
12.04277 -0.12533 0.392713 12.31016 -28.7123217 109.6010882
12.2173 -0.08561 0.276236 12.40793 -20.00759173 125.221057
12.39184 -0.04343 0.142016 12.49043 -10.27360898 135.0206714
12.56637 -1.2E-16 0 12.56637 -6.89898E-14 140.7783746

Đồ thị lực tác dụng lên đầu to

1.3.11. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu


- Đồ thị mài mòn của chốt khuỷu (hoặc cổ trục khuỷu ...) thể hiện trạng thái
chịu tải của các điểm trên bề mặt trục. Đồ thị này cũng thể hiện trạng thái hao

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 37 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

mòn lý thuyết của trục, đồng thời chỉ rõ khu vực chịu tải ít để khoan lỗ dầu
theo đúng nguyên tắc đảm bảo đưa dầu nhờn vào ổ trượt ở vị trí có khe hở
giữa trục và bạc lót của ổ lớn
nhất. Áp suất bé làm cho dầu nhờn lưu động dễ dàng.
- Các bước tiến hành vẽ như sau:
 Trên đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ta vẽ vòng tâm O, bán kính
bất kì. Chia vòng tròn này thành 24 phần bằng nhau, tức là chia theo 15 o
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu tại điểm 0 là giao điểm của
vòng tròn O với trục OZ (theo chiều dương), tiếp tục đánh số thứ tự 1,
2, ..., 23 lên vòng tròn.
 Từ các điểm chia 0, 1, 2, ..., 23 của vòng tròn O, ta kẻ các tia qua tâm O
và kéo dài, các tia này sẽ cắt đồ thị phụ tải tại nhiều điểm, có bao nhiêu
điểm cắt đồ thị thì sẽ có bấy nhiêu lực tác dụng tại điểm chia đó. Do đó ta
có :
ΣQ'i=Q'i0 +Q' i1 +. ..+Q' in

 Trong đó:
+ i : Tại mọi điểm chia bất kì thứ i.
+ 0, 1, ..., n: Số điểm giao nhau của tia chia với đồ thị phụ tải tại 1 điểm chia.
- Lập bảng ghi kết quả Q’i
- Tính Qitheo các dòng:
QΣi =Σ Q' 0 +Σ Q'1 +.. .+ Σ Q' 23

- Chọn tỉ lệ xích: p=0,05625(MN/m2.mm) ; ΣQ=2(MN/m2.mm).


- Vẽ vòng tròn bất kỳ tượng trưng cho chốt khuỷu, chia vòng tròn thành
24 phần bằng nhau đồng thời đánh số thứ tự 0, 1, ..., 23 theo chiều ngược chiều
kim đồng hồ.
- Vẽ các tia ứng với số lần chia.
- Lần lượt đặt các giá trị Q0, Q1, Q2, …, Q23 lên các tia tương ứng theo
chiều từ ngoài vào tâm vòng tròn. Nối các đầu mút lại ta có dạng đồ thị mài mòn
chốt khuỷu.
GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 38 NHÓM 3 – PBL2
PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

- Các hợp lực Q0, Q1, Q2, …, Q23 được tính theo bảng sau :

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 39 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 40 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

chọn µQ =1.0 (MN/m2/mm)

Đồ thị mài mòn chốt khuỷu.

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 41 NHÓM 3 – PBL2


PBL2: THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ

GVHD: NGUYỄN QUANG TRUNG 42 NHÓM 3 – PBL2

You might also like