You are on page 1of 18

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 KIỂM TRA

KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp, điện áp định mức U đm = 220V,
dòng điện định mức Iđm = 96 A, điện trở dây quấn kích từ song song R kt// = 340 , điện
trở dây quấn phần ứng và kích từ nối tiếp R ư + Rnt = 0,17 , số đôi nhánh a = 1, số đôi
cực p = 2, số thanh dẫn N = 374, tốc độ n = 1100 v/ph.

Tính sức điện động Eư, từ thông , công suất điện từ và mômen điện từ

Câu 2 (2.5 điểm)

i  3sin  t  450   A 
Cho dòng điện . Biểu diễn dòng điện i dưới dạng vectơ và
số phức?

Câu 3 ( 2.5 điểm)

Phân biệt bộ cộng và bộ trừ? Cho ví dụ về một bộ cộng và một bộ trừ? Xác định
điện áp ra của bộ cộng ?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 2 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Một động cơ không đồng bộ ba pha P đm = 7,5 kW; 220/380V - ∆/Y; f = 50Hz; số
cặp cực bằng 2, cosφđm = 0,86; đm = 0,88. Tổn hao sắt từ 220W, tổn hao cơ và phụ là
124W; điện trở dây quấn phía stato R1 = 0,7 .

Tính dòng điện định mức I1đm, công suất tác dụng P1, công suất phản kháng Q1,
tốc độ quay n, mômen điện từ. Biết động cơ mắc vào lưới điện có Uđm = 380 V.

Câu 2 (2.5 điểm)

Phát biểu định luật Kirchhoff 2? Cho ví dụ minh họa?

Câu 3 (2.5 điểm)

Phân loại và ký hiệu các loại BJT và FET đã học? Loại nào phù hợp với các
mạch đóng cắt với tần số cao?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 3 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Một động cơ không đồng bộ ba pha f = 60Hz tần số dòng điện roto f 2 = 3Hz, số
cực từ bằng 4. Công suất điện từ P đt = 120kW; tổn hao đồng ở stato ∆P đ1 = 3kW; tổn
hao cơ và phụ ∆Pcf = 2kW; tổn hao sắt từ ∆Pst = 1,7kW. Tính

- Hệ số trượt s, tốc độ động cơ n

- Công suất điện động cơ tiêu thụ P1

- Hiệu suất động cơ 

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày phương pháp biểu diễn dòng điện hình sin điều hòa dưới dạng số phức

đại số? Áp dụng phương pháp trên biểu diễn hiệu 2 dòng điện i  i1  i2 , biết:

i1  30 2 sin  t   4   A
i2  40 2 sin  t  3 4   A

Câu 3 (2.5 điểm)

So sánh Transistor trường và Transistor lưỡng cực (Cơ chế hoạt động, phân
cực, hệ số khuếch đại, ứng dụng)?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 4 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Một động cơ điện kích từ song song P đm = 12 kW; Uđm = 220V;  = 0,87; Rư =
0,22; Rkt// = 170. Khi chạy không tải với điện áp định mức tốc độ n o = 1200vg/ph;
Iư = 3A. Khi kéo tải định mức, với điện áp định mức từ thông  giảm đi 2% so với
khi không tải.

Tính tốc độ động cơ ở chế độ định mức nđm?

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày phương pháp biểu diễn dòng điện hình sin điều hòa dưới dạng số

phức đại số? Áp dụng phương pháp trên biểu diễn dòng điện tổng i  i1  i2 , biết:

i1  10 2 sin  t   4   A
i2  20 2 sin  t   4   A
Câu 3 (2.5 điểm)

Trình bày cách xác định loại transistor lưỡng cực (transistor thuận hay ngược)
và cách xác định chất lượng transistor BJT?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 5 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Động cơ điện một chiều kích từ song song U đm = 220V; Iđm = 94A; Ikt = 0,65A;
Rư = 0,15; nđm = 1100vg/ph.

a) Tính dòng điện ứng định mức Iưđm


b) Xác định tốc độ động cơ khi U = 180V, cho biết I ư, Ikt và tình trạng mạch từ
không đổi.

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày cách nối tam giác trong mạch điện ba pha đối xứng (hình vẽ, mối
quan hệ giữa các đại lượng dây và pha)?

Câu 3 (2.5 điểm)

Trình bày khái niệm đường tải một chiều? Nêu phương pháp xác định tọa độ
điểm làm việc tĩnh Q?

Câu 1 (5 điểm)

Một máy phát điện kích từ song song có


KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 6 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Pđm = 12kW; Uđm = 250V; Rư = 0,1 ; Rkt = 250; nđm = 800vg/ph.

Người ta sử dụng máy phát này làm động cơ đầu vào nguồn có U đm = 250V, cho
động cơ làm việc với I bằng I ở chế độ máy phát.

a) Tính tốc động cơ


b) Tính moment điện từ động cơ

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày cách nối hình sao trong mạch điện ba pha đối xứng (hình vẽ, mối
quan hệ giữa các đại lượng dây và pha)?

Câu 3 (2.5 điểm)

Nêu điều kiện để JFET kênh n hoạt động? Trong nguyên lý làm việc của JFET

dòng điện I D  0 khi nào, cực đại khi nào? Giải thích tại sao?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 7 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Một động cơ điện không đồng bộ ba pha tiêu thụ năng lượng điện từ lưới điện là
60kW, tần số dòng điện bằng 50 Hz, tổn hao đồng trên stato là 800W, tổn hao sắt từ là
600W, tổn hao cơ và tổn hao phụ là 800W, hệ số trượt s = 0,04, số cực bằng 8. Tính:

a) Tổn hao đồng trên dây quấn rô to

b) Hiệu suất của động cơ

c) Mômen điện từ của động cơ

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày nguyên lý hoạt động của máy biến áp một pha?

Câu 3 (2.5 điểm)

Nêu các chế độ làm việc của transistor lưỡng cực? Transistor loại pnp có
U BE  0,7 V,U CE  4 V thì transistor đó làm việc ở chế độ nào? Giải thích?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 8 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Động cơ không đồng bộ ba pha dây quấn stato đấu tam giác có các số liệu: U 1 =
220V, I1=25A, f = 50Hz, cosφ = 0.8, p =2, R 1=0.5Ω Để duy trì tốc độ roto là 1440
vg/ph người ta tác dụng lên trục quay của động cơ một mô men là M = 43Nm. Hãy xác
định:

a) Công suất cơ ở cửa ra động cơ


b) Hiệu suất của động cơ và tổng các tổn hao công suất của máy; tổn hao cơ phụ
là 200W

Câu 2 (2.5 điểm)

Chế độ làm việc của máy biến áp hồ quang là gì? Giải thích? Nêu tác dụng của
khe hở không khí ở cuộn kháng?

Câu 3 (2.5 điểm)

Phân biệt bán dẫn thuần, bán dẫn tạp chất loại n, bán dẫn tạp chất loại p?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 9 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Một động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số như sau: Pđm = 19kW; Uđm =
380V; Iđm = 40A; tần số f = 50Hz; số cực từ bằng 8; hiệu suất định mức bằng 0.88; tốc
độ định mức bằng 720 vg/ph. Động cơ làm việc ở chế độ định mức có tổn hao đồng
trên dây quấn roto 770W. Tính:

a) Hệ số công suất định mức cosφ của động cơ


b) Hệ số trượt của động cơ

Câu 2 (2.5 điểm)

Nêu tên các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ ba pha? Trình bày
cách thức một phương pháp cụ thể? Nêu ý nghĩa của việc mở máy?

Câu 3 (2.5 điểm)

Giải thích đường đặc tuyến Volt-Ampe của diode?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 10 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Cho mạch điê ̣n dùng diode như hình vẽ


với các thông số sau: R = 800Ω; VZ = 8V;
PZmax = 200mW; RL = 400Ω
a) Xác định các giá trị URL, IRL, Iz và IR
với Vi = 18V
b) Xác định khoảng biến đổi của Vi sao
cho mạch vẫn luôn luôn ở trạng thái
ổn áp URL = V0 = VZ và diode zener
hoạt động không quá công suất.

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày các biện pháp điều chỉnh tốc độ của động cơ không đồng bộ ba pha?

Câu 3 (2.5 điểm)

Trình bày nguyên lý hoạt động của diode Zener? Có thể thay thế diode Zener
bằng diode chỉnh lưu và ngược lại được không? Tại sao?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 11 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Cho mạch điện như hình vẽ sau:


Biết: ECC = 9V;  = 50 ; UBE = 0.7 V ;
IC = 1.76 mA ; UCE = 5.5 V

a) Cho biết điểm làm việc tĩnh Q (U CE,


IC) như trên. Hãy xác định các thông
số điện trở R1, R2, R3. Biết rằng để
mạch làm việc ổn định thì chọn U E =
0.1 EC.
b) Viết phương trình đường tải tĩnh và
tính giá trị tải một chiều.
Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày sự khác nhau về cấu tạo và tác dụng của lõi thép rotor và lõi thép
stator trong động cơ không đồng bộ ba pha?

Câu 3 (2.5 điểm)

Vẽ sơ đồ và giải thích nguyên lý hoạt động của mạch chỉnh lưu cầu diode?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 12 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết:


E = 12V; UCE2 = 7V; UBE = 0,7V;
1 = 2 =100; R1 = 200k;
R0 =200; R2 = 2k; RE = 2k

a) Xác định giá trị U, I ở chế độ một


chiều trên các cực của Transistor T1,
T2.
b) Xác định giá trị tải một chiều trên T1
và T2.

Câu 2 (2.5 điểm)

Giả sử trong ba dây quấn có dòng điện ba pha đối xứng chạy qua
iA  I max sin  t
iB  I max sin   t  1200 
iC  I max sin   t  2400 
a. Vẽ đồ thị hình sin của dòng điện pha A và pha C?

b. Xác định chiều của véc tơ cảm ứng từ B của pha C tại thời điểm
t  900  2400

Câu 3 (2.5 điểm)

Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của diode?


KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 13 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Cho tầng khuếch đại mắc theo sơ đồ E E

chung như sau. Biết E = 12V; R1 = 20kΩ; R2


R3
= 5 kΩ; R3 = 5 kΩ; R4 = 2 kΩ; β = 99; UBE = R1 C2

0.3V
Uv
T
a) Xác định giá trị dòng điê ̣n và điê ̣n áp C1 Rt

trên các cực của Transistor ở chế độ R2


R4
C3
mô ̣t chiều (IB, IC, IE, UB, UC, UE )
b) Vẽ đường tải một chiều của tầng
khuếch đại, xác định giá trị tải một
chiều.
Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày các tính chất của từ trường quay hình thành do nguồn ba pha đối
xứng cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha?

Câu 3 (2.5 điểm)

Cho các loại tụ có thông số: 2M7J; 160; 104J. Đọc giá trị của các loại trên? Nêu
cách xác định tình trạng tụ bằng đồng hồ vạn năng VOM?
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 14 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Câu 1 (5 điểm)

Cho mạch khuếch đại thuật toán như hình vẽ.


Xác định biểu thức Ur = f(U1, U2, U3, U4)

R3 R4
U2
U3 R6 R8

-E
U1 R2 +E
- R5
- Ur
+ Ura1
R1 +E +
U4 R7
-E

Câu 2 (2.5 điểm)

Tại sao trong máy biến áp đo lường (Máy biến điện áp) cuộn sơ cấp có số vòng
dây lớn nhưng tiết diện dây nhỏ, còn cuộn thứ cấp lại ngược lại. Cần lưu ý gì khi sử
dụng máy biến điện áp?

Câu 3 (2.5 điểm)

Một tụ hóa có ghi trên thân là 50V, 100µF. Giải thích ý nghĩa của thông số
trên? Nêu cách xác định tình trạng của tụ bằng đồng hồ VOM?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 15 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Cho mạch điện có các thông số sau: R 1 = 20kΩ, R2 = 200kΩ, R3 = 20kΩ, R4 =


50kΩ, R5 = 20kΩ, R6 = 500kΩ. Cho biết nguồn nuôi của IC1 và IC2 bằng ±E = ±15V.
R6
+
- Ura1 R4 +

U1 R1 IC1 -
U2
+ IC2
- R2 R5 + Ur
-
R3

a) Viết biểu thức Ur theo U1, U2.


b) Tính Ur trong hai trường hợp:
- Khi U1 = 0.02V, U2 = 0.3V;
- Khi U1 = 0.04V, U2 = 0.5V.
Câu 2 (2.5 điểm)

Trong máy phát điện một chiều, điện áp trên rotor là một chiều hay xoay chiều?
Ở mạch ngoài, điện áp là loại gì? Giải thích?

Câu 3 (2.5 điểm)

Nêu phương pháp đọc trị số điện trở theo 5 vòng màu? Cho ví dụ minh họa?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 16 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Cho mạch khuếch đại thuật toán có các thông số sau: R1 = 25kΩ, R2 = 10kΩ, R3
= 50kΩ, R4 = 50kΩ, R5 = 10kΩ, R6 = 100kΩ, R7 = R8 = 50kΩ, U1 = 30mV, U2 = 20mV,
U3 = 50sin(𝜔t) mV. Viết biểu thức Ur theo U1, U2, U3 và xác định giá trị điện áp ra tại
thời điểm 𝜔t = 600.

Câu 2 (2.5 điểm)

Trong máy phát điện một chiều, điện áp trên rotor là một chiều hay xoay chiều?
Ở mạch ngoài, điện áp là loại gì? Giải thích?

Câu 3 (2.5 điểm)

Phân loại và ký hiệu các loại BJT và FET đã học? Loại nào phù hợp với các
mạch đóng cắt với tần số cao?

Câu 1 (5 điểm)

Cho mạch điện dùng điốt Zener và đặc tuyến V-A của điốt zener như hình vẽ:
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 17 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

R IR IZ(mA)

IZ It

D Rt 10V
E 16V
UZ(V)

Xác định các giá trị điện áp UR, Ut, dòng điện IZ qua điốt zener và công suất tiêu
tán PZ trên zener biết UZ = 10V, R=2 k , Rt = 8 k .

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày cách nối hình sao trong mạch điện ba pha đối xứng (hình vẽ, mối
quan hệ giữa các đại lượng dây và pha)?

Câu 3 (2.5 điểm)

So sánh Transistor trường và Transistor lưỡng cực (Cơ chế hoạt động, phân
cực, hệ số khuếch đại, ứng dụng)?

Câu 1 (5 điểm)
KIỂM TRA
ĐỀ THI SỐ 18 KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Cho mạch khuếch đại thuật toán có các thông số sau: R1 = 25kΩ, R2 = 10kΩ, R4
= 50kΩ, R5 = 10kΩ, R6 = 100kΩ, R7 = 50kΩ, U1 =100sin(𝜔t) mV. Viết biểu thức Ur1 và
Ur2 theo Uv và xác định giá trị điện áp ra tại thời điểm 𝜔t = 600.

R5

R4 -E
-
R2 -
Ura1
IC2
+
R1
Uv -E +E
-
IC1
+
+E
+E +
IC3
- Ura2

-E
R6

R7

Câu 2 (2.5 điểm)

Trình bày cách nối hình tam giác trong mạch điện ba pha đối xứng (hình vẽ,
mối quan hệ giữa các đại lượng dây và pha)?

Câu 3 (2.5 điểm)

Nêu phương pháp đọc trị số điện trở theo 4 vòng màu? Xác định giá trị điện trở
có các vòng màu sau: đỏ - xanh lơ – vàng – kim nhũ?

You might also like