You are on page 1of 10

ĐỀ SỐ: 1

̉
Câu 1: (4 điêm)

Các tham số định mức của động cơ KĐB ba pha rôtor dây quấn kiểu MTM612- 10 là: P đm
= 50kW; nđm = 577v/p; Mth/Mđm = 2,8; E20 = 223V; fđm=50Hz; I2đm = 140A.
1. Hãy tính các giá trị của Mth, sđm, sth và tần số dòng điện rotor khi động cơ làm việc ở
trạng thái định mức.
2. Viết phương trình đặc tính cơ tự nhiên của động cơ trên theo biểu thức gần đúng với
các giá trị Mth và sth vừa tính được.
3. Tính giá trị điện trở phụ mắc vào mạch rotor để động cơ quay với tốc độ 250 v/p

Câu 2: (6 điêm) ̉
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số đ ịnh mức là: P đm =
4,2kW; Uđm = 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p
1. Hãy xác định trị điện áp đặt vào phần ứng để dòng điện khởi động tương ứng đúng
bằng 2,5Iđm. Tính mômen khởi động của động cơ ứng với điện áp đó?
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột giảm áp xuống giá trị 170V.
Hay ̃ vẽ đăc̣ tinh
́ cơ minh hoạ quá trình chuyển đổi trạng thái và mô tả diêñ biêń cuả quá
trình đo.́ Tính tốc độ ổn định của động cơ khi đo?́
3. Tính tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ khi phần ứng được mắc thêm điện trở phụ
Rf=0,75Ω, các tham số khác là định mức.
ĐỀ SỐ: 2

̉
Câu 1: (4 điêm)
a) Thiết lập phương trình đặc tính cơ động cơ không đồng bộ ba pha.
b) Phân tích yếu tố ảnh hưởng của điện trở phụ mạch rotor tới đặc tính cơ.

̉
Câu 2: (6 điêm)
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức:
Pđm = 20,5 kW, Uđm = 440V, Iđm = 55A, nđm = 1000v/p.
1. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi giảm từ thông bằng 2/3 của Φđm, các yếu tố
khác là định mức.
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột đóng một điện trở 2,5 Ω
̣ phần ứng. Haỹ vẽ đăc̣ tinh
vào mach ́ cơ minh hoạ và mô tả diêñ biêń quá trình chuy ển đ ổi
trạng thái. Tính tốc độ ổn định của động cơ khi đo.́
3. Đông cơ đang kéo tải thì đột ngột đóng một điện trở phụ vào mạch phần ứng để sao
cho động cơ giảm tốc sau đó tải bị treo, Tính điện trở phụ đó(tải thế năng định mức)
ĐỀ SỐ: 3

̉
Câu 1: ( 4 điêm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha có các tham số sau: Pđm = 7,5 kW; nđm= 945v/p;
Mth/Mđm= λM =2,5; fđm = 50Hz; 2p = 6; Uđm = 380V.
1.Hãy tính các giá trị của Mth, sđm, sth và tần số dòng điện rotor khi động cơ làm việc ở
trạng thái định mức.
2.Tính mômen khởi động tự nhiên của động cơ.
3.Xác định mômen tới hạn của động cơ khi điện áp nguồn cung cấp giảm 2 lần so với
định mức. Tính tốc độ động cơ khi đó, biết tải là thế năng định mức và các yếu tố khác

̉
Câu 2: ( 6 điêm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là:

Pđm = 10kW; Uđm = 110V; Iđm =100A; nđm = 500v/p.

1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên và độc cứng của đặc tính cơ khi
giảm từ thông 10% so với Φđm.
2. Vẽ đặc tính cơ nhân tạo và độ cứng đặc tính cơ khi phần ứng có điện trở phụ Rf
=1,5Ω.
3. Tính tốc độ lam̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ khi giảm 20% điêṇ áp phần ứng so với giá
trị định mức khi Mc=0,7Mđm.
ĐỀ SỐ: 4

̉
Câu 1: (4 điêm)
Một động cơ điện KĐB ba pha rotor dây quấn, đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự
nhiên với tải thế năng Mc = 23,7N.m. Các số liệu của động cơ như sau: Pđm = 2,2kW; nđm =
885v/p; λ M = 2,3; 2p = 6; Iđm = 12,8A; Uđm = 220V; E2đm = 135V.
1. Xác định độ trượt tới hạn khi thêm vào rotor điện trở bằng 1,5Ω, tính mômen tới hạn
tương ứng.
2. Tính điện trở phụ cần thiết thêm vào mạch rotor để động cơ có mômen khởi động cực
đại. Hãy xác định tốc độ làm việc của động cơ ứng với điện trở phụ đó, biết mô men
tải là phản kháng định mức

̉
Câu 2: (6 điêm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: P đm = 4,2kW;
Uđm = 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p.
1. Động cơ trên trang bị cho máy nâng hạ với tải Mc=0,8Mđm và đã nâng tải xong, xác định
điện trở phụ Rf mắc vào động cơ để tải được hạ với tốc độ ½ tốc độ định mức, hãy vẽ
đặc tính cơ khi đo.́
2. Động cơ trên đang làm việc ổn định trên đường đặc tính cơ tự nhiên với tải Mc=0,8M đm
hãy tính tốc độ lam
̀ viêc̣ khi đó. Nếu đột ngột giảm điện áp xuống 180V tính tốc độ không
tải tương ứng, vẽ đăc̣ tinh
́ cơ minh hoạ và mô tả diêñ biêń cuả quá trình xảy ra sau đo.́
Dòng điện phần ứng tại thời điểm ban đầu giảm áp là bao nhiêu?
ĐỀ SỐ: 5

̉
Câu 1: (4 điêm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: Pđm = 4,2kW;
Uđm = 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p. Động cơ được cấp từ một bộ chỉnh lưu cầu 1 pha có
điện áp nguồn là U=220, góc điều khiển α ∈ [α min = 15o , α max = 150 o ] , bội số mômen khởi
động của tải là Km=2,5, sai lệch tốc độ là s=5%
1. Tính dải điều chỉnh D của hệ truyền động trên, biết nội trở bộ chỉnh lưu là Rb=0,05Ω.
2. Giả sử động cơ đang làm việc với tải định mức, góc điều khiển nhỏ nhất. Đột ngột
tăng góc điều khiển tới 45o. Tính dòng điện ngay khi tăng góc điều khiển, tính tốc độ ổn
định tương ứng sau đó.
3. Vẽ họ đặc tính cơ của hệ, trình bày các trạng thái làm việc có thể có của hệ, biết tải là
thế năng.
̉
Câu 2: (6 điêm)
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: P đm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức Itđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức Uktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025(Ω). Tính:
1. Điện trở điều chỉnh Rf mắc vào mach ̣ phần ứng để tốc độ đông
̣ cơ n=0,5 n đm, biết từ
thông, điêṇ aṕ phâǹ ứng và tải là định mức.
2. Tốc độ động cơ n(vg/p) và độ cứng đặc tính cơ khi từ thông kich ́ từ giam
̉ 20% so với
giá trị định mức, biết điện áp phần ứng là 175V, tải định mức.
ĐỀ SỐ: 6

̉
Câu 1: (4 điêm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn có các tham số sau: P đm=2,2KW,
nđm=885V/phút, fđm=50Hz, hệ số mômen cực đại λm=2,3, số cặp cực p=3, I2đm=12,8A,
E2đm=135V, Uđm=220V.
1. Xác định tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ trên đặc tính cơ tự nhiên khi mômen can̉
tác động lên đâù trục động cơ là Mc=0,5Mth (Mth là moomen tới hạn của động cơ)
2. Xác định tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ khi macḥ rotor được mắc thêm một điện
trở phụ là 1Ω. Tải thế năng định mức và các yếu tố khác là định mức.
Câu 2: (6 điêm)̉
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: Pđm = 12kW,
Uđm = 220V, Iđm = 64A, nđm = 685v/ph.
1. Tính giá trị dòng mở máy tự nhiên.
2. Vẽ đặc tính cơ khi điện áp phần ứng là 180V, từ thông định mức
3. Động cơ đang làm việc tại điểm định mức, đột ngột đóng thêm điện trở phụ
vào mạch phần ứng để động cơ giảm tốc và sau đó quay ngược trở lại với tốc độ 0,5nđm.
Tính giá trị điện trở phụ đó, vẽ đặc tính cơ và mô tả quá trình. Biết Mc = Mđm, tải thế
năng.
ĐỀ SỐ: 7

Số tín chỉ: 03
̉
Câu 1: (4 điêm).
Các tham số định mức của động cơ KĐB ba pha rôtor dây quấn kiểu AK – 1148 là:
Pđm = 60kW; nđm = 720v/p; Mth/Mđm = 2,2; E20 = 175V; I2đm = 216A.
1. Hãy tính các giá trị của Mth và sth khi động cơ làm việc ở trạng thái định mức
2.Giả sử động cơ đã nâng tải song. Xác định điện trở phụ mắc vào rotor để đ ộng cơ hạ
tải với tốc độ 0,5nđm. Biết tải và các yếu tố khác là định mức.

̉
Câu 2: (6 điêm).
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: Pđm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức Itđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức Uktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025(Ω).
1. Xać đinh
̣ tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ khi từ thông giảm 20% so với từ thông
̣ mức, điêṇ aṕ phâǹ ứng và tải là định mức.
đinh
́ giá trị điện trở điều chỉnh R f mắc vào mach
2. Tinh ̣ phần ứng để tôć độ ôn̉ đinh
̣ cuả đông
̣
1
cơ băng
̀ tôć độ đinh
̣ mức, biết từ thông, điêṇ aṕ phâǹ ứng và tải là định mức.
2
3. Ham̃ ngược đông̣ cơ trên băng ̀ đaỏ chiêù điêṇ aṕ và thêm điêṇ trở phụ vaò mach
̣ phâǹ
ứng. Xác định giá trị điện trở hãm nhỏ nhất cần mắc vào mạch phần ứng sao cho động cơ
sẽ dừng sau khi giảm tốc. Biêt́ taỉ là đinh
̣ mức.
ĐỀ SỐ: 8

̉
Câu 1: (4 điêm)
1. Nêu điều kiện ổn định tĩnh của truyền động điện.
2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định không?

̉
Câu 2: (6 điêm) n(v/p)

Cho động cơ không đồng bộ ba pha có cać số liệu sau:


Pđm=60KW; nđm=720V/phút; λm=Mth/Mđm=2,2; E20 = 175V;
I2đm= 216A; 2p=6.
A
. cn = f(M )
c

nÐ = f(MÐ)

1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ. 0


2.Xać đinh
̣ tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ của động cơ trên đăc̣ M(N.m)

́ cơ tự nhiên khi mômen tải tác dụng lên trục động cơ là Mc=0,8Mđm. Vẽ đăc̣ tinh
tinh ́ cơ
minh hoạ ( Vẽ đinh
̣ tinh).
́
3. Động cơ trên đang kéo tải phản kháng định mức đột ngột đóng thêm một điện trở phụ là
̣ roto và đảo thứ tự hai trong ba pha điện áp nguồn. Mô tả hiện tương xảy ra
1,5Ω vào mach
, xác định mô men hãm ban đầu và tốc độ lam ̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ sau đó, biết các
yếu tố khác là định mức..
ĐỀ SỐ: 9

̉
Câu 1: (4 điêm)1. Nêu điều kiện ổn định tĩnh của
truyền động điện. n(v/p)
2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định

.
không? nĐ = f( M )
A Đ

n c = f(MC)
̉
Câu 2: (6 điêm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha có các tham số sau: 0
M(N.m)
Pđm = 7,5Kw; nđm= 945v/p; Mth/Mđm= λM =2,5; fđm = 50Hz;
2p = 6; E2đm = 135V; Uđm = 380V.
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
2. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên với
mômen phụ tải đặt lên trục động cơ Mc = 1,2Mđm. Vẽ đăc̣ tinh ́ cơ minh hoạ (Vẽ đinh
̣
́
tinh).
3. Cho dòng điện rotor là I2đm= 17,5A. Xác định tốc độ lam
̀ viêc̣ ôn̉ đinh
̣ cuả động cơ khi
̣ roto được mắc thêm một điện trở phụ là 1Ω. Tải thế năng định mức.
mach
ĐỀ SỐ: 10

̉
Câu 1: (4 điêm).
Một động cơ điện KĐB ba pha rotor dây quấn, đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự
nhiên với Mc = 23,7N.m. Các số liệu của động cơ như sau: Pđm = 2,2kW; nđm = 885v/p; λ M
= Mth/Mđm= 2,3; 2p = 6; Iđm = 12,8A; Uđm = 220V; E20 = 135V.
1. Tính Mth, sth, sđm
2. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5Ω. Tính
điện trở phụ cần thiết thêm vào mạch rotor để động cơ làm việc ổn định với tốc độ n =
-300v/p.

̉
Câu 2: (6 điêm).
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: Pđm = 25kW; Uđm = 220V; Iđm
= 128(A); nđm = 3000(v/p).
1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.
2. Xác định tốc độ làm việc ổn định và giá trị dòng mở máy nhân tạo của động cơ khi thêm
RP = 1,5(Ω) vào mạch phần ứng, tải phản kháng Mc = Mđm
3. Với tốc độ vừa tính được ở trên, hãy kết luận về trạng thái làm việc t ương ứng c ủa
động cơ khi đó.

You might also like