You are on page 1of 40

EBOOKBKMT.

COM
ĐỀ SỐ: 1
Câu 1: (4 điểm)

Các tham số định mức của động cơ KĐB ba pha rôtor dây quấn kiểu MTM612- 10 là: P đm =
50kW; nđm = 577v/p; Mth/Mđm = 2,8; E20 = 223V; fđm=50Hz; I2đm = 140A.
1. Hãy tính các giá trị của Mth, sđm, sth và tần số dòng điện rotor khi động cơ làm việc ở trạng
thái định mức.
2. Viết phương trình đặc tính cơ tự nhiên của động cơ trên theo biểu thức gần đúng với các
giá trị Mth và sth vừa tính được.
3. Tính giá trị điện trở phụ mắc vào mạch rotor để động cơ quay với tốc độ 250 v/p

Câu 2: (6 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: P đm =
4,2kW; Uđm = 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p
1. Hãy xác định trị điện áp đặt vào phần ứng để dòng điện khởi động tương ứng đúng bằng
2,5Iđm. Tính mômen khởi động của động cơ ứng với điện áp đó?
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột giảm áp xuống giá trị 170V.
Hãy vẽ đặc tính cơ minh họa quá trình chuyển đổi trạng thái và mô tả diễn biến của quá
trình đó. Tính tốc độ ổn định của động cơ khi đó?
3. Tính tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi phần ứng được mắc thêm điện trở phụ
Rf=0,75, các tham số khác là định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 2

Câu 1: (4 điểm)
a) Thiết lập phương trình đặc tính cơ động cơ không đồng bộ ba pha.
b) Phân tích yếu tố ảnh hưởng của điện trở phụ mạch rotor tới đặc tính cơ.

Câu 2: (6 điểm)
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức:
Pđm = 20,5 kW, Uđm = 440V, Iđm = 55A, nđm = 1000v/p.
1. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi giảm từ thông bằng 2/3 của đm, các yếu tố
khác là định mức.
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột đóng một điện trở 2,5  vào
mạch phần ứng. Hãy vẽ đặc tính cơ minh họa và mô tả diễn biến quá trình chuyển đổi trạng
thái. Tính tốc độ ổn định của động cơ khi đó.
3. Đông cơ đang kéo tải thì đột ngột đóng một điện trở phụ vào mạch phần ứng để sao cho
động cơ giảm tốc sau đó tải bị treo, Tính điện trở phụ đó(tải thế năng định mức)
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 3

Câu 1: ( 4 điểm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha có các tham số sau: Pđm = 7,5 kW; nđm= 945v/p;
Mth/Mđm= M =2,5; fđm = 50Hz; 2p = 6; Uđm = 380V.
1.Hãy tính các giá trị của Mth, sđm, sth và tần số dòng điện rotor khi động cơ làm việc ở trạng
thái định mức.
2.Tính mômen khởi động tự nhiên của động cơ.
3.Xác định mômen tới hạn của động cơ khi điện áp nguồn cung cấp giảm lần so với định
mức. Tính tốc độ động cơ khi đó, biết tải là thế năng định mức và các yếu tố khác

Câu 2: ( 6 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là:

Pđm = 10kW; Uđm = 110V; Iđm =100A; nđm = 500v/p.

1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên và độc cứng của đặc tính cơ khi
giảm từ thông 10% so với đm.
2. Vẽ đặc tính cơ nhân tạo và độ cứng đặc tính cơ khi phần ứng có điện trở phụ R f
=1,5.
3. Tính tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi giảm 20% điện áp phần ứng so với giá
trị định mức khi Mc=0,7Mđm.
EBOOKBKMT.COM
ĐỀ SỐ: 4

Câu 1: (4 điểm)
Một động cơ điện KĐB ba pha rotor dây quấn, đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự
nhiên với tải thế năng Mc = 23,7N.m. Các số liệu của động cơ như sau: P đm = 2,2kW; nđm =
885v/p; M = 2,3; 2p = 6; Iđm = 12,8A; Uđm = 220V; E2đm = 135V.
1. Xác định độ trượt tới hạn khi thêm vào rotor điện trở bằng 1,5, tính mômen tới hạn
tương ứng.
2. Tính điện trở phụ cần thiết thêm vào mạch rotor để động cơ có mômen khởi động cực
đại. Hãy xác định tốc độ làm việc của động cơ ứng với điện trở phụ đó, biết mô men tải
là phản kháng định mức

Câu 2: (6 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: P đm = 4,2kW; Uđm
= 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p.
1. Động cơ trên trang bị cho máy nâng hạ với tải M c=0,8Mđm và đã nâng tải xong, xác định
điện trở phụ Rf mắc vào động cơ để tải được hạ với tốc độ ½ tốc độ định mức, hãy vẽ đặc
tính cơ khi đó.
2. Động cơ trên đang làm việc ổn định trên đường đặc tính cơ tự nhiên với tải Mc=0,8M đm
hãy tính tốc độ làm việc khi đó. Nếu đột ngột giảm điện áp xuống 180V tính tốc độ không
tải tương ứng, vẽ đặc tính cơ minh họa và mô tả diễn biến của quá trình xảy ra sau đó. Dòng
điện phần ứng tại thời điểm ban đầu giảm áp là bao nhiêu?
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 5

Câu 1: (4 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: Pđm = 4,2kW;
Uđm = 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p. Động cơ được cấp từ một bộ chỉnh lưu cầu 1 pha có
điện áp nguồn là U=220, góc điều khiển , bội số mômen khởi
động của tải là Km=2,5, sai lệch tốc độ là s=5%
1. Tính dải điều chỉnh D của hệ truyền động trên, biết nội trở bộ chỉnh lưu là Rb=0,05.
2. Giả sử động cơ đang làm việc với tải định mức, góc điều khiển nhỏ nhất. Đột ngột tăng
góc điều khiển tới 45o. Tính dòng điện ngay khi tăng góc điều khiển, tính tốc độ ổn định
tương ứng sau đó.
3. Vẽ họ đặc tính cơ của hệ, trình bày các trạng thái làm việc có thể có của hệ, biết tải là thế
năng.
Câu 2: (6 điểm)
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: P đm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức I tđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức U ktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025(). Tính:
1. Điện trở điều chỉnh Rf mắc vào mạch phần ứng để tốc độ động cơ n=0,5 n đm, biết từ
thông, điện áp phần ứng và tải là định mức.
2. Tốc độ động cơ n(vg/p) và độ cứng đặc tính cơ khi từ thông kích từ giảm 20% so với giá
trị định mức, biết điện áp phần ứng là 175V, tải định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 6

Câu 1: (4 điểm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn có các tham số sau: P đm=2,2KW,
nđm=885V/phút, fđm=50Hz, hệ số mômen cực đại m=2,3, số cặp cực p=3, I2đm=12,8A,
E2đm=135V, Uđm=220V.
1. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ trên đặc tính cơ tự nhiên khi mômen cản
tác động lên đầu trục động cơ là Mc=0,5Mth (Mth là moomen tới hạn của động cơ)
2. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi mạch rotor được mắc thêm một điện
trở phụ là 1. Tải thế năng định mức và các yếu tố khác là định mức.
Câu 2: (6 điểm)
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: Pđm = 12kW, Uđm =
220V, Iđm = 64A, nđm = 685v/ph.
1. Tính giá trị dòng mở máy tự nhiên.
2. Vẽ đặc tính cơ khi điện áp phần ứng là 180V, từ thông định mức
3. Động cơ đang làm việc tại điểm định mức, đột ngột đóng thêm điện trở phụ
vào mạch phần ứng để động cơ giảm tốc và sau đó quay ngược trở lại với tốc độ 0,5nđm.
Tính giá trị điện trở phụ đó, vẽ đặc tính cơ và mô tả quá trình. Biết Mc = Mđm, tải thế năng.
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 7

Câu 1: (4 điểm). Số tín chỉ: 03


Các tham số định mức của động cơ KĐB ba pha rôtor dây quấn kiểu AK – 1148 là:
Pđm = 60kW; nđm = 720v/p; Mth/Mđm = 2,2; E20 = 175V; I2đm = 216A.
1. Hãy tính các giá trị của Mth và sth khi động cơ làm việc ở trạng thái định mức
2.Giả sử động cơ đã nâng tải song. Xác định điện trở phụ mắc vào rotor để động cơ hạ tải
với tốc độ 0,5nđm. Biết tải và các yếu tố khác là định mức.

Câu 2: (6 điểm).
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: Pđm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức I tđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức U ktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025().
1. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi từ thông giảm 20% so với từ thông
định mức, điện áp phần ứng và tải là định mức.
2. Tính giá trị điện trở điều chỉnh Rf mắc vào mạch phần ứng để tốc độ ổn định của động cơ

bằng tốc độ định mức, biết từ thông, điện áp phần ứng và tải là định mức.

3. Hãm ngược động cơ trên bằng đảo chiều điện áp và thêm điện trở phụ vào mạch phần
ứng. Xác định giá trị điện trở hãm nhỏ nhất cần mắc vào mạch phần ứng sao cho động cơ sẽ
dừng sau khi giảm tốc. Biết tải là định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐỀ SỐ: 8

Câu 1: (4 điểm)
1. Nêu điều kiện ổn định tĩnh của truyền động điện.
2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định không?

Câu 2: (6 điểm)
Cho động cơ không đồng bộ ba pha có các số liệu sau: Pđm=60KW; nđm=720V/phút;
m=Mth/Mđm=2,2; E20 = 175V; I2đm= 216A; 2p=6.
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
2.Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ trên đặc
tính cơ tự nhiên khi mômen tải tác dụng lên trục động cơ
là Mc=0,8Mđm. Vẽ đặc tính cơ minh họa ( Vẽ định tính).
3. Động cơ trên đang kéo tải phản kháng định mức đột
ngột đóng thêm một điện trở phụ là 1,5 vào mạch roto và đảo thứ tự hai trong ba pha điện
áp nguồn. Mô tả hiện tương xảy ra , xác định mô men hãm ban đầu và tốc độ làm việc ổn
định của động cơ sau đó, biết các yếu tố khác là định mức..
EBOOKBKMT.COM
ĐỀ SỐ: 9

Câu 1: (4 điểm)1. Nêu điều kiện ổn định tĩnh của truyền


động điện. n(v/p)
2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định

.
không? nĐ = f( MĐ)
A

n c = f(MC)
Câu 2: (6 điểm)
Một động cơ không đồng bộ ba pha có các tham số sau: 0
M (N.m)
Pđm = 7,5Kw; nđm= 945v/p; Mth/Mđm= M =2,5; fđm = 50Hz;
2p = 6; E2đm = 135V; Uđm = 380V.
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
2. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên với
mômen phụ tải đặt lên trục động cơ M c = 1,2Mđm. Vẽ đặc tính cơ minh họa (Vẽ định
tính).
3. Cho dòng điện rotor là I2đm= 17,5A. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi

mạch roto được mắc thêm một điện trở phụ là 1. Tải thế năng định mức.
EBOOKBKMT.COM
ĐỀ SỐ: 10

Câu 1: (4 điểm).
Một động cơ điện KĐB ba pha rotor dây quấn, đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự
nhiên với Mc = 23,7N.m. Các số liệu của động cơ như sau: Pđm = 2,2kW; nđm = 885v/p; M =
Mth/Mđm= 2,3; 2p = 6; Iđm = 12,8A; Uđm = 220V; E20 = 135V.
1. Tính Mth, sth, sđm
2. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi thêm vào Rotor điện trở bằng 1,5. Tính điện
trở phụ cần thiết thêm vào mạch rotor để động cơ làm việc ổn định với tốc độ n = -300v/p.

Câu 2: (6 điểm).
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: P đm = 25kW; Uđm = 220V; Iđm
= 128(A); nđm = 3000(v/p).
1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.
2. Xác định tốc độ làm việc ổn định và giá trị dòng mở máy nhân tạo của động cơ khi thêm
RP = 1,5() vào mạch phần ứng, tải phản kháng Mc = Mđm
3. Với tốc độ vừa tính được ở trên, hãy kết luận về trạng thái làm việc tương ứng của động
cơ khi đó.
EBOOKBKMT.COM
Bài làm đề 1
Điểm

Nội dung thành
u
phần
Mô men tới hạn khi làm việc định mức là:
Mth=km.Mđm,
theo bài cho km=2,8; 0,5
1 Mđm=9,55.Pđm/nđm=9,55.50.103/577=827,56(Nm) nên
Mth=2,8x827,56=2317.168
Ta có bảng tốc độ đồng bố sau ứng với tần số 50Hz
Số đôi cực 1 2 3 4 5 0,5
Tốc độ đồng bộ 60f/p(Vg/p) 3000 1500 1000 750 600
. Do độ trượt của động cơ nhỏ nên tốc độ định mức của động cơ thường nhỏ hơn 0,5
và gần bằng tốc độ đồng bộ. Nên suy ra số đôi cực của động cơ là 5. Suy ra độ
trượt định mức là:
sđm= 0,0383

0,5
Ta có công thức gần đúng: , ứng với mômen định mức ta suy ra độ

0,25
trượt giới hạn định mức khi đã biết độ trượt định mức:

Từ đay suy ra: 0,25


=2.km=5,6 hay là sth2 -2.km.sđm.sth+sđm2 =0 suy ra =(km.sđm)2-sđm2= sđm2 .

(km2_1)
suy ra 2 giá trị của sth: sth1= (loại do >1);
0,5
thỏa mãn

Ta có phương trình đặc tính cơ là , theo phần trên thì suy ra: 0,25
2

0,5

Vẽ đặc tính cơ gần đúng theo 2:


Ta lập bảng quan hệ M(s) như sau:
3 s 0.01 0.03 0.04 0.1 0.15 0.185 0,5
957,26 1938,6 2267,1
M 249,77 732,26 7 1 3 2317,2
EBOOKBKMT.COM

s 0.2 0.3 0.35 0.6 0.7 0.8 1


M 2310,1
4 2070,5 1914,6 1304,9 1144,8 1017,3 828, 98

Từ đó ta vẽ được đồ thi gần đúng như sau: 0,5

M
2500
Mth
2000

1500
M

1000

500

Sth
0 s
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2

Đặc tính cơ chia làm hai khoảng : Khoảng thứ nhất từ điểm không tải lý tưởng tới
điểm tới han có độ cứng âm, là đoạn đặc tính làm việc. Khoảng thứ hai từ điểm tới
0,25
hạn trở đi thì có độ cứng dặc tính cơ dương, động cơ không làm việc ở đoạn đặc
tính nay

Câu 2: (5 điểm)
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức là: P đm = 4,2kW; Uđm
= 220V; Iđm =20A; nđm = 500v/p
1. Hãy xác định trị điện áp đặt vào phần ứng để dòng điện khởi động động cơ ban đầu đúng
bằng 2,5Iđm. Tính mômen khởi động khi đó
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột giảm áp xuống giá trị 170V.
Hãy phân tích diễn biến của quá trình xảy ra sau đó và vẽ đặc tính cơ minh họa. Tính tốc độ
ổn định của động cơ khi đó.
3. Tính tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi phần ứng được mắc thêm điện trở phụ
Rf=0,75, các tham số khác là định mức.
Bài làm
1. Dòng điện khởi động của động cơ là Ikđ=
Trong đó Rư0,5(1-đm )Uđm/Iđm
đm  Pđm/(Uđm.Iđm)=4200/(220.20)=0.95  Rư=0,5(1-0,95).220/20=0,275   Uư=Rư.Ikđ
Theo bài cho thì Ikd=2,5Iđm Nên Uư=2,5.Iđm.Rư=2,5.20.0275 = 13,75V
EBOOKBKMT.COM
Ta có
Suy ra Mkd=Kđm.Ikd= 4.09695 .2,5.20= 204.8475 Nm
2. Tốc độ không tải lý tưởng ứng với điện áp 170 V là
<nđm nên suy ra có quá trình hãm tái sinh
ω

B A

C
D

M
0 Mđm
Khi giảm áp đột ngột, do có quan tính nên tốc độ của động cơ không thể giảm đột ngột. Quá
trình chuyển đổi trạng thái từ điểm làm việc ban đầu A sang điểm B, tại B do mômen của
động cơ đang âm, nhỏ hơn mômen tải nên động cơ giảm tốc. Tới C thì mômen bát đầu
dương nhưng nó vẫn nhỏ hơn mômen tải nên động cơ tiếp tục giảm tốc tới D thì làm việc ổn
định, do mômen động cơ và tải cân bằng nhau. Đoạn đặc tính BC có mômen âm, tức động
cơ sinh ra mômen hãm. Dòng điện hãm âm, nhưng áp dương nên công suất điện động cơ
tiêu thu âm, tức là động cơ làm việc ở trạng thái hãm tái sinh
Tốc độ ổn định tại điểm D là
hay 383,12 Vg/ph

3. Tốc độ
nNT=9,55.48,66=464,7 v/ph
EBOOKBKMT.COM
Đề 2:
Câu 1: (5 điểm)
a)Thiết lập phương trình đặc tính cơ động cơ không đồng bộ ba pha?
b)Phân tích yếu tố ảnh hưởng của tần số tới đặc tính cơ ĐKB?
Bài làm
Điểm

Nội dung thành
u
phần
1a Ta có sơ đồ thay thế gần đúng của một pha dộng cơ KĐB như sau :
U1 ,I1: Điện áp dòng điện pha Stator. I1 X1 R1 X’2
I’ 2: Dũng điện pha rotor đó quy đổi về I’ 2
stato I
R1,X1: Điện trở và điện khỏng stator U1 X
R 2 , X’2: Điện trở và điện khỏng rotor
’ R’2/s 0,5
đó quy đổi về stator R
X, R :Điện trở và điện kháng mạch từ
hóa

s = (1 - )/1 : độ trượt tốc độ


0,5
1 = 2f1/p : Tốc độ từ trường quay ;  : Tốc độ động cơ, f1 : Tần số nguồn điện
cấp cho stator. p : là số đôi cực.
 
 
 1 1 

 R2  X 2 R
' 
 ( R1  2 ) 2  X 2 nm 
Từ sơ đồ thay thế ta có : I1U1  s 
trong đó Xnm= X1+ X’2 gọi là điện kháng ngắn mạch

1 0,5
1 '

I = ; I 2= R2 2
R2  X 2 ( R1  )  X 2 nm
s

Để tìm phương trình đặc tính cơ ta dựa vào phương trình cân bằng công suất trong
động cơ : P12=Pcơ+P2
P12=Mđt.1: Công suất truyền từ stator sang rotor. Với Mđt : Mô men điện từ
Pcơ=Mc . : Công suất cơ trên trục động cơ. Với Mc : Mômen tải.
P2 : Tổn hao đồng ở rotor 0,5

Khi làm việc thì mô men điện từ cân bằng với mô men tải và ta gọi chung là mô 0,5
men M.
EBOOKBKMT.COM
M1= M+P2  P2= M1 - M

Mặt khác P2=3.I’ 2 .R’2 nên M=(3.I’ 2 .R’2 ) / (s1)


Từ đó ta có phương trình đặc tính cơ của động cơ KĐB là : M=
2
3.U1 .R2
'2 0,5
'
R
 1[( R1  2 ) 2  X nm 2 ]s
s
dM
Đặc tính cơ là một đường cong và có điểm tới hạn thỏa món  0 từ đó ta có
ds
thể tìm được điểm này là (Mth , sth)
'
R2
sth= 0,5
R 21  X 2 nm
3U 21 3 pU 21
Mth=  (*)
2 1 ( R1  R 21  X 2 nm ) 4f1 ( R1  R 21  X 2 nm )

1b Xuất phát từ biểu thức 1 = 2f1/p, ta thấy rằng khi thay đổi tần số sẽ làm tốc độ từ
trường quay và tốc độ động cơ thay đổi.
- Xét trường hợp khi tăng tần số f1>fđm thỡ theo (*) ta cú
3 pU 21 3 pU 21
M th   ( ở đây coi R1 rất nhỏ , cú thể bỏ qua) 0,5
4 X 2 nm 8Lnm f12
Do cấu tạo của động cơ nên ta không thể tăng điện áp lớn hơn điện áp định
mức, mà ở đây ta giữ nguyên điện áp bằng định mức do vậy Mth1/f12
Trong vùng này mômen tới hạn sẽ giảm bình phương so với tần số
Xét trường hợp khi giảm tần số f1<fđm thì tổng trở động cơ sẽ giảm và nếu giữ 0,5
nguyên điện áp U1 thì động cơ sẽ bị quá dòng. Do vậy khi giảm tần số cần phải
giảm điện áp theo một quy luật nhất định sao cho động cơ sinh ra được một mô
men như trong chế độ định mức. Nếu ta giữ mô men tới hạn không đổi thì cần phải
điều chỉnh U1/f1 = const
EBOOKBKMT.COM
Ta được họ đặc tính cơ như hình sau : ( f11 >f12 >f13 >f1đm >f14 >f15)

f11
f12 f13

f1đm 0,5

f14

f15

Câu 2: (5 điểm)
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số định mức: P đm =
20,5Kw, Uđm = 440V, Iđm = 55A, nđm = 1000v/p.
1. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi giảm từ thông còn 2/3đm, tải định mức.? Tính
độ cứng của đặc tính cơ động cơ khi đó?
2. Động cơ đang làm việc với tải thế năng định mức, đột ngột đóng một điện trở 8,5  vào
mạch phần ứng. Hãy phân tích diễn biến của quá trình xảy ra sau đó và vẽ đặc tính cơ minh
họa. Tính tốc độ ổn định của động cơ.
3. Tính điện trở phụ mắc vào phần ứng động cơ để động cơ ở trạng thái treo tải(tải thế năng
định mức)
Giải:
Ý Nội dung Số
điểm
1 Ta có Rư0,5(1-đm )Uđm/Iđm 0,5
đm  Pđm/(Uđm.Iđm)=20500/(440.55)=0,85  Rư=0,5(1-0,85).440/55=0,611

0,25
Ta có

0,25

0,5
βNT =
EBOOKBKMT.COM
2 ω 0,5

A
B

M
0 C Mđm

Ta có tốc độ ổn định của động cơ là: 0,5

Tốc độ có giá trị âm thể hiện động cơ bị quay ngược lại so với cũ. 0,25
Quá trình dễn biến như sau: 0,5
Khi đóng Rf đủ lớn đột ngột vào P/ư, do có quan tính nên tốc độ của động
cơ không thể giảm đột ngột. Quá trình chuyển đổi trạng thái từ điểm làm
việc ban đầu A sang điểm B, tại B do mômen của động cơ nhỏ hơn mômen
tải nên động cơ giảm tốc. Tới C thì động cơ bắt đầu khởi động theo chiều
ngược lại nhưng mômen động cơ vẫn nhỏ hơn mômen tải nên động cơ tiếp
tục giảm tốc tới D thì làm việc ổn định, do mômen động cơ và tải cân bằng
nhau. Đoạn đặc tính cơ CD thể hiện đoạn hãm ngược, vì lúc này động cơ
sinh ra mô men để hãm động cơ, tải trở thành mômen quay
3
EBOOKBKMT.COM

Câu 1: (5 điểm)
Hãy tính chọn công suất của động
cơ nâng trong cầu trục có biểu đồ mô men
phụ tải tĩnh như hình vẽ, giả thiết rằng
không có tổn hao trong các khâu truyền
lực, nđm= 720 v/p.
Bài làm
Ta có mômen trung bình tác động vào
động cơ là:

Công suất trung bình:

Từ đó ta chọn công suất động cơ trong khoảng Pđm=(1,1÷1,3)Ptb=(16607,12 ÷19626,6 )W


Hoặc theo mômen Mđm=(1,1÷1,3)Mtb=(220.28÷260,3 )Nm
Và sau khi chọn động cơ phải kiểm nghiệm liệu động cơ có mômen khởi động lớn hơn 270
Nm

Câu 2: (5 điểm)
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: P đm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức I tđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức U ktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025(). Tính:
1. Điện trở điều chỉnh R f mắc vào mạch phần ứng để tốc độ động cơ n=0,5 n đm, biết từ
thông, điện áp phần ứng và tải là định mức.
2. Tốc độ động cơ n(vg/p) và độ cứng đặc tính cơ khi từ thông kích từ giảm 20% so với giá
trị định mức, biết điện áp phần ứng là 190V, tải định mức.
3. Giả sử động cơ đang làm việc định mức. Đột ngột đặt một điện áp -50 V và đóng điện trở
phụ Rf=15, tính dòng điện ban của quá trình và tốc độ ổn định của động cơ sau đó, biết tải
là mômen cản phản kháng định mức. Hãy phân tích diễn biến quá trình

ý Nội dung Điểm


1) Ta có đm=nđm/9,55=500/9,55=52.356 (Rad/s) 0,5
Uđm= Iđm.Rư + Eđm= Iđm.Rư + Kđmđm
suy ra Kđm=(Uđm- Iđm.Rư)/đm=(220-470.0,025)/ 52,356 = 3,977575 0,5
EBOOKBKMT.COM
Ta có  =0,5 nđm/9,55=250/9,55=26,18 rad/s 0,5
Do tải định mức nên Iư=Iđm và từ thông định mức nên ta có: 0,5
Uđm- Iđm.(Rf + Rư) = Kđm hay

Rf = (Uđm -Kđm)/Iđm – Rư=(220 – 3,97. 26,18)/470 – 0,025 = 0,222  0,25

Do từ thông giảm đi 20% nên K =0,8 Kđm và do tải định mức nên I = 0,25
Iđm từ đó ta tính được tốc độ là:
2)  =(U- Iđm.Rư)/ K = (U- Iđm.Rư)/ 0,8Kđm 0, 5
=(190-470.0,025)/(0,8.3,977 )=56,02 rad/s hay n= 9,55. 56,02 =
535,04Vg/ph.

3) ω 0,5

B A

C
-Mđm 0 M
Mđm

Dòng điện ban đầu 0,5


Ihđ=-

Trước hết ta phải xem mômen khởi động (Inm)của động cơ có lớn hơn 0,5
mômen tải(Iđm )không, nếu không thỏa mãn thi động cơ giảm tốc độ sau
đó dừng hẳn. Ta tính Inm=-U/(Ru+Rf )=-50/(15+0,025)=- 14.64 A;

Do |Imm|<Iđm nên động cơ giảm tốc và sau đó dừng hẳn 0,5


Tốc độ ổn định sau đó là
EBOOKBKMT.COM

ĐÁP ÁN ( ĐỀ SỐ 06)


Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Tổng điểm 6đ
1. Tính giá trị dòng mở máy tự nhiên:
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
Với:
0,25 đ

Suy ra: 2460,81172(N.m) 0,25đ


2. Vẽ đặc tính cơ tự nhiên:
* Tính toán hai điểm đặc biệt để vẽ: 0,25đ
- Điểm không tải lý tưởng tự nhiên: A(0, n0) (hoặc A(0, 0))

với: 0 = .
0,25đ

Trong đó: 0,25đ

Suy ra: A(0; 77,4648) 0,25đ


EBOOKBKMT.COM
- Điểm làm việc định mức: B(Mđm, nđm) ( hoặc B(Mđm, đm)).
0,25đ

với: Mđm = = 0,25đ

= 167,287 (Nm). 0,25đ

đm = =71,733 (Rad/s)). 0,25đ

Suy ra: B(167,287; 71,733). 0,25đ


* Vẽ đặc tính cơ:

0,75 đ

- Vẽ đúng:0,5đ
- Vẽ đẹp: 0,25đ
3. Tính giá trị điện trở phụ:
- Viết đúng công thức ( có thể dạng khác):
0,25đ

- Thay số đúng: 0,25đ

Suy ra: 0,25đ


và tính toán đúng:
0,25đ

Câu 2 Tổng 4đ
1. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ trên đặc tính cơ tự
nhiên khi mômen cản tác động lên đầu trục động cơ là Mc=0,8Mđm.

0,25đ
- Phương trình đặc tính cơ gần đúng:
EBOOKBKMT.COM
( giả thiết a = )
Khi mômen cản tác động lên đầu trục động cơ là Mc=0,8Mđm.thì:
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
Khi mômen cản tác động lên đầu trục động cơ là Mc=0,8Mđm.thì: 0,25đ

Suy ra: Hay:

Giải ra ta được:
s=0,0902
Tốc độ động cơ là:

2. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi mạch roto được
mắc thêm một điện trở phụ là 1. Tải thế năng định mức.
- Phương trình đặc tính cơ khi thêm điện trở phụ vào mạch rotor:

(cho a= =0)

- Điện trở cuộn dây rotor:

- Độ trượt tới hạn nhân tạo:


EBOOKBKMT.COM
- Phương trình đặc tính cơ khi đó là:

Hay:
Giải ra ta được:
s1 = 10,6160
s2 = 0,5556
Dễ thấy nghiệm phù hợp là: s1 = 0,5556.
Suy ra tốc độ động cơ là:
EBOOKBKMT.COM

Đề số: 7

Câu 1: (4 điểm). Các tham số định mức của động cơ KĐB ba pha rôtor dây quấn kiểu AK
– 1148 là:
Pđm = 60kW; nđm = 720v/p; Mth/Mđm = 2,2; E20 = 175V; I2đm = 216A.
1. H•y tính các giá trị của Mth và sth khi động cơ làm việc ở trạng thái định mức
2.Giả sử động cơ đã nâng tải song. Xác định điện trở phụ mắc vào rotor để động cơ hạ tải
với tốc độ 0,5nđm. Biết tải và các yếu tố khác là định mức.

Câu 2: (6 điểm).
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: Pđm=95(KW), Uđm=220 (V),
Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức I tđm= 4,25(A) điện áp kích từ định mức U ktđm=220V,
nđm=500(Vg/ph), Rư=0,025().
1. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi từ thông giảm 20% so với từ thông
định mức, điện áp phần ứng và tải là định mức.
2. Tính giá trị điện trở điều chỉnh Rf mắc vào mạch phần ứng để tốc độ ổn định của động cơ
bằng tốc độ định mức, biết từ thông, điện áp phần ứng và tải là định mức.
3. Hãm ngược động cơ trên bằng đảo chiều điện áp và thêm điện trở phụ vào mạch phần
ứng. Xác định giá trị điện trở hãm nhỏ nhất cần mắc vào mạch phần ứng sao cho động cơ sẽ
dừng sau khi giảm tốc. Biết tải là định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ( ĐỀ SỐ 07)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Tổng điểm 4đ
H•y tính các giá trị của Mth và sth khi động cơ làm việc ở trạng thái định
mức 0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25 đ

0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Ph¬ng tr×nh ®Æc tÝnh c¬ ë tr¹ng th¸i ®Þnh møc:
0,25đ

0,25đ

víi
0,25 đ

0,25đ
Suy ra: ( Víi M = 2,2) 0,25đ
0,25 đ

2. Giả sử động cơ đã nâng tải song. Xác định điện trở phụ mắc vào rotor để 0,25đ
động cơ hạ tải với tốc độ 0,5nđm. Biết tải và các yếu tố khác là định mức.

0,25đ
EBOOKBKMT.COM

Câu 2 Tổng 6đ
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các thông số: P đm=95(KW),
Uđm=220 (V), Iđm= 470(A), dòng kích từ định mức Itđm= 4,25(A), điện áp
kích từ định mức Uktđm=220V, nđm=500(vg/ph), Rư=0,025().
1. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi từ thông giảm
20% so với từ thông định mức, điện áp phần ứng và tải là định mức.

- Tốc độ của động cơ khi đó:


0,25đ

0,25 đ
Với:
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
Suy ra: 0,25 đ

2. Tính giá trị điện trở điều chỉnh Rf mắc vào mạch phần ứng để tốc độ
ổn định của động cơ bằng tốc độ định mức, biết từ thông, điện áp
phần ứng và tải là định mức.
- Biểu thức tính tốc độ động cơ khi thêm điện trở phụ:
0,25 đ
Với

Suy ra: 0,25 đ

Thay số ta được: 0,25 đ

3. Hãm ngược động cơ trên bằng đảo chiều điện áp và thêm điện trở phụ
vào mạch phần ứng. Xác định giá trị điện trở hãm nhỏ nhất cần mắc vào
mạch phần ứng sao cho động cơ sẽ dừng sau khi giảm tốc. Biết tải là định
EBOOKBKMT.COM
mức. 0,25 đ
- Để động cơ dừng sau khi giảm tốc thì ít nhất là:
- Theo đầu bài:
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
;
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
Thay số ta được:

.
0,25 đ

Suy ra: . 0,25 đ

0,25 đ
Vậy, giá trị điện trở hãm nhỏ nhất cần mắc vào mạch phần ứng để thỏa
mãn yêu cầu đầu bài là: 0,25 đ
0,25 đ
EBOOKBKMT.COM

Đề số: 8

Câu 1: (3 điểm)
1. Nêu điều kiện ổn định tĩnh của truyền động điện.
2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định
không?

Câu 2: (7 điểm)
Cho động cơ không đồng bộ ba pha có các số liệu sau:
Pđm=60KW; nđm=720V/phút; m=Mth/Mđm=2,2; E2 =
175V; I2đm= 216A; 2p=8.
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
2.Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ trên đặc tính cơ tự nhiên khi mômen tải tác
dụng lên trục động cơ là Mc=0,8Mđm, tải phản kháng. Vẽ đặc tính cơ minh họa ( Vẽ định
tính).
3. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi mạch roto được mắc thêm một điện trở
phụ là 1,5. Tải thế năng định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ( ĐỀ SỐ 08)
Câu Nội dung Điểm
Tổng điểm 3đ
1. ViÕt ®óng ®iÒu kiÖn æn ®Þnh tÜnh:
0,25đ

2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định không:

Câu 1 0,5đ
- Vẽ đúng hình.
0,25 đ
- Vẽ đẹp.
Theo hình vẽ trên, dễ nhận thấy:
- Điểm A thỏa mãn điều kiện cần: Tại A: 0,25đ
- Xét điều kiện đủ:
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Suy ra:
0,25đ
0,25 đ
Vậy:
- Kết luận: Điểm A thỏa mãn điều kiện đủ,
A là điểm làm việc ổn định. 0,25 đ
( SV có thể làm theo cách khác, miễn là chứng minh được kết luận trên)
Câu 2 Tổng 7đ
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
- Từ phương trình đặc tính cơ :
0,25 đ
( Với a = ).

- Tại điểm khởi động trên đường đặc tính cơ tự nhiên: s=1 nên: 0,25 đ
EBOOKBKMT.COM

Với: 0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Thay số vào ta được:


0,25 đ
2.Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ trên đặc tính cơ tự
nhiên khi mômen tải tác dụng lên trục động cơ là M c=0,8Mđm. Vẽ đặc
tính cơ minh họa (Vẽ định tính).
- Từ phương trình đặc tính cơ :
0,25 đ
( cho a= =0)

Khi mômen cản tác động lên đầu trục động cơ là Mc=0,8Mđm.thì:

0,25 đ

Với các thông số tính được ở trên, ta được phương trình đặc tính cơ:

0,25 đ
Suy ra: Hay:

0,25 đ
Giải ra ta được:
s1 = 0.8817 0,25 đ
s2 = 0.0313
Dễ thấy phải chọn s2 = 0.0313. 0,25 đ
Suy ra tốc độ động cơ là: 0,25 đ

- Vẽ đặc tính cơ minh họa:


EBOOKBKMT.COM

0,5đ
0,25đ
- Vẽ đúng:
- Vẽ đẹp:
3. Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi mạch roto được
mắc thêm một điện trở phụ là 1,5. Tải thế năng định mức.
- Phương trình đặc tính cơ khi thêm điện trở phụ vào mạch rotor:

0,25đ
(cho a= =0)

- Điện trở cuộn dây rotor:


0,25đ

0,25đ
- Độ trượt tới hạn nhân tạo: 0,25đ

- Phương trình đặc tính cơ khi đó là:

0,25đ

0,25đ

Hay: 0,25đ
Giải ra ta được:
s1 = 13.5127
0,25đ
s2 = 0.7810

Dễ thấy nghiệm phù hợp là: s1 = 0.7810. 0,25đ


Suy ra tốc độ động cơ là: 0,25đ
EBOOKBKMT.COM

Đề số: 9

Câu 1: (3 điểm)
1. Nªu ®iÒu kiÖn æn ®Þnh tÜnh cña truyÒn ®éng
®iÖn.
2. XÐt xem ®iÓm A cã ph¶i lµ ®iÓm lµm viÖc æn
®Þnh kh«ng?
Câu 2: (7 điểm)
1. Một động cơ không đồng bộ ba pha có các tham số
sau: Pđm = 7,5Kw; nđm= 945v/p; Mth/Mđm= M =2,5; fđm =
50Hz; 2p = 6; E2 = 135V; Uđm = 380V.
a. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ.
b. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên với
mômen phụ tải đặt lên trục động cơ Mc = 1,2Mđm. Vẽ đặc tính cơ minh họa (Vẽ định tính).
2. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn kiểu MT- 71-10 có các tham số định
mức là: Pđm = 80Kw; nđm= 582v/p; Mth/Mđm= 3,3; fđm = 50Hz; 2p = 8; E2 = 294V; I2đm= 167A.
Xác định tốc độ làm việc ổn định của động cơ khi mạch roto được mắc thêm một điện trở
phụ là 1. Tải thế năng định mức.
EBOOKBKMT.COM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ( ĐỀ SỐ 09)
Câu Nội dung Điểm
Tổng điểm 3đ
1. ViÕt ®óng ®iÒu kiÖn æn ®Þnh tÜnh:
0,25đ

2. Xét xem điểm A có phải là điểm làm việc ổn định không:

- Vẽ đúng hình.


- Vẽ đẹp.
Câu 1
0,5đ
0,25 đ
Theo hình vẽ trên, dễ nhận thấy:
- Điểm A thỏa mãn điều kiện cần: Tại A: 0,25đ
- Xét điều kiện đủ:
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
Suy ra:
0,25đ
Vậy:
- Kết luận: Điểm A không thỏa mãn điều kiện đủ, 0,25đ
A không phải là điểm làm việc ổn định.
( SV có thể thực hiện theo các cách khác nhau, miễn là chứng minh được 0,25 đ
kết luận trên).
Câu 2 Tổng 7đ
1. Tính mômen khởi động trực tiếp của động cơ. 0,25 đ
- Từ phương trình đặc tính cơ :
EBOOKBKMT.COM

( Với a = ).

- Tại điểm khởi động trên đường đặc tính cơ tự nhiên: s=1 nên:

0,25 đ

Với: 0,25 đ

0,25 đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
Thay số vào ta được:
0,25đ

2. Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi làm việc trên đường đặc
tính cơ tự nhiên với mômen phụ tải đặt lên trục động cơ Mc = 1,2Mđm.
Vẽ đặc tính cơ minh họa (Vẽ định tính).
- Từ phương trình đặc tính cơ : 0,25đ

( cho a= =0)

Khi mômen cản tác động lên đầu trục động cơ là Mc=1,2Mđm.thì:

0,25đ

Với các thông số tính được ở trên, ta được phương trình đặc tính cơ:

0,25đ

Suy ra: Hay:

0,25đ
Giải ra ta được: 0,25đ
s1 = 1.0306
EBOOKBKMT.COM
s2 = 0.0674

Dễ thấy phải chọn s2 = 0.0674. 0,25đ


- Vẽ đặc tính cơ minh họa:

- Vẽ đúng: 0,5 đ


- Vẽ đẹp: 0,25 đ
2. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn kiểu MT- 71-10
có các tham số định mức là: Pđm = 80Kw; nđm= 582v/p; Mth/Mđm= 3,3;
fđm = 50Hz; 2p = 8; E2 = 294V; I2đm= 167A. Xác định tốc độ làm việc ổn
định của động cơ khi mạch roto được mắc thêm một điện trở phụ là
1. Tải thế năng định mức.
- Phương trình đặc tính cơ khi thêm điện trở phụ vào mạch rotor: 0,25 đ

(cho a= =0)

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
- Điện trở cuộn dây rotor:
0,25đ

- Độ trượt tới hạn nhân tạo:


0,25đ

- Phương trình đặc tính cơ khi đó là: 0,25đ


EBOOKBKMT.COM
Hay: 0,25đ
Giải ra ta được:
s1 = 9.3038 0,25đ
s2 = 0.2240
Dễ thấy nghiệm phù hợp là: s1 = 0.2240. 0,25đ
Suy ra tốc độ động cơ là: . 0,25đ
EBOOKBKMT.COM

Đề số: 10

Câu 1: (5 điểm).
Cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các thông số sau: Pđm = 25kW;
Uđm = 220V; Iđm = 128(A); nđm = 3000(v/p).
1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.
2. Xác định tốc độ làm việc ổn định và giá trị dòng mở máy nhân tạo của động cơ khi thêm
RP = 1,5() vào mạch phần ứng, tải phản kháng Mc = Mđm
3. Với tốc độ vừa tính được ở trên, hãy kết luận về trạng thái làm việc tương ứng của động
cơ khi đó. Vẽ đặc tính cơ minh họa (Vẽ định tính).

Câu 2: (5 điểm).
Máy công tác làm việc ngắn hạn lặp lại
có đồ thị phụ tải như hình vẽ. Động cơ
truyền động kiểu MTKF312-6 380/220V
có: %đm = 25%, Pđm = 17,5kW;
Mmax/Mđm = 3,2; nđm= 915v/ph. Hãy kiểm
tra điều kiện phát nóng, quá tải của động
cơ trên.
EBOOKBKMT.COM

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ( ĐỀ SỐ 10)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Tổng điểm 5đ
1. Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên:
Độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên được xác định theo biểu thức:
0,5đ

0,25đ

- Tính điện trở phần ứng Rư:


0,25đ
0,25đ

0,25đ

- Tính hệ số KMđm:
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Vậy,
0,25đ
0,25đ
(Có thể tính TN theo công thức:

2.
* Xác định tốc độ làm việc của động cơ khi thêm RP = 1,5() vào mạch
phần ứng:
- Viết đúng công thức ( có thể tính theo  hoặc công thức biến đổi khác).
0,5đ

- Thay số và tính toán đúng:


0,25đ

0,25đ
EBOOKBKMT.COM
3. Với tốc độ vừa tính được ở trên, hãy kết luận về trạng thái làm việc
tương ứng của động cơ khi đó.
Kết luận: Với n = 226,246(v/p), động cơ làm việc ở trạng thái động cơ theo 0,5đ
chiều quay thuận (góc phần tư thứ nhất).

n(v/p)
n0

Rp = 1,5

n1 A
M(N.m)
0
Mc = Mđm

- Vẽ đúng hình: 0,5đ


- Vẽ đẹp: 0,25 đ
Câu 2 Tổng 5đ
1. Kiểm tra điều kiện phát nóng:
Kiểm tra điều kiện phát nóng theo công suất đẳng trị:

0,25đ

(Kw)
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ
EBOOKBKMT.COM
0,25đ

Vậy, công suất định mức của động cơ phải thỏa mãn điều kiện:
0,25đ

0,25đ
0,25đ

Vậy, với công suất định mức đã cho, động cơ thỏa mãn điều kiện phát
0,25đ
nóng.

2. Kiểm tra điều kiện quá tải:


0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
Vậy, MmaxĐC >Mcmax: Động cơ thỏa mãn điều kiện quá tải. 0,25đ

You might also like