Professional Documents
Culture Documents
BT TDD
BT TDD
Bài 1:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có P đm = 2,2 KW , Uđm= 110 V , Iđm=25,6 A,
nđm=1430 v/phút. Vẽ đặc tính cơ tự nhiên, nhân tạo với Rưf=0,78 .
Bài 2:
Cho Động cơ một chiều kích từ độc lập có: P đm=16 KW, U=220 V, Iđm=70 A,
n=1000 v/phút. Xác định khi MC=0,6Mđm và Rưf=0,52 ; Rư=0,28
Bài 4:
Xác định Rưfi đóng vào mạch phần ứng khi Động cơ một chiều kích từ độc lập hãm
đông năng với Ihbđ=2.Iđm. Trước khi hãm động năng động cơ làm việc với tải định
mức. Cho Pđm=46,5 KW, Uđm=220V, Iđm=238 A , nđm=1500 v/ph
Bài 5:
Một Động cơ một chiều kích từ độc lập có: Pđm=34 KW, Uđm=220 V, Iđm=178 A,
nđm=1580 v/ph, làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với MC=Mđm. Để dừng máy người
ta chuyển sang chế độ hãm ngược (Uư). Hãy xác định trị số Mh động cơ sinh ra
với Rưf=1,25
Bài 6:
Xác định và Iư của Động cơ một chiều kích từ độc lập có:
Pđm=4,2KW ,Uđm=220V, Iđm=22,6A, nđm=1500v/ph, Rư=0,841 ; MC=Mđm ;
0,5 dm
Bài 7:
Xác định Rưf =? với Động cơ một chiều kích từ độc lập có:16KW, 110 V, 19,7A,
970v/ph, R = 0,6 , Khi hãm động năng để I =I => 0,5dm
ư ư đm
Bài 8:
Động cơ một chiều kích từ độc lập: 6,5KW, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, R ư =0,242 ,
làm việc ở dm khi Mc =Mđm với 0,7 dm . Xác định R uf để const
Bài 9:
Động cơ một chiều kích từ độc lập: 29 KW, 440 V; 1000 v/ph; R ư =0,05 Rđm , Iđm=79
A, làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác định khi Iư =60 A, Rưf =0;
Bài 10:
Động cơ một chiều kích từ độc lập: 6,5KW; 220 V; 34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 . Xác
định I ubd khi cắt phần ứng ra khỏi lưới và đóng kín vào R = 6 . Trước khi cắt M
= 34,4 Nm và dm
Bài 11:
Dựng đặc tính cơ tự nhiên và nhận xét về dạng đặc tính của động cơ điện một
chiều kích từ song song. Số liệu cho trước: Động cơ loại làm việc dài hạn, điện áp
220V, công suất định mức 6,6kW; tốc độ định mức 2200 vòng/phút; dòng điện định
mức 35A, điện trở mạch phần ứng gồm điện trở cuộn dây phần ứng và cực từ phụ:
0,26.