Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội - 2021
I. Thông tin chung
1. Tên lớp: ME6061.4 Khóa: 13
2. Tên nhóm: Nhóm 01
Họ và tên thành viên : Hoàng Quốc Bảo_ 2018606036
Đinh Mạnh Cường_2018606340
Cù Huy Hiệp_ 2018606424
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Thiết kế sản phẩm cơ điện tử thang máy đơn 5 tầng
dẫn động cáp.
2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Phân tích nhiệm vụ thiết kế
- Thiết lập danh sách yêu cầu
Nội dung 2: Thiết kế sơ bộ
- Xác định các vấn đề cơ bản
- Thiết lập cấu trúc chức năng
- Phát triển cấu trúc làm việc
- Lựa chọn cấu trúc làm việc
Nội dung 3: Thiết kế cụ thể
- Xây dựng các bước thiết kế cụ thể
- Tích hợp hệ thống
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác. Áp
dụng các công cụ hỗ trợ: Mô hình hóa mô phỏng, CAD, HIL,… để thiết kế sản
phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu : Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày
29/03/2021 đến ngày 02/05/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng
đánh giá.
IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế hệ thống cơ điện tử và các
tài liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
(nếu có): Máy tính.
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................ 2
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. 3
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN HỆ THỐNG THANG MÁY DẪN
ĐỘNG CÁP ........................................................................................................... 4
PHẦN 2: THIẾT KẾ SƠ BỘ ............................................................................. 7
2.1. Các bước xây dựng danh sách yêu cầu: .................................................... 7
2.2. Thiết lập danh sách yêu cầu ...................................................................... 8
2.3. Xác định các vấn đề cơ bản .................................................................... 12
2.4. Thiết lập cấu trúc chức năng ................................................................... 13
2.4.1. Chức năng tổng thể: ...................................................................... 13
2.4.2. Chức năng con: ............................................................................. 15
2.5. Phát triển cấu trúc làm việc ..................................................................... 22
2.5.1. Tìm kiếm các nguyên tắc làm việc ............................................... 22
2.5.2. Kết hợp các nguyên tắc làm việc .................................................. 26
2.6. Lựa chọn cấu trúc làm việc ..................................................................... 26
PHẦN 3: THIẾT KẾ CỤ THỂ ......................................................................... 27
3.1. Xây dựng các bước thiết kế cụ thể .......................................................... 27
3.1.1. Nâng hạ cabin ............................................................................... 27
3.1.2. Truyền tải và xử lý tín hiệu sử dụng PLC OMRON (CP1L
M40DR - A) ................................................................................................ 32
3.1.3. Dừng tầng sử dụng cảm biến quang móng ngựa .......................... 34
3.1.4. Giới hạn hành trình sử dụng công tắc hành trình ......................... 34
3.1.5. Kiểm soát đóng mở cửa cabin, cửa tầng ....................................... 35
3.1.6. Kiểm soát tải trọng ........................................................................ 37
3.1.7. Hệ thống cứu hộ sử dụng nguồn dự phòng UPS .......................... 38
3.1.8. Giảm chấn sử dụng giảm chấn thủy lực ....................................... 39
3.2. Bài toán điều khiển của hệ thống thang máy .......................................... 40
3.2.1. Hàm truyền và phương trình trạng thái của hệ thống thang máy . 40
3.2.2. Lưu đồ thuật toán điều khiển của thang máy ................................ 42
3.3. Phác thảo sản phẩm 3D ........................................................................... 44
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 47
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Hình 3.15: Lưu đồ thuật toán đóng mở cửa cabin thang máy............................. 43
Hình 3.16: Các cụm kết cấu của hệ thống thang máy ......................................... 44
Hình 3.17: Hình ảnh tổng thể hệ thống thang máy ............................................. 45
Hình 3.18: Bản vẽ lắp của hệ thống .................................................................... 46
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
- Cáp tải: Cáp tải thang máy gia đình cũng như các loại thang máy
khác là loại cáp chuyên dùng có lõi bố tẩm dầu.
- Hệ thống giảm chấn, bao gồm giảm chấn đối trọng và giảm chấn
cabin.
Cửa tầng:
- Cửa tầng được lắp bên ngoài mỗi tầng, khi được lắp đặt chuẩn thì
cửa tầng không thể tự mở và cũng không thể mở bằng tay được nếu
không có chìa khóa (đây là yêu cầu rất quan trọng để đảm bảo an
toàn). Cửa tầng đóng mở được là do cửa cabin điều khiển.
- Buttong gọi tầng.
Trên phòng máy:
- Hệ thống khung cơ khí bệ máy
- Máy kéo: Với loại thang máy có phòng máy thì có thể sử dụng cả hai
loại máy kéo là máy có hộp số và loại máy không hộp số còn thang
không phòng máy thì bắt buộc phải sử dụng loại máy kéo không hộp
số.
- Hệ thống phanh cơ khí.
Hệ thống truyền động
- Cửa tầng (đầu cửa tầng) và cửa cabin (đầu cửa cabin)
Phần điện thang máy
Phần điện bên trong hố thang máy, gồm:
- Cáp tín hiệu
- Hộp điều khiển trên nóc cabin.
- Hệ thống điện chiếu sáng dọc hố thang máy.
- Hệ thống các công tắc giới hạn hành trình.
Trên phòng máy:
- Tủ điều khiển: Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của một chiếc
cầu thang máy bao gồm vỏ tủ, hệ thống relay, contactor, điều khiển
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
tín hiệu (PLC hoặc bo vi xử lý), điều khiển tốc độ (biến tần), các bo
mạch trung gian.
- Hai thiết bị quan trọng nhất của một tủ điều khiển thang máy đó là:
Điều khiển tín hiệu và điều khiển tốc độ
- Hệ thống cứu hộ tự động: Đây là thiết bị rất quan trọng đối với loại
thang máy chở người, nó sẽ giúp người ta không bị kẹt trong thang
máy khi mất điện đột ngột. Hệ thống cứu hộ tự động hoạt động dựa
trên nguồn dự phòng từ UPS hoặc bình ác quy.
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
PHẦN 2: THIẾT KẾ SƠ BỘ
2.1. Các bước xây dựng danh sách yêu cầu:
- Xác định các vấn đề
Kiểm tra hợp đồng khách hàng hoặc các tài liệu bán hàng để biết các
yêu cầu kỹ thuật và xác định và ghi lại chúng.
Tham khảo các mục của danh sách kiểm tra và xác định định lượng
và dữ liệu định tính.
Tạo các tình huống xem xét tất cả các giai đoạn trong vòng đời của
sản phẩm và do đó tạo ra các yêu cầu khác.
- Sắp xếp các vấn đề theo thứ tự rõ ràng:
Xác định mục tiêu chính và các đặc điểm chính.
Chia thành các hệ thống con, chức năng, tổ hợp, v.v. có thể nhận
dạng được, hoặc phù hợp với các tiêu đề chính của danh sách kiểm
tra.
- Nhập danh sách yêu cầu trên các biểu mẫu tiêu chuẩn và luân chuyển giữa
những người quan tâm các phòng ban, người cấp phép, giám đốc, v.v.
- Xem xét các phản đối và sửa đổi, nếu cần, đưa chúng vào danh sách yêu
cầu.
- Đánh giá mức độ quan trọng của các yêu cầu nếu thấy cần thiết. Mức độ
quan trọng được đánh giá từ 1-5 theo trọng số tăng dần.
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Danh sách yêu cầu cho một thang máy dẫn động cáp
Ngày D
Chịu trách
thay W Các yêu cầu
nhiệm
đổi
Cabin:
-Kích thước:
D + Chiều rộng: 1 – 1,4 m.
D + Chiều sâu: 0,9 – 1,3 m.
D + Chiều cao: 2 – 2,3 m.
W -Khung chịu lực: được làm bằng thép định
hình.
Vách và nóc cabin:
W -Vật liệu: inox sọc nhuyễn, thép phủ sơn,
inox gương, kính cường lực...
D -Bên ngoài vách và nóc cabin phải được
xử lý tiếng ồn dùng lin code hoặc dán các
tấm nhựa mềm.
D -Kết cấu hài hòa với cabin, không ngăn
cản ánh sáng và luồng thông gió của
quạt.
W -Tháo lắp dễ dàng, để thuận tiện vệ sinh
và sửa chửa thiết bị bên trên.
Sàn cabin:
-Kích thước:
D + Chiều rộng: 1 – 1,4 m.
D + Chiều sâu: 0,9 – 1,3 m.
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Hình 2.1: Sơ đồ chức năng tổng thể của thang máy dẫn động cáp
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Tín hiệu
điều khiển Tín hiệu
Gọi tầng hiển thị
Truyền tải và xử lý tín hiệu
Điện năng
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Nâng hạ cabin:
Tín hiệu
điều khiển
Truyền tải và xử lý tín hiệu
Điện năng
Tín hiệu
hiển thị
Đo vị trí Đo tốc độ Hiển thị
Dẫn động:
Hình 2.4: Sơ đồ cấu trúc chức năng dẫn động của thang máy
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Dừng tầng:
Chuông báo
Hình 2.5: Sơ đồ cấu trúc chức năng dừng tầng của thang máy
Tín hiệu
cảm biến Phát hiện vật
cản
Tín hiệu
điều khiển Truyền tải và xử
lý tín hiệu
Hình 2.6: Sơ đồ cấu trúc chức năng đóng mở cửa cabin, cửa tầng của thang
máy
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Giám sát:
Tín hiệu
từ camera Truyền qua bộ
Truyền qua bộ
phát thu
Điện năng
Hiển thị hình
ảnh
Vận chuyển
người
Tín hiệu
cảm biến
đo tốc độ
Đếm xung
Phát hiện vượt tốc
Phanh an
toàn Cơ
Điện năng năng
Cabin
Truyền tải và
xử lý tín hiệu Ngắt hệ
thống
dẫn động
Hình 2.8: Sơ đồ cấu trúc chức năng khống chế vượt tốc của thang máy
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Tín hiệu từ
tính Nhận diện thang
sắp đến điểm cuối
cùng và trên cùng
Giảm tốc độ
Hình 2.9: Sơ đồ cấu trúc chức năng giới hạn hành trình của thang máy
Điện năng
Truyền tải và xử lý tín hiệu
Hình 2.10: Sơ đồ cấu trúc chức năng đo tải trọng của thang máy
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Chiếu sáng:
Tín hiệu
điều khiển
Điện năng
Bật tắt hệ thống chiếu Chiếu sáng
sáng
Hình 2.11: Sơ đồ cấu trúc chức năng chiếu sáng của thang máy
Thông gió:
Tín hiệu
điều khiển
Hình 2.12: Sơ đồ cấu trúc chức năng thông gió của thang máy
Tín hiệu
cảm biến
đo vị trí
Đo vị trí
Khống chế
Truyền động
vận tốc
Cơ năng
Điện năng Truyền tải và
xử lý tín hiệu
Điện năng Cấp nguồn
dự phòng
Hình 2.13: Sơ đồ cấu trúc chức năng cứu hộ của thang máy
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Giảm chấn:
Lực đàn hồi
Cơ năng
Giảm lực tác dụng
Vật liệu
biến dạng
Hình 2.14: Sơ đồ cấu trúc chức năng giảm chấn của thang máy
Tín hiệu từ bộ
xử lí trung tâm Đo thời gian Đưa thang về
thang không có tầng chính
lệnh gọi
Hình 2.15: Sơ đồ cấu trúc chức năng tiết kiệm điện của thang máy
Gọi tầng:
Tín hiệu
Cơ
gọi tầng
năng
Truyền tải và xử Dẫn động
lý tín hiệu
Điện
năng
Xác định tầng
yêu cầu
Hình 2.16: Sơ đồ cấu trúc chức năng gọi tầng của thang máy
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Chọn tầng:
Tín hiệu Cơ
năng
gọi tầng Dẫn động
Truyền tải và xử
lý tín hiệu
Điện
năng Biến đổi điện
năng thành
cơ năng
Hình 2.17: Sơ đồ cấu trúc chức năng chọn tầng của thang máy
Tín hiệu
gọi tầng
Truyền tải và xử
lý tín hiệu
Điện
năng
Xác định Xác định vị
chiều trí của thang
Tín hiệu
Hiển thị chiều hiển thị
hoạt động thang
Hình 2.18: Sơ đồ cấu trúc chức năng hiện thị vị trí hoạt động của thang máy
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Bảng 2.2: Nguyên tắc làm việc cho từng chức năng con trong thang máy
PLC Bo mạch vi
6 Truyền tải và xử lý tín hiệu xử lý
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Encoder Encoder
14 Đếm xung tuyệt đối tương đối
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Với:
0,35 0,4 Hệ số cân bằng thang dùng để chở khách.
0,93.
(1 0,4).7500
F F .vd 4839.1
1.0,93 Ppl 4,839( KW ).
1000 1000
vd a.v 1.1 1(m / s )
Ppl
Pyc .
Với: k .tv . 2 ol .
27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
tv : Hiệu suất trục vít một cấp có số ren z1 2 tv 0,8.
n 1.0,8.0,9952 0.792.
P 4,839
Pyc pl 6,1( KW ).
0,792
28
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Chọn động cơ
Tra bảng Thông số kĩ thuật động cơ 4A (Trang 236, Thiết kế dẫn động cơ
khí tập 1, NXB Giáo dục) với :
ndc 1455 v / p
TK
2
Tdn
Chọn ut 36,38 .
29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
- Bộ vào/ ra (Input/Output Module): nhận tín hiệu vào và gửi tín hiệu
ra.
- Bộ nhớ (Memory Module): dùng để chứa chương trình điều khiển dữ
liệu.
33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
3.1.4. Giới hạn hành trình sử dụng công tắc hành trình
34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Hình 3.9: Động cơ điện xoay chiều sử dụng đóng mở cửa cabin, cửa tầng
- Động cơ cửa thang máy khi hoạt động sử dụng bộ điều khiển biến tần
VVVF.
- Động cơ xoay chiều, động cơ cửa dừng được nối với các panel cửa bằng
đai răng truyền động giúp cho cửa thang máy luôn êm ái, nhẹ nhàng,
không phát ra âm thanh mỗi lần đóng/mở.
36
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
- Động cơ được gắn trên đầu cửa có thể tự động đóng/mở theo lệnh từ bộ
điều khiển trung tâm.
3.1.6. Kiểm soát tải trọng
a) Đo khối lượng sử dụng cảm biến tải trọng khí nén
37
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Số lượng acquy 3
Nhiệt độ làm việc 0 – 40oC
Độ ẩm làm việc 20 – 90 %
Độ ồn khoảng cách 1m 58dB
Hành trình 50 mm
Năng lượng hấp thụ tối đa 150 Nm
Khối lượng chịu tải tối đa 650 kg
ở tốc độ thấp
Khối lượng chịu tải tối đa 2400 kg
ở tốc độ cao
Tốc độ va chạm tối đa 4 m/s
Khối lượng 370 g
39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
d 2 y (t ) dy (t )
MT B M T .g K . (t ) M Ð .g
dt 2 dt
Trong đó: MT – khối lượng buồng thang, MĐ – khối lượng đối trọng.
B – hệ số ma sát, K – hệ số tỉ lệ.
(t ) momen kéo của động cơ: tín hiệu vào.
y(t) – vị trí buồng thang: tín hiệu ra.
Hàm truyền: (Khi MT = MĐ)
Y ( s) K
G( s)
( s) M T s 2 Bs
d 2 y (t ) dy (t )
MT 2
B M T .g K . (t ) M Ð .g
dt dt
40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Đặt :
x1 (t ) x2 (t )
x1 (t ) y (t )
Bx2 (t ) K M Ð MT
2
x (t ) y (t ) x2 (t ) (t ) g
MT MT MT
0 1 0
x1 (t ) x (t ) K (t ) M Ð M T g
x (t ) 0
B 2
2
MT
M T M T
y (t ) [1 0]. 1
x (t )
x2 (t )
x (t ) A.x(t ) B. (t )
1
y (t ) C.x(t )
0 1 0
A B ; B K ; C [1 0]
0
M T M
T
41
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Đảm bảo
an toàn?
S
Reset thang
Đ
Lệnh=0?
S
S S
Đ S Đ
Có lệnh Có lệnh
mới mới
S S
Có quá Có quá
Lưu lệnh Lưu lệnh
giang? giang?
Đ Đ
S S
S S
Đ Đ Đ Đ
Dừng tại vị trí quá giang Dừng tại vị trí=lệnh Dừng tại vị trí=lệnh Dừng tại vị trí quá giang
Gọi điều khiển cửa Gọi điều khiển cửa Gọi điều khiển cửa
Xóa lệnh quá giang Xóa lệnh Xóa lệnh quá giang
42
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
START
Mở cửa
Cửa chạm cb
mở hết?
S
Đ
Dừng 5s
S
Hết trễ 5s
Đ Đ
Đóng cửa
nhanh?
Đ
Có quá
tải?
Đóng cửa
Cửa chạm cb
đóng hết?
S
Đ
Dừng động cơ
END
Hình 3.15: Lưu đồ thuật toán đóng mở cửa cabin thang máy
Bảng 3.9: Bảng chú thích
TT Kí hiệu Ý nghĩa
1 1LS Hộp giới hạn dưới
2 DZ Tín hiệu bằng tầng
3 Đ Đúng
4 S Sai
43
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
Hình 3.16: Các cụm kết cấu của hệ thống thang máy
44
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
45
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CƠ ĐIỆN TỬ
KẾT LUẬN
Qua quá trình tìm hiểu, nghiên cứu, tính toán và thiết kế hệ thống thang
máy dẫn động cáp, được sự giúp đỡ của thầy giáo Ths. Nhữ Quý Thơ nhóm
chúng em đã rút ra được phương pháp để thiết kế một hệ thống, cụ thể là hệ
thống thang máy dẫn động cáp.
Do tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp nên việc hoạt động của nhóm bị
gián đoạn cùng với việc học online không có nhiều hiệu quả. Do đó, báo cáo của
nhóm chúng em chưa được đầy đủ và còn nhiều thiếu xót. Rất mong nhận được
sự hướng dẫn và chỉ bảo của các thầy cô để báo cáo được hoàn thiện.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
47