Professional Documents
Culture Documents
Bài 2: Đo giá trị 1 điện trở 2k ta thu được kết quả 1.93k. Hãy đánh giá:
Lần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
đo
Bài 6: 6 sinh viên sử dụng cùng 1 dụng cụ đo để đo điện áp. Kết quả đo lần lượt là
20.20V, 19.9V, 20.05V, 20.10V, 19.85V, 20.00V. Phép đo nào có tính chính xác cao
nhất.
Bài 7: Thực hiện 8 lần đo giá trị của 1 điện trở 5.6k thu được tập số liệu. Tính giá
trị trung bình, sai số dư, sai số dư trung bình và độ lệch chuẩn của tập số liệu
n 1 2 3 4 5 6 7 8
Gía trị 5.75 5.60 5.65 5.50 5.70 5.55 5.80 5.55
(k)
Bài 8: Tính giá trị trung bình, các sai số dư, sai số dư trung bình và độ lệch chuẩn
với các bộ số liệu sau:
x1 x2 x3 x4
Tập số liệu
50.1 49.7 49.6 50.2
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số liệu 398 420 394 416 404 408 400 420 396 413 430
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Số liệu 409 406 402 407 405 404 407 404 407 407 408
Bài 9: Gia công kết quả của 25 lần đo 1 giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau
bằng điện thế kế một chiều. Luật phân bố xác suất của sai số là chuẩn. Xác định
khoảng đáng tin mà giá trị thực Uth của đại lượng đo nằm trong đó với xác suất đáng
tin P = 0.98
Chỉ lấy 3 giá trị đầu tiên trong bộ số liệu xác định khoảng đáng tin mà giá trị thực
Uth của đại lượng đo nằm trong đó với xác suất đáng tin P = 0.98
Bài 10: Gia công kết quả của 25 lần đo 1 giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau
bằng điện thế kế một chiều. Luật phân bố xác suất của sai số là chuẩn. Xác định
khoảng đáng tin mà giá trị thực Uth của đại lượng đo nằm trong đó với xác suất đáng
tin P = 0.9
Bài 11: Gia công kết quả của 14 lần đo giá trị điện trở bằng cầu kép. Luật phân bố
xác suất của sai số là chuẩn. Xác định khoảng đáng tin mà giá trị thực Rth của đại
lượng đo R nằm trong đó khi cho trước xác suất đáng tin là P = 0.98
𝑑 2
𝑉 = (ℎ2 − ℎ1 )𝜋 ( )
2
a. Nếu h1 = 2m, h2 = 3m, d = 2m tính lưu lượng dòng chảy theo m3 /min.
b. Nếu sai số trong mỗi phép đo h1 , h2 , d là ±1%, xác định sai số tuyệt đối và sai số
tương đối trong phép đo trên.
Bài 3: Đo điện trở bằng phương pháp gián tiếp sử dụng ampemét và vônmét. Số chỉ
của dụng cụ đo là I = 1A, U = 100V. Thông số của dụng cụ đo như sau: giá trị lớn
nhất của thang đo của các dụng cụ đo là Imax = 1A, Umax = 150V và các cấp chính
xác đều là 1.
Tính sai số tuyệt đối và tương đối của phép đo
X 72 94 87 86 62 82 84 92 72 67
Y 201 206 177 203 129 209 251 225 104 154
a. Tính hệ số tương quan giữa giá trị điện trở và nhiệt độ.
b. Trên thực tế, ta đã biết 𝑅 = 𝑅0 (1 + 𝛼𝑡). Sử dụng phương pháp bình phương cực
tiểu để xác định giá trị 𝑅0 và hệ số 𝛼.
Bài 3: Cho mối quan hệ giữa x và y có dạng sau:
𝑦 = 𝑎0 + 𝑎1 𝑥 + 𝑎2 𝑥 2
Bộ số liệu được cho là (𝑥𝑖 , 𝑦𝑖 ) với 𝑖 = 1 … 𝑛. Sử dụng phương pháp bình phương cực
tiểu xác định biểu thức của các hệ số trong phương trình đã cho.
Bài 4: Đưa các dạng phương trình sau về dạng tuyến tính
a. 𝑦 = 𝑎𝑥 2 + 𝑏
b. 𝑦 = 𝐴𝑒 −𝛼𝑥
c. 𝑦 = 𝐴𝑥 𝐵
Sử dụng phương pháp bình phương cực tiểu tính các hệ số của các phương trình
trên