You are on page 1of 28

Chương 1

Câu 1: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tương đối
a. E = 180V ± 2,8% R1

b. E = 180V ± 25% E

c. E = 20V ± 2,8% R2 V

d. E = 20V ± 25%
Câu 2: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính E và sai số tuyệt đối
a. E = 180V ± 5V R1

b. E = 180V ± 4V E

c. E = 20V ± 5V R2 V

d. E = 20V ± 4V
Câu 3: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tương đối của phép đo E
a. ± 3,8% R1

b. ± 5V E

c. ± 2,8% R2 V

d. ± 4V
Câu 4: Cho mạch đo như hình vẽ, ta đo được điện áp trên R1 có U1 = 100V±1%, điện áp trên R2
có U2 = 80V ± 5%. Trong đó có thể hiểu:
E = (U1 ± ΔU1) + (U2 ± ΔU2) hoặc E = (U1 + U2) ± (ΔU1 + ΔU2).
Tính sai số tuyệt đối của phép đo E
a. ± 3,8% R1

b. ± 5V E

c. ± 2,8% R2 V

d. ± 4V
Câu 5: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V
là:
a. 5%
b. 2,5%
c. 10%

1
d. 1%
Câu 6: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 7: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì A là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 8: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X0 là:
a. Đơn vị đo
b. Đại lượng cần đo
c. Con số kết quả đo
d. Độ nhạy của dụng cụ đo
Câu 9: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,9875
Câu 10: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 0,0125
Câu 11: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ
của vôn mét là 79V. Vậy độ chính xác của phép đo này là:
a. 1,25%
b. 98,75%
c. 1V
d. 2%
Câu 12: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 10A thì sai số
1A; khi ampe kế B đo được 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế A cao hơn
2
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 13: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế A thấp hơn
Câu 14: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế B cao hơn
Câu 15: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V;
khi Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Độ chính xác của Volt kế B cao hơn
b. Độ chính xác của Volt kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
d. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn
Câu 16: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy sai số tuyệt đối cực đại phạm
phải sẽ là:
a. 0,5A
b. 5A
c. 0,005A
d. 0,05A
Câu 17: Một ampe kế có thang đo 5A, cấp chính xác là 1. Vậy dải dòng điện để cho sai số
tương đối của phép đo β% < 1,5% là:
a. I < 3,3A
b. I = 3,3A
c. I > 3,3A
d. I > 0,33A
Câu 18: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số
2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Độ chính xác của ampe kế A thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế A thấp hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 19: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 25A thì sai số
2A; khi ampe kế B đo được 15A thì sai số 1A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
3
a. Độ chính xác của ampe kế A cao hơn
b. Sai số tương đối của ampe kế B thấp hơn
c. Sai số tuyệt đối của ampe kế B cao hơn
d. Độ chính xác của hai ampe kế bằng nhau
Câu 20: Một ampe kế có thang đo 50A, cấp chính xác là 1,5. Vậy sai số tuyệt đối cực đại phạm
phải sẽ là:
a. 75A
b. 0,75A
c. 0,075A
d. 0,0075A
Câu 21: Một ampe kế có thang đo 15A. Sai số tuyệt đối cực đại phạm phải là 0,075A. Vậy cấp
chính xác là:
a. 0,5
b. 5
c. 0,005
d. 0,05

Chương 2
Câu 1: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều:
a. Từ điện, điện từ
b. Từ điện, điện động
c. Điện từ, điện động
d. Từ điện, điện từ, điện động
Câu 2: Cơ cấu chỉ thị từ điện có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.

4
Câu 3: Cơ cấu chỉ thị điện từ có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.
Câu 4: Cơ cấu chỉ thị điện động có ký hiệu là:

a.

b.

c.

d.
Câu 5: Cơ cấu chỉ thị cảm ứng có ký hiệu là:

a.

b.

c.

5
d.
Câu 6: Ý nghĩa các ký hiệu trên một thiết bị đo là:

a. Thiết bị sử dụng ở mạng điện ba pha, cấp chính xác là 1,5 và được đặt thẳng đứng
b. Thiết bị sử dụng ở mạng điện một pha, cấp chính xác là 1,5 và được đặt thẳng đứng
c. Thiết bị sử dụng ở mạng điện ba pha, cấp cách điện là 1,5kV và được đặt thẳng đứng
d. Thiết bị sử dụng ở mạng điện một pha, cấp cách điện là 1,5kV và được đặt thẳng đứng
Câu 7: Ý nghĩa của các ký hiệu trên một thiết bị đo có các ký hiệu sau:

a. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp chính
xác là 1,5
b. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu điện động, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp
chính xác là 1,5
c. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu điện từ, đặt nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp chính
xác là 1,5
d. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện, đặt nghiêng 600 so với mặt nằm ngang và cấp chính
xác là 1,5
Câu 8: Các ký hiệu ghi rõ trên đồng hồ, mỗi loại thể hiện ý nghĩa gì

a. Cơ cấu điện từ, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC


b. Cơ cấu từ điện, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC
c. Cơ cấu điện từ, đặt thẳng đứng, dùng cho AC
d. Cơ cấu điện động, đặt thẳng đứng, dùng cả hai loại AC và DC
Câu 9: Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
a. Giảm 1/2
b. Tăng gấp đôi anpha=KI
c. Tăng 4 lần
d. Giảm 1/4
Câu 10: Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay:
a. Giảm 1/2
b. Tăng gấp đôi
c. Tăng 4 lần anpha=KI 2
6
d. Giảm ¼
Câu 11: Cơ cấu chỉ thị nào dùng cho cả mạch một chiều và xoay chiều:
a. Từ điện, điện từ
b. Từ điện, điện động
c. Điện từ, điện động
d. Từ điện, điện từ, điện động

Chương 3
Câu 1: Nguyên lý đo dòng điện là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch
b. Mắc ampe kế nối tiếp với nhánh cần đo
c. Dùng điện trở Shunt
d. Mắc ampe kế song song với nhánh cần đo
Câu 2: Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều
là:
a. Nối đất cuộn dây thứ cấp của biến dòng
b. Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp khi đã có dòng vào thứ cấp
c. Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
d. Để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
Câu 3: Số vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là
a. 1 vòng
b. 10 vòng
c. Tuỳ từng loại ampere kẹp
d. Tuỳ thuộc vào giới hạn đo của ampere kẹp
Câu 4: Đo dòng điện dùng ampe mét nhiệt điện có ưu điểm:
a. Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
b. Không phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
c. Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
d. Phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
Câu 5: Nội trở của ampere kế
a. Thay đổi theo tầm đo
b. Thay đổi theo dạng tín hiệu
c. Không thay đổi theo tầm đo
d. Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo
Câu 6: Nguyên lý đo điện áp là:
a. Mắc cơ cấu chỉ thị song song với mạch
b. Mắc vôn kế nối tiếp với nhánh cần đo

7
c. Mắc ampe kế song song với nhánh cần đo
d. Mắc vôn kế song song với nhánh cần đo
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, R = 30Ω, ωL
= 40Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 4,4A R L
b. 44A A
c. 440A u~
d. 0,44A
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, ωL = 50Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
L
a. 220A
A
b. 22A
u~
c. 2,2A
C
d. 0,22A
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44A
R
b. 4,4A A
c. 0,44A u~
d. 0,044A C

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (  t +  u )V, ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ωL = 80Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44A R L
b. 4,4A A
c. 40A u~
d. 4A C

Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (  t +  u )V, R = 30Ω,
L = 130mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
R L
a. 4,4A A
b. 40A
u~
c. 39,5A
d. 3,95A
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 100 2 sin (314t +  u )V, C = 50μF,
L = 100mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:

8
a. 3,09 A L
b. 4,09 A A
c. 30,9 A
u~
d. 40,9 A C

Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin (314t +  u )V, C = 80μF,
R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 44,1A
R
b. 4,41A A
c. 0,44A u~
d. 4A C

Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
a. 6,45A R L
A
b. 64,5 A
u~
c. 7,45A
C
d. 74,5A
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 487V
i R L
b. 494,4V
c. 481,6V
u~ V
d. 48,16V

Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 310 V
b. 31 V i R L
c. 3100 V
d. 0,31 V u~ V
C

Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314 +  i )A, C = 70μF, R
= 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:

9
a. 70V R L
i
b. 782V
c. 7,82V u~ V
d. 78,2V C

Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 400 V i R L
b. 454,96V
c. 354,96 V u~ V
d. 554,96 V
C
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 400,64 V i R L
b. 450,64 V
c. 400 V u~ V
d. 481,64 V
C
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 80μF,
R = 30Ω, L = 100mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 301,56V
b. 321,56V i R L
c. 311,56V
d. 331,56V u~ V
C

Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 70μF,
R = 30Ω, L = 110mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 109,56V R L
i
b. 209,56V
c. 101,56V u~ V
d. 102,56V C

Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết i = 10 2 sin (314t +  i )A, C = 80μF,
R = 30Ω, L = 120mH, đồng hồ vôn kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của vôn kế là:
a. 498,09V

10
i R L

b. 198,09V u~ V
c. 298,09V
d. 398,09V
C
23. Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5,
RB = 12,5, RC = 25 dòng điện trong các pha là giá trị nào:

A. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A B. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

24. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:

A. Id = IP ; Ud = 3 UP B. Id = IP ; Ud = UP

C. Id = 3 IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

25. Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:

A. Id = 3 IP ; Ud = UP B. Id = IP ; Ud = 3 UP

C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP

26. Trong mạch điện 3 pha, chọn câu sai:

A. Nối tam giác U d  U p , nối hình sao I d  I p .

B. Nối hình sao I d  3I p , nối tam giác U d  U p .

C. Nối tam giác I d  3I p , trong cách mắc hình sao I d  I p .

D. Nối hình sao U d  3U p , nối tam giác U d  U p .

27. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

11
28. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho
biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA

29. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho
biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:

A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω

30: ộ ải ba pha gồm ba điện ở = 10Ω nối h nh am gi c đ u vào nguồn điện ba pha c
Ud = 380V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 38A, Id = 65,8A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A,


Id = 38A.

31. ộ ải ba pha gồm ba điện = 10Ω nối h nh am gi c đ u vào nguồn điện 3 pha c
UP = 220V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 38A, Id = 22A. B. IP = 22A, Id = 38A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A,


Id = 38A.

31. ộ ải ba pha gồm ba điện = 20Ω nối h nh sao đ u vào nguồn điện ba pha c d =
380V. IP và Id là gi ị nào sau đây:

A. IP = 19A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 19A D.IP = 11A,


Id = 11A.
32. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud=220V. Tải nối hình sao với RA=12,5Ω, B=12,5Ω, C=25Ω.
Dòng điện trong các pha là các giá trị nào sau đây:

A. IA=10(A); IB=15(A); IC=20(A). B. IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).

C. IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A). D. IA=10(A); IB=20(A); IC=15(A).

33. Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện p nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

Chương 4

12
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp vượt trước dòng điện một góc
600. Vậy điện trở R là:
a. 20Ω R L
b. 40Ω A
c. 200Ω u~
d. 400Ω

Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp vượt trước dòng điện một góc
300. Vậy điện cảm L là:
a. 60mH R L
b. 74mH A
c. 64mH u~
d. 70mH

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp chậm sau dòng điện một góc
600. Vậy điện trở R là:
a. 40Ω R
A
b. 20Ω
u~
c. 30Ω
C
d. 10Ω
Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 200 2 sin (314t +  u )V, số chỉ
đồng hồ ampe kế là 5A coi đồng hồ ampe kế lý tưởng, điện áp chậm sau dòng điện một góc
300. Vậy điện dung C là:
R
a. 169μF A
b. 179μF
u~
c. 139μF C
d. 159μF
Câu 5: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

13
A. Cx = 0,068 µF, Rx = 183,8 Ω.
B. Cx = 10 µF, Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF, Rx = 2,99 MΩ.
D. Cx = 0,03 µF, Rx = 14,705 KΩ.
Câu 6: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao nhỏ D

A. Rx = 183,8 Ω, D ≈ 0,008.
B. Rx = 551,3 Ω, D ≈ 42,5.
C. Rx = 2,99 MΩ, D ≈ 0,03.
D. Rx = 14,705 KΩ, D ≈ 0,03.
Câu 7: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D và Cx

A. D ≈ 0,008, Cx = 0,068 µF
B. D ≈ 42,5, Cx = 0,068 µF

14
C. D ≈ 0,03, Cx = 0,001 µF
D. D ≈ 212, Cx = 0,001 µF
Câu 8: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx

A. Cx = 0,068 µF. Rx = 551,3 Ω.


B. Cx = 10 µF. Rx = 551,3 Ω.
C. Cx = 0,001 µF. Rx = 183,8 Ω.
D. Cx = 0,03 µF. Rx = 183,8 Ω.
Câu 9: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx và hệ số tổn hao lớn D

A. Rx = 183,8 Ω. D ≈ 212.
B. Rx = 551,3 Ω. D ≈ 42,5.
C. Rx = 2,99 MΩ. D ≈ 42,5.
D. Rx = 14,705 KΩ. D ≈ 212.
Câu 10: Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10
KΩ; R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D và Cx

15
A. D ≈ 0,008. Cx = 0,03 µF
B. D ≈ 42,5. Cx = 0,068 µF
C. D ≈ 0,03. Cx = 0,03 µF
D. D ≈ 212. Cx = 0,068 µF

Câu 11: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx,Rx

A. Lx = 63 mH, Rx = 1,34 KΩ.


B. Lx = 100 mH, Rx = 8,4 KΩ.
C. Lx = 500 mH, Rx = 1,34 KΩ.
D. Lx = 54 mH, Rx = 8,4 KΩ.
Câu 12: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây

A. Q ≈ 0,008

16
B. Q ≈ 0,003
C. Q ≈ 0,03
D. Q ≈ 0,08
Câu 13: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx
a. Rx = 84 kΩ
b. Rx = 84 Ω
c. Rx = 8,4 kΩ
d. Rx = 8,4 Ω

Câu 14: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx
a. Cx = 2,5μF
b. Cx = 250μF
c. Cx = 2,5F
d. Cx = 0,25μF

Câu 15: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Rx
a. Rx = 2kΩ
b. Rx = 20kΩ
c. Rx = 200Ω
17
d. Rx = 0,2kΩ

Câu 16: Cho mạch cầu Schering đo điện dung của một tụ điện. Có các giá trị C1 = 0,5µF; f =1
kHz; R1 = 1 kΩ; R2 = 2 KΩ; C3 = 0,5µF thì cầu cân bằng. Tính Cx, Rx
a. Cx = 2,5μF, Rx = 20kΩ
b. Cx = 250μF, Rx = 200Ω
c. Cx = 2,5F, Rx = 0,2kΩ
d. Cx = 0,25μF, Rx = 2kΩ

Câu 17: Cho cầu đo điện cảm Maxwell có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ;
R2 = 5,1 kΩ; R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây

Lx=R2.R3.C1=5,1 H
Rx=1085 ôm
Q=wLx/Rx=2,95

18
Câu 18: Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C1 = 0,01µF; f =100 Hz; R1 = 470 KΩ; R2 = 5,1
kΩ; R3 = 100 kΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx=R2.R3/R1=1085 ôm

4
Câu 19: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx
a. Lx = 63 H
=R1.R4.C3=0,63
b. Lx = 6,3 H
c. Lx = 63 mH
d. Lx = 6,3 mH

Câu 20: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx
=R2.R3.C1
a. 94,5mH
b. 9,45mH
c. 8,45mH
d. 84,5mH

19
Câu 21: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính hệ số phẩm chất Q của cuộn dây
4

a. Q = 2,12
b. Q = 21,2
c. Q = 212
Q=0,047
d. Q = 0,212
Câu 22: Cho cầu đo điện cảm Hay có các giá trị C3 = 1µF; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; R = 500
Ω, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Lx, Rx
4
a. Lx = 63 H, Rx = 8,4 kΩ
b. Lx = 6,3 H, Rx = 8,4 kΩ
Rx=R1.R4/R3
c. Lx = 63 mH, Rx = 8,4 kΩ Lx=R1.R4.C3
d. Lx = 6,3 mH, Rx = 8,4 kΩ

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V,
số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Rx

20
a. Rx = 150Ω *
b. Rx = 20Ω *
W A
c. Rx = 50Ω
d. Rx = 250Ω
U~ Rx, Lx
V

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của oát kế là 500W, số chỉ của vôn kế là 200V,
số chỉ của ampe kế là 5A, f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Tính Lx
a. Lx = 0,21H *
b. Lx = 0,11H *
W A
c. Lx = 2,1H
d. Lx = 1,1H
U~ Rx, Lx
V

Câu 25: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx=R2.C1/C3
a. 126Ω
b. 12,6Ω
c. 126kΩ
d. 12,6kΩ

Câu 26: Cho cầu đo điện cảm Owen có các giá trị C1 = 1µF; R2 = 1,26 KΩ; R3 = 75 Ω; C3 =
10μF, f = 100Hz thì cầu cân bằng. Tính Rx, Lx
a. Rx = 126Ω, Lx = 94,5mH
b. Rx =12,6Ω, Lx = 945mH
Rx=R2.C1/C3
c. Rx =126kΩ, Lx = 90,5mH Lx=R2.R3.C1
21
d. Rx =12,6kΩ, Lx = 84,5mH

27. Công dụng của điện trở là:


A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.

28. Ý nghĩa của trị số điện trở là:


A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.

29. Công dụng của tụ điện là:


A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua,
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua,
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua.
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.

30. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…


A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.

31. Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung cố định.
B. Tụ điện bán chỉnh.
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được.
D. Tụ điện tinh chỉnh.

22
32. Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.

33. Ý nghĩa của trị số điện cảm là:


A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua

34. Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.

35. Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào không chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.

Chương 5
Câu 1: Cho mạch đo công suất tác dụng của phụ tải ba pha ở mạng điện ba pha 220/380V như
hình vẽ, oát kế có điện áp định mức là

a. Uoát kế = Udây nguồn = 380V


b. Uoát kế = Udây nguồn = 220V

23
c. Uoát kế = Upha nguồn = 220V
c. Uoát kế = Upha nguồn = 380V
Câu 2: Đồng hồ cosφ kế thường có cơ cấu đo là:
a. Cơ cấu điện từ
b. Cơ cấu điện động
c. Cơ cấu từ điện
d. Cơ cấu cảm ứng
Câu 3: Để đo hệ số công suất cosφ của phụ tải một pha, ta sử dụng:
a. Máy biến dòng CT và oát kế kết hợp với ampe kế
b. Oát kế một pha và vôn kế
c. Vôn kế kết hợp với ampe kế và oát kế
d. Dùng vôn và ampe kế
Câu 4: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = PA + PB + PC
b. P3P = PPha
c. P3P = 3UAIAsin  A
d. P3P = 3RAIA
Câu 5: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = 3UdâyIdâycos 
b. P3P = 3UPhaIPhacos 
c. P3P = 3UPhaIPha
d. P3P = RPhaIPha2
Câu 6: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng là.
Tìm đáp án đúng.
a. P3P = UPhaIPhacos 
b. P3P = 3UPhaIPhasin 
c. P3P = 3UPhaIPha
d. P3P = 3RPhaIPha2
Câu 7: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = QPha
b. Q3P = QA + QB + QC
c. Q3P = 3UAIAcos  A
d. Q3P = 3XAIA
Câu 8: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UdâyIdâycos 

24
b. Q3P = 3UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3UPhaIPha
d. Q3P = XPhaIPha2
Câu 9: Công suất phản kháng Q mạch điện 3 pha đối xứng là.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UPhaIPhacos 
b. Q3P = UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3UPhaIPha
d. Q3P = 3XPhaIPha2
Câu 10: Công suất tác dụng P trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao là.Tìm câu đúng.
a. P3P = 3 UPhaIPhacos 
b. P3P = 3UPhaIPhasin 
c. P3P = 3 UdâyIdâycos 
d. P3P = 3RdâyIdây2
Câu 11: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối sao được tính.
Tìm câu trả lời đúng.
a. Q3P = 3 UPhaIPhacos 
b. Q3P = 3UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3 UdâyIdâysin 
d. Q3P = 3XdâyIdây2
Câu 12: Công suất phản kháng Q trong mạch điện 3 pha đối xứng khi nối tam giác được
tính.Tìm câu đúng.
a. Q3P = 3UPhaIPhacos 
b. Q3P = 3 UPhaIPhasin 
c. Q3P = 3RPhaIPha2
d. Q3P = 3 UdâyIdâysin 
Câu 13: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 20(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 86,6( A ). Tính số chỉ của ampe kế A2 ( IA2 ). Tìm câu đúng.
a. IA2 = 50( A )
b. IA2 = 45( A ) A A 1
R
c. IA2 = 45,5( A ) V A 2

B
d. IA2 = 50,5( A )
R
C R

Câu 14: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 11(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 34,64( A ). Tính số chỉ của vônkế V ( UV ). Tìm câu đúng.
a. UV = 200( V ) A A 1
R
V A2
25 B
R
C R
b. UV = 220( V )
c. UV = 110( V )
d. UV = 380( V )

Câu 15: Cho phụ tải 3 pha đối xứng nối tam giác (hình vẽ), có R = 7,5(  ), số chỉ của ampe kế
A1 là 51,96( A ). Tính công suất tác dụng ba pha P . Tìm câu đúng.
a. P = 11691 3 ( W ) A A1
R
V A2
b. P = 10392 3 ( W ) B
c. P = 20250( W ) R
d. P = 25500( W ) R
C
Câu 16: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. S3P = SA + SB + SC
b. S3P = SPha
c. S3P = 3UAIAsin  A
d. S3P = 3RAIA
Câu 17: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là. Tìm đáp án đúng.
a. S3P = 3UdâyIdâycos 
b. S3P = 3UPhaIPhacos 
c. S3P = 3UPhaIPha
d. S3P = RPhaIPha2
Câu 18: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là.
Tìm đáp án đúng.
a. S3P = UPhaIPhacos 
b. S3P = 3UPhaIPhasin 
c. S3P = 3UPhaIPha cos 
d. S3P = 3ZPhaIPha2
Câu 19: Công suất biểu kiến S trong mạch điện 3 pha là. Tìm đáp án đúng.
a. S3P = 3UdâyIdâycos 
b. S3P = 3UPhaIPhacos 
c. S3P = 3 UdâyIdây
d. S3P = RPhaIPha2
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Rx = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy số chỉ của oát kế là:
a. P = 50kW *
b. P = 500W *
W A
c. P = 250W
26 U~ Rx, Lx
V
d. P = 50W

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Lx = 0,11H , f = 50 Hz. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy số chỉ của oát kế là:
a. P = 50kW *
b. P = 500W *
W A
c. P = 250W
d. P = 50W
U~ Rx, Lx
V

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
Rx = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy cosφ là:
a. cosφ = 0,5 *
b. cosφ = 0,6 *
W A
c. cosφ = 0,7
d. cosφ = 0,8
U~ Rx, Lx
V

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
L = 0,11H, R = 20Ω. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 50kHz *
*
b. f = 60Hz W A
c. f = 40Hz
d. f = 50Hz U~ Rx, Lx
V

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
L0 = 100mH. Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 63,69Hz
A
b. f = 60,69Hz
c. f = 73,69Hz
d. f = 53,69Hz U~ VL L0
27
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết số chỉ của vôn kế là 200V, số chỉ của ampe kế là 5A,
C0 = 100μF . Các đồng hồ đo là lý tưởng. Vậy tần số là:
a. f = 49,81Hz A
b. f = 39,81Hz
c. f = 50,69Hz
U~ VC C0
d. f = 60,69Hz

28

You might also like