Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Đưa tín hiệu điện áp hình sin U(t) vào đầu vào kênh CH1 của OXILO, quan sát màn hình
và đếm được theo chiều dọc từ đỉnh trên-đỉnh dưới của tín hiệu n = 7 ô . Xác định biên độ điện
áp Umx và tính giá trị hiệu dụng Ux của tín hiệu U(t) với hệ số lệch đứng của OXILO là Volt/Div
= 2 mV.
𝑉𝑜𝑙𝑡/𝐷𝑖𝑣
A/ Umx = 𝑛. mV; Ux = 7/2√2 mV
2√2
𝑉𝑜𝑙𝑡/𝐷𝑖𝑣
B/ Umx = 𝑛. mV; Ux = 7/√2 mV
2
𝑉𝑜𝑙𝑡/𝐷𝑖𝑣
C/ Umx = 𝑛. mV; Ux = 14/√2 mV
2√2
𝑉𝑜𝑙𝑡/𝐷𝑖𝑣
D/ Umx = 𝑛. mV; Ux = 14/2√2 mV
2
Câu 2. Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì
giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A/ 9,7÷10,3 A
B/ 9÷11,3 A
C/ 9,3÷12,3 A
D/ 9,7÷11,7 A
Câu 3. Một cơ cấu từ điện có Ifs = 100𝜇A, Rm= 1KΩ kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ
để trở thành vôn kế AC, độ nhạy AC và DC của vôn kế là:
Câu 4. Một vôn kế AC có độ nhạy là 10KΩV, thì nội trở của vôn kế ở tầm đo 50V
là:
Câu 7. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ
210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4.7%
C. 4%
D. 10V
Câu 8. Cơ cấu chỉ thị điện động hoạt động đối với dòng:
A. Xoay chiều
B. Một chiều
C. Thay đổi
D. Cả một chiều và xoay chiều
Câu 11. Một vôn kế có sai số đo ±1% ở rầm 300V, giới hạn sai số ở 120V là:
A. 5%
B. 2.5%
C. 10%
D. 1%
Câu 13. Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng gấp đôi thì góc quay
A. Giảm ½
B. Tăng gấp đôi
C. Tăng 4 lần
D. Giảm ¼
Câu 14. Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị điện tử của một hàm:
A. Tuyến tính
B. Phi tuyến
C. Bất kỳ
D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Cơ cấu chỉ thị nào hoạt động đối với dòng xoay chiều
A. Từ điện, điện từ
B. Từ điện, điện động
C. Điện từ, điện động
D. Tất cả đều đúng
Phần tự luận
Câu 1. Hãy vẽ dạng tín hiệu xuất hiện trên màn hình oxilo với
𝑎+𝑏
a. U(t) = U0.cos(𝜔0 𝑡 + 𝜋). Biết Tq = 2.25T, Tqt = 1.75T.
6
𝑎+𝑏
b. U(t) = U0.sin(𝜔0 𝑡 + 𝜋). Biết Tq = 1.75T, Tqt = 1.5T.
4
a. 𝜔1 = 2𝜔2 .
b. 3𝜔1 = 2𝜔2 .
Lưu ý: 4 số cuối trong MSSV của mỗi sinh viên sẽ được hiểu dưới dạng abcd