You are on page 1of 4

STT theo DS: Họ và tên: Số câu đúng:

SBD ghi trên bàn: Số câu sai:


Lớp:
Ngày KT: /2023 Đề 4 Người chấm:
Câu 1: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:

A. 1.25%

B. 98.75%

C. 1V

D. 0.9875

Câu 2: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 2%
Câu 3: Vôn kế dùng cơ cấu điện từ có cuộn dây cố định có dòng Imax=50 mA tầm đo 0-65V . điện
trở nội Rm = 100 Ω . Công suất của điện trở có giá trị :
A. 3.75W
B. 3.25W
C. 3.5W
D. 3W

Câu 4 Vôn kế dùng cơ cấu điện từ có cuộn dây cố định có dòng Imax=50 mA tầm đo 0-70V . điện
trở nội Rm = 100 Ω . Công suất của điện trở có giá trị :
A. 3.75W
B. 3.25W
C. 3,5W
D. 3W
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )(V), ωC
=0,025Ω, R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:

A. 44A
B. 4,4A
C. 0,44A
D. 0,044A
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )(V), ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ωL = 80Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
A. 44A
B. 4,4A
C. 40A
D. 4A
Câu 7: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng
làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/2 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 8: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng
làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/4 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V
Câu 9: Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế DC .
Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =81V
A. 819kΩ
B. 809kΩ
C. 810kΩ
D. v

Câu 10: Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:


A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND
Câu 11: Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?

A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
Câu 12: Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:

Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ

D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên


Câu 13: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập

C. Khuếch tán

D. Nhiễu xạ

Câu 14: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:

A. Thu, phát chung


B. Thu, phát độc lập

C. Khuếch tán

D. Nhiễu xạ
Câu 15: Ánh sáng có tính chất:
A. Tính chất sóng
B. Tính chất hạt
C. Tính chất sóng và tính chất hạt
D. Tính đàn hồi, tính chất sóng và tính chất hạt
Câu 16: Đơn vị năng lượng đo quang thông là:
A. Lm
B. Lux
C. Cd
D. W
Câu 17: Chế độ quang thế của photo diode là

A. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
B. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ảnh hưởng của nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và
dải thông nhỏ, ít nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.

C. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
lớn, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.

D. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
nhỏ, đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.

Câu 18: photo transistor được phân cực bằng cách chiếu ánh sáng vào mối nối giữa

A. Cực B và C.

B. Cực B và E

C. Cực C và E

D. Điều kiện khác


Câu 19: Biểu thức nào sau đây mô tả sự thay đổi điện trở theo nhiệt độ cho điện trở kim loại

A. R(t) = R0 (1 + A.t + B.t2 + C.t3 +…)


B. R(t) = R0 (1 + A.t + B.t2 + C[t - 1000C].t3)
C. R(t) = R0 (1 + A.t +B.t2 +D.t4 +F.t6)
D. R(t) = R0

Câu 20: Có bao nhiêu phương pháp để đo nhiệt độ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
Câu 21: Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:

Xác định đại lượng vào (m) của cảm biến?

A. Chiều dài l(t)

B. Chiều dài l(0)

C. Hệ số thay đổi nhiệt độ a

D. Nhiệt độ t

You might also like