Professional Documents
Culture Documents
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 0.9875
Câu 2: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 2%
Câu 3: Vôn kế dùng cơ cấu điện từ có cuộn dây cố định có dòng Imax=50 mA tầm đo 0-65V . điện
trở nội Rm = 100 Ω . Công suất của điện trở có giá trị :
A. 3.75W
B. 3.25W
C. 3.5W
D. 3W
Câu 4 Vôn kế dùng cơ cấu điện từ có cuộn dây cố định có dòng Imax=50 mA tầm đo 0-70V . điện
trở nội Rm = 100 Ω . Công suất của điện trở có giá trị :
A. 3.75W
B. 3.25W
C. 3,5W
D. 3W
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )(V), ωC
=0,025Ω, R = 30Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
A. 44A
B. 4,4A
C. 0,44A
D. 0,044A
Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết u = 220 2 sin ( t + u )(V), ωC =
0,025Ω, R = 30Ω, ωL = 80Ω, đồng hồ ampe kế là lý tưởng. Vậy số chỉ của ampe kế là:
A. 44A
B. 4,4A
C. 40A
D. 4A
Câu 7: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng
làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/2 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V
Câu 8: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu dùng
làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là RS = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/4 Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V
Câu 9: Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế DC .
Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =81V
A. 819kΩ
B. 809kΩ
C. 810kΩ
D. v
Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
Câu 12: Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ
Câu 14: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:
C. Khuếch tán
D. Nhiễu xạ
Câu 15: Ánh sáng có tính chất:
A. Tính chất sóng
B. Tính chất hạt
C. Tính chất sóng và tính chất hạt
D. Tính đàn hồi, tính chất sóng và tính chất hạt
Câu 16: Đơn vị năng lượng đo quang thông là:
A. Lm
B. Lux
C. Cd
D. W
Câu 17: Chế độ quang thế của photo diode là
A. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
nhỏ, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
B. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ảnh hưởng của nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và
dải thông nhỏ, ít nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
C. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
lớn, đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
D. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông
nhỏ, đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
Câu 18: photo transistor được phân cực bằng cách chiếu ánh sáng vào mối nối giữa
A. Cực B và C.
B. Cực B và E
C. Cực C và E
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức:
D. Nhiệt độ t