You are on page 1of 21

Chương 3

Câu 1: Cho sơ đồ như hình vẽ V’2={(R2//RV)/[R1+(R2//RV)}*V

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn kế có nội trờ Rv = 300
kΩ là :

A . 4,82V

B.5V

C .5,55V

D. 4,92V

2. cho sơ đồ như hình vẽ V2=(R2/R2+R1)*V V2’/V2= SAI SỐ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn-kế có nội trờ Rv = 300
kΩ là 4,92V . Sai số do ảnh hưởng của vôn -kế là :
A. 1,6%

B. 3,2%

C. 4,8%

D. 5,3%

3. cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn kế có nội trờ Rv = 280
kΩ là :

A. 4,81V

b. 5V

C. 4,91V

d. 6,5V

4. Cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn-kế có nội trờ Rv = 280
kΩ là 4,91V . Sai số do ảnh hưởng của vôn -kế là :
A. 1,8%
B. 3,2%
C. 4,8%
D. 5,3%

5. cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn-kế có nội trờ Rv = 150
kΩ là 4,84V . Sai số do ảnh hưởng của vôn -kế là :

A. 4,2%
B. 3,2%
C. 4,8%
D. 5,3%

6. Cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn kế có nội trờ Rv = 100
kΩ là :
A. 4,56V
B. 5V

C. 5,55V

D. 4,76V

7. Cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn-kế có nội trờ Rv = 100
kΩ là 4,76V . Sai số do ảnh hưởng của vôn -kế là :
A. 3,8%

B. 4,8%

C. 4%

D. 5.3%

8. cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn kế có nội trờ Rv = 50
kΩ là :
A. 4,54V

B. 5V

C. 5,55V

D. 6.5V

9. cho sơ đồ như hình vẽ

Biết V =10V ; R2 =R1 =10kΩ . Gía trị điện áp đo được khi sử dụng vôn-kế có nội trờ Rv = 50
kΩ là 4,54V . Sai số do ảnh hưởng của vôn -kế là :

A. 9,2%

B. 8,2%

C. 4,8%

D. 5,3%

10. Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA, nội trở cơ cấu Rm = 1
kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 100 mA ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá
trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω n=I/Imax/ct RS =Rm/n-1
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 11: Trong cơ cấu từ điện, công dụng chính của điện trở shunt là:
A. Tăng nội trở cho cơ cấu đo
B. Giảm nội trở của cơ cấu đo
C. Thu hẹp tầm đo cho cơ cấu
D. Mở rộng tầm đo cho cơ cấu

Câu 12: Để mở rộng tầm đo dòng điện trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Song song với tải cần đo

Câu 13: Để mở rộng tầm đo điện áp trong cơ cấu từ điện, thì điện trở shunt được mắc:
A. Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
B. Song song với cơ cấu chỉ thị
C. Cả song song lẫn nối tiếp với cơ cấu
D. Nối tiếp với tải cần đo

Câu 14: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì: lệch bn thì lấy thang đo*gtri
độ chia *độ lệch kim
A. Imax = 15 mA
B. Imax = 150 mA
C. Imax = 25 mA
D. Imax = 30 mA

Câu 15: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 150 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,2 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 150mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 30 mA

Câu 16: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, người ta mắc song song vào cơ
cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là 250mA. Vậy nội trở Rm của cơ cấu đo là: CT
bài 10
A. Rm = 0,2 Ω
B. Rm = 0,18 Ω
C. Rm = 0,8 Ω
D. Rm = 0,5 Ω

Câu 17: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA, nội trở của cơ cấu đo Rm = 0,18 Ω
người ta mắc song song vào cơ cấu một Rs = 0,02 Ω sẽ đo được dòng cực đại là :
A. It = 200 mA
B. It = 150 mA
C. It = 250 mA
D. It = 300 mA

Câu 18: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm
= 2Ω để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,018 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,016 Ω

Câu 19: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 10A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 20: Cho1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 30mA, nội trở cơ cấu Rm =
2Ω để đo được dòng điện cực đại 15A ta phải mắc song song vào cơ cấu một điện trở là:
A. Rs = 0,014 Ω
B. Rs = 0,004 Ω
C. Rs = 0,012 Ω
D. Rs = 0,006 Ω

Câu 21: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax= 250mA, nội trở cơ cấu Rm= 0,018Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax=100V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 399,982 Ω Icc=Ucc/Rcc=Ux/Rcc+Rp
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 22: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 250V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω
Câu 23: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 250mA, nội trở cơ cấu Rm = 0,018 Ω , cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 600V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 2399,982 Ω
B. R = 999,982 Ω
C. R = 599,982 Ω
D. R = 799,982 Ω

Câu 24: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 200mA, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 150V, Vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu
là:
A. R = 749kΩ
B. R = 794kΩ
C. R = 974kΩ
D. R = 497kΩ

Câu 25: Mạch đo sử dụng thêm biến dòng dùng để đo :


A. Đo dòng điện DC
B. Đo từ trường sinh ra quanh dây dẫn & tăng tính an toàn cho người , thiết bị
C. Đo dòng điện AC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo
D. Đo cả dòng điện AC và dòng điện DC có giá trị lớn hơn tầm đo cực đại của dụng cụ đo

Câu 26: Cho một Ampe kế ,cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI
= 0,2 A / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/2 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15A
B. Im = 20A
C. Im = 10A
D. Im = 30A

Câu 27: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 25 mA , nội trở của cơ cấu đo Rm = 20Ω.
Người ta mắc song song vào cơ cấu một điện trở shunt có Rs = 0,2 Ω. Dòng điện cực đại đo
được là:
A. It ≈ 1.5A
B. It ≈ 2.5A
C. It ≈ 250mA
D. It ≈ 25mA

Câu 28: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 50 mA , nội trở cơ cấu Rm =
2kΩ để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị là
A. Rs ≈ 20 Ω
B. Rs ≈ 200 kΩ
C. Rs ≈ 200 Ω
D. Rs ≈ 20 kΩ
Câu 29: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V1 nếu R1= 23 kΩ

R1+Rm=V1/Imax ( đối vs mạch //)

A. V1có tầm đo là 250 V


B. V1có tầm đo là 50 V
C. V1có tầm đo là 10 V
D. V1có tầm đo là 2.5 V

Câu 30: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2k Ω và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ

A. V2có tầm đo là 37 V
B. V2có tầm đo là 50 V
C. V2có tầm đo là 3.7 V
D. V2có tầm đo là 2.5 V

Câu 31: : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại
của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V3 nếu R3= 0.5 kΩ
A. V3có tầm đo là 0.25 V
B. V3có tầm đo là 5 V
C. V3có tầm đo là 10 V
D. V3có tầm đo là 2.5 V

Câu 32 Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , R2 = 4998 kΩ.
Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V2) là 220V thì

sd ct bài 29
A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 μA
B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 44 mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 27 mA

Câu 33: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 100 µA , nội trở cơ cấu
Rm = 1kΩ để đo được dòng điện cực đại It = 1A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có
giá trị là
A. Rs = 1,001 Ω
B. Rs = 10,01 Ω
C. Rs = 0,10001 Ω
D. Rs = 100,01 Ω

Câu 34: Hai vôn kế 100 V nối tiếp nhau có thể đo điện áp 200 V được không?
A. Không được, vì vôn kế phải mắc song song
B. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở bằng nhau
C. Đo được nếu hai vôn kế này có điện trở không bằng nhau
D. Chỉ đo được điện áp 100 V

Câu 35: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu Rm
= 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực đại It
khi Im = Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 36: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,5Imax.
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 37: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu
Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực
đại It khi Im = 0,25 Imax .
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA

Câu 38: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu
Rm= 1 kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 =
4,5 Ω. Tính dòng điện cực đại I(A)

A. It(A) = 1,05 mA
B. It(A) = 10,05 mA
C. It(A) = 100,05 mA
D. It(A) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 39: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế đo được điện áp cực đại Umax = 100V, vậy điện trở tầm đo nối tiếp với cơ
cấu là:
A. R = 999 kΩ
B. R = 999 Ω
C. R = 9999 Ω
D. R = 99 kΩ
Câu 40: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ
cấu dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là R S = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im =
¾ Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 41: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là R S = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/2
Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 42: Một cơ cấu đo từ điện có dòng điện Imax = 100µ A, nội trở cơ cấu Rm = 1kΩ cơ cấu
dùng làm vôn kế có điện trở tầm đo nối tiếp với cơ cấu là R S = 999 kΩ . Tính Uđo khi Im = 1/4
Imax
A. Uđo = 75 V
B. Uđo = 50 V
C. Uđo = 25 V
D. Uđo = 45 V

Câu 43: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng điện
cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R1 để tầm đo V1 = 10 V

A. R1= 198,3 kΩ .
B. R1= 998,3 kΩ .
C. R1= 1,9983 MΩ .
D. R1= 1998,3Ω .

Câu 44: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V
A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 45: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có nội trở Rm = 1700 Ω và dòng
điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 50μA. Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R2 = 198,3 kΩ .
B. R2 = 998,3 kΩ
C. R2 = 1,9983 MΩ
D. R2 = 1998,3 Ω

Câu 46 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA . Xác
định R1 để tầm đo V1 = 10 V

Uct=Imax*Rm
A. R1 = 198,3 kΩ m1=U1/Uct
B. R1 = 998,3 kΩ m2 m3 tương tự thay bằng
U2 U3
C. R1 = 800 kΩ R1=Rct*(m1-1)
D. R1 = 1 MΩ R1+ R2=Rct*(m2-1)
R1+R2+R3=Rct*(m3-1)
Câu 47 : Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1 =
198,3 kΩ. . Xác định R2 để tầm đo V2 = 50 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 48: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1700Ω , Imax = 50 μA, R1 =
198,3 kΩ, R2 = 800 kΩ . Xác định R3 để tầm đo V3 = 100 V

A. R1 = 198,3 kΩ
B. R1 = 998,3 kΩ
C. R1 = 800 kΩ
D. R1 = 1 MΩ

Câu 49 : Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị VR2 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ

A. VR2 = 5 V
B. VR2 = 7 V
C. VR2 = 9 V
D. VR2 = 10 V

Câu 50: Cho mạch cầu phân áp như hình , tính giá trị V R1 khi biết E = 12V; R1 = 70 kΩ ; R2 =
50 kΩ
A. VR1 = 5 V
B. VR1 = 7 V
C. VR1 = 9 V
D. VR1 = 10 V

Câu 51: Cho 1 miliampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 mA , có thang chia độ gồm
20 vạch nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 5 mA
B. I = 20 mA
C. I = 10 mA
D. I = 15 mA

Câu 52: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 5 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 53: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 60 A , có thang chia độ gồm 6 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 3 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 30 A
C. I = 25 A
D. I = 40 A

Câu 54: Cho 1 ampe kế chịu được dòng cực đại Imax = 100 A , có thang chia độ gồm 10 vạch
nếu kim của dụng cụ đó di chuyển lên 5 vạch ta sẽ có trị số của dòng là.
A. I = 36 A
B. I = 20 A
C. I = 50 A
D. I = 40 A

Câu 55: Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 100 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,4 mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch bằng 1/4 so với độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 10mA
C. Im = 25 mA
D. Im = 20 mA

Câu 56. Cho một miliampe kế, cơ cấu từ điện có thang đo 50 vạch, với giá trị độ chia CI =
0,5mA / vạch. Khi kim chỉ thị của cơ cấu có độ lệch tối đa thì:
A. Im = 15 mA
B. Im = 5mA
C. Im = 20 mA
D. Im = 25 mA

Câu 57: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 3 dây pha
vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Dòng điện của 1 dây pha
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. Tổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 58: Khi dùng ampe kế kẹp đo dòng điện phụ tải cân bằng 3 pha, sau khi đặt cả 2 dây pha
vào trong miệng kẹp thì số đọc của đồng hồ là:
A. Chính là dòng điện của pha thứ ba
B. Tổng dòng điện của 2 dây pha
C. Bằng 0
D. Tổng dòng điện của 3 dây pha

Câu 59: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 2kΩ , Imax
= 50μA và R3 = 1998 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V3) là 200V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 10 μA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 100 μA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 1mA

Câu 60: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có, nội trở Rm = 5kΩ , Imax
= 100μA và R1 = 195 kΩ. Nếu điện áp đặt lên mạch (ở tầm đo V1) là 10V thì dòng điện Im
đi qua cơ cấu đo là

A. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50 μA


B. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 0.5mA
C. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 50mA
D. Dòng điện qua cơ cấu đo là Im = 5mA

Câu 61: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA và
V1= 50V . Xác định giá trị điện trở R1

A. R1 = 498.5 Ω
B. R1 = 498.5M Ω
C. R1 = 498.5K Ω
D. R1 = 492KΩ

Câu 62: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 1.5 kΩ , Imax= 100 μA , R 1
= 18.5KΩ và V2= 100V . Xác định giá trị điện trở R2

A. R2 = 980MΩ
B. R2 = 98M Ω
C. R2 = 98K Ω
D. R2 = 980Ω
Câu 63: Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết rằng cơ cấu đo có Rm = 2 kΩ , Imax= 50 μA , R 1 =
28KΩ, R2 = 20KΩ và V3= 500V . Xác định giá trị điện trở R3

A. R2 = 9950Ω
B. R2 = 995Ω
C. R2 = 9MΩ
D. R2 = 9KΩ

Câu 64: Khi sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở tương đối lớn, nếu hai tay người tiếp xúc
bộ phận dẫn điện của que đo thì giá trị điện trở là:
A. Giá trị đo được là trị số song song giữa điện trở cần đo với điện trở hai tay người
B. Giá trị đo được là trị số nối tiếp giữa trở cần đo với điện trở hai tay người
C. Giá trị đo được là trị số điện trở giữa hai tay người
D. Giá trị đo được là trị số cần đo

Câu 65: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm= 1
kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(B)

A. It(B) = 1,05 mA
B. It(B) = 10,05 mA
C. It(B) = 100,05 mA
D. It(B) = 1,00005 A (≈ 1 A)

Câu 66: Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax= 50 µA , nội trở cơ cấu Rm= 1
kΩ ta phải mắc vào cơ cấu điện trở shunt có giá trị R1 = 0,05 Ω ; R2 = 0,45 Ω ; R3 = 4,5 Ω.
Tính dòng điện cực đại I(C)
A. It(C) = 1,05 mA
B. It(C) = 10,05 mA
C. It(C) = 100,05 mA
D. It(C) = 1,00005 A (≈ 1 A)

67. Cơ cấu từ điện có Imax = 100µA, Rm= 1KΩ, nếu dùng cơ cấu trên để đo được dòng điện có
cường độ 1mA thì phải dùng điện trở Shunt có trị số:
A/ 1/9K Ω
B/ 9 Ω
C/ 90 Ω
D/ 9K Ω

68. Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh hưởng
của ampere kế:
A/ Đáng kể
B/ Không đáng kể
C/ Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị

69. Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với
mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được là:
A/ 1mA
B/ 0.45mA
C/ 1,11mA
D/ 1,4mA

70. Điện áp hai đầu cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ khi kim lệch ½ thang đo là:
A/ 100mV
B/ 200mV
C/ 50mV
D/ 300mV

71. Cơ cấu từ điện có độ nhạy 20KΩ/V, khi kim lệch ¼ độ lệch tối đa thì dòng điện đi qua cơ
cấu là:
A/ 25µA
B/ 12,5µA
C/ 50µA
D/ 100µA

72. Nội trở của vôn kế chỉ thị kim:


A/ Thay đổi theo dạng tín hiệu
B/ Thay đổi theo tầm đo
C/ Không thay đổi theo dạng tín hiệu
D/ Không thay đổi theo tầm đo

73. Khi đo điện áp, nội trở của vôn kế:


A/ Không ảnh hưởng đến sai số phép đo
B/ Ảnh hưởng nhiều đến sai số phép đo
C/ Ảnh hưởng ít đến sai số phép đo
D/ Có ảnh hưởng đến sai số phép đo

74. Khuyết điểm của vôn kế AC dùng diode chỉnh lưu là:
A/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu
B/ Tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở
C/ Tần số cao có ảnh hưởng đến điện dung ký sinh của diode
D/ Phụ thuộc vào dạng tín hiệu, tần số cao có ảnh hưởng đến tổng trở và ảnh hưởng đến điện
dung ký sinh của diode.

75. Khi đo điện áp, nếu nội trở của vôn kế càng lớn thì sai số phép đo:
A/ Càng lớn
B/ Càng nhỏ
C/ Không thay đổi
D/ Tuỳ thuộc vào giá trị điện áp cần đo

76. Cơ cấu từ điện có Im = 100µA, Rm= 1KΩ , để cơ cấu này trở thành vôn kế có tầm đo 100V
thì điện trở tầm đo là:
A/ 99KΩ
B/ 999KΩ
C/ 9999KΩ
D/ 9KΩ

You might also like