You are on page 1of 29

Chương 4:

Đo thông số RLC

1. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ.
Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30 Ω

2. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 2V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

a. 9kΩ
B. 20kΩ
C. 10kΩ
D. 19Kω

3. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 3V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

a. 29kΩ
b. 39kΩ
c. 30kΩ
d. 40kΩ
4. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 2,5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

a. 25kΩ
b. 35kΩ
c. 24kΩ
d. 34kΩ
5. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với E =

thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 4kΩ
B.45kΩ
C.34kΩ
D.35kΩ
6. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 4V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 9kΩ
B.49kΩ
C.40kΩ
D.30kΩ

7. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 4,5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:


A. 4kΩ
B.55kΩ
C.44kΩ
D.45kΩ
8. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 9kΩ
B.55kΩ
C.59kΩ
D.50kΩ
9. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm

đo 5,5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 4kΩ
B.55kΩ
C.54kΩ
D.65kΩ
10. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với

tầm đo 6V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 9kΩ
B.69kΩ
C.60kΩ
D.50kΩ
11. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với

tầm đo 6,5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 4kΩ
B.65kΩ
C.75kΩ
D.64kΩ
12. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với

tầm đo 7V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 9kΩ
B.80kΩ
C.69kΩ
D.70kΩ
13. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với

tầm đo 7,5V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:

A. 4kΩ
B.74kΩ
C.94kΩ
D.75kΩ
14. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với

tầm đo 10V thì điện trở phụ Rs có giá trị là:


A. 9kΩ
B.99kΩ
C.100kΩ
D.90kΩ
15. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =99V .

a. 989kΩ
b. 889kΩ
c.890kΩ
d.990kΩ
16. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =98V .

a.979kΩ
b.879kΩ
c.980kΩ
d.890kΩ
17. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =97V .
a. 869kΩ
b .870kΩ
c. 970kΩ
d. 969kΩ
18. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =96V .

a. 859kΩ
b. 860kΩ
c. 959kΩ
d. 960kΩ
19. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =95V .

a. 849kΩ
b. 949kΩ
c. 850kΩ
d. 950kΩ
20. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =94V .
a. 939kΩ
b. 940kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
21. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =93V .

a. 829kΩ
b. 929kΩ
c. 930kΩ
d. a830kΩ
22. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =92V .

a. 819kΩ
b. 920kΩ
c. 919kΩ
d. 820kΩ
23. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =91V .

a. 909kΩ
b. 910kΩ
c. 1100kΩ
d. 909kΩ
24. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =90V .

a. 899kΩ
b. 999kΩ
c. 990kΩ
d. 890kΩ
25. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =89V .

a. 989kΩ
b. 889kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
26. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =88V .

a. 779kΩ
b. 779kΩ
c. 798kΩ
d. 879kΩ
27. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =87V .

a. 769kΩ
b. 780kΩ
c. 870kΩ
d. 869kΩ
28. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =86V .

a. 959kΩ
b. 859kΩ
c. 860kΩ
d. 760kΩ
29. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =85V .

a. 849kΩ
b. 788kΩ
c. 850kΩ
d. 750kΩ
30. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =84V .

a. 739kΩ
b. 788kΩ
c. 839kΩ
d. 840kΩ
31. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =83V .

a. 729kΩ
b. 788kΩ
c. 880kΩ
d. 829kΩ
32. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =82V .

a. 819kΩ
b. 788kΩ
c. 780kΩ
d. 820kΩ
33. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =81V .

a. 819kΩ
b. 809kΩ
c. 810kΩ
d. 811kΩ
34. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =80V .

a. 799kΩ
b. 788kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
35, Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =79V .

a. 689kΩ
b. 788kΩ
c. 789kΩ
d. 790kΩ
36. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =78V .

a. 879kΩ
b. 788kΩ
c. 780kΩ
d. 779kΩ
37. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =77V .

a. 769kΩ
b. 788kΩ
c. 770kΩ
d. 760kΩ
38. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =76V .

a. 759kΩ
b. 788kΩ
c. 760kΩ
d. 850kΩ

39. Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở
cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy
điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ

40. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

41. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào

A. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Vôn kế


B. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở của Ampe kế
C. Sai số phép đo phụ thuộc vào nội trở vôn kế và ampe kế
D. Sai số phép đo không phụ thuộc vào nội trở của các đồng hồ mà chỉ phụ thuộc vào sai
số của điện trở cần đo

42. Thang đo của Ohm kế hiển thị bằng kim có dạng


A. Tùy thuộc vào từng loại cơ cấu đo
B. Cùng chiều với thang đo dòng điện
C. Cùng chiều với thang đo điện áp
D. Ngược chiều với thang đo dòng điện và điện áp

43. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1+Rm = 15 KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

44. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30Ω

45. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm =
15 KΩ .Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 45 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

46. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ
.Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 5 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

47. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ
.Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 15 KΩ

A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA

48. Một cơ cấu đo có dòng điện Imax = 50 µ A, nội trở cơ cấu Rm = 20 kΩ , Được dùng
làm ohm kế được cấp bởi nguồn điện 3V. Vậy điện trở R1 cần mắc thêm vào mạch có giá
trị là bao nhiêu khi Rx = 0

A. R1= 40 kΩ
B. R1= 60 kΩ
C. R1= 40 Ω
D. R1= 60 Ω

49. Một cơ cấu đo có nội trở Rm = 15 kΩ, được dùng làm ohm kế được cấp bởi nguồn
điện 3V, điện trở R1 mắc nối tiếp với cơ cấu đo là 40 kΩ. Khi dòng điện qua cơ cấu đo là
Im = 30 µ A thì giá trị điện trở RX là
A. RX = 45 kΩ
B. RX = 50 kΩ
C. RX = 40 kΩ
D. RX = 55 kΩ

50. Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 15 kΩ , Imax = 100 µ A, nguồn cung cho mạch
đo là 3V. Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 75 µ A thì giá trị điện trở RX sẽ là

A. RX = 25 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 15 kΩ

51. Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 25 kΩ , Imax = 100 µ A , nguồn cung cho mạch
đo là 3V . Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 50µA thì giá trị điện trở RX sẽ là

A. RX = 40 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 50 kΩ

52. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100µ A , R1 = 15 kΩ , Rm = R2


= 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 75 µA thì RX có giá trị là
A. RX = 3,5 kΩ
B. RX = 22,5 kΩ
C. RX = 16,5 kΩ
D. RX = 24,5 kΩ

53. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V; Imax = 100µA , R1 = 15 kΩ , Rm


= R2 = 3 kΩ . Khi dòng điện qua cơ cấu đo là 50 µ A thì RX có giá trị là

A. RX= 14,5 kΩ
B. RX= 13.5 kΩ
C. RX= 5,34 kΩ
D. RX= 5,43 kΩ

54. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3 V; Imax = 50 µ A , Rm = 3 kΩ . Khi Rx =


0; để đảm bảo an toàn cho cơ cấu đo thì giá trị điện trở R1 sẽ là

A. R1 = 57 kΩ
B. R1 = 59 kΩ
C. R1 = 95 kΩ
D. R1 = 75 kΩ

55. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R1 = 25 kΩ , Rm = R2


= 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 50 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là
A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

56. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R1 = 25 kΩ , Rm = R2


= 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 75 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

57. Mạch đo như hình vẽ có thông số sau E = 3V, Imax = 100 µ A , R1 = 25 kΩ , Rm = R2


= 10 kΩ , khi dòng điện tổng I = 60 µ A thì điện trở RX sẽ có giá trị là

A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ

58. Giá trị điện trở RX theo phương pháp gián tiếp khi giá trị đọc được trên vôn kế là 250V
và trên ampe kế là 2,5 mA là
A. RX = 100 kΩ
B. RX = 10 kΩ
C. RX = 100 MΩ
D. RX = 10 MΩ

59. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω. Xác định giá trị điện trở RX khi Im = Imax

A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

60. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm =
5 KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ½ Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 15 Ω
D. RX = 30 Ω

61. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 100µA; R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ
. Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ¾ Imax

A. RX = 5 KΩ
B. RX = 15 Ω
C. RX = 20 KΩ
D. RX = 25Ω
62. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 0

A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ

63. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = ½ Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ

64. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 3/4Imax

A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ
65. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50 Ω
. Xác định giá trị điện trở R2 khi RX = 0

A. R2 = 68,18 Ω
B. R2 = 50 Ω
C. R2 = 69,18 Ω
D. R2 = 59,18 Ω

66. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω =
R2 . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im = ½ Imax

A. Rx = 12 KΩ
B. Rx = 11 KΩ
C. Rx = 0.11 KΩ
D. Rx = 0.011 KΩ

67. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω
, R2= 40 Ω . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im =3/4 Imax

A. Rx = 0.407 KΩ
B. Rx = 0.0047 KΩ
C. Rx = 4.7 KΩ
D. Rx = 0.47 KΩ
68. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; R1 = 14 Ω và Rm = 16,685 KΩ ; R2 =
10 Ω . Tính dòng trong mạch khi Rx = 0

A. Im ≈ 0.0625A
B. Im ≈ 6.25mA
C. Im ≈ 0.625mA
D. Im ≈ 62.5µA

69. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5KΩ , Q = 7 KΩ, S = 5,51 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

70. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ , S = 1 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx
A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

71. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S thì cầu cân bằng. Khi đó ta tính giá trị đện trở
cần đo Rx = 2 KΩ Vậy giá trị điện trở S cần điều chỉnh là:

A. S = 2,755 KΩ
B. S = 500 Ω
C. S = 4 KΩ
D. S = 6 KΩ

72. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và một tụ điênΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx

A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ

73. Khi đo điện trở bằng cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng, nguồn
điện cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
74. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

75. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

76. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D.
A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

77. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.

A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.

78. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.

A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.

79. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D.

A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.

80. Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx.

A. Lx = 63 mH.
B. Lx = 100 mH.
C. Lx = 500 mH.
D. Lx = 54 mH.

81. Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Rx.
A. Rx = 1,34 KΩ.
B. Rx = 8,4 KΩ.
C. Rx = 1KΩ.
D. Rx = 54 KΩ.

82. Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy.

83. Một tụ điện có tổn hao nhỏ thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

84. Một tụ điện có tổn hao lớn thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng.

85. Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế , nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo là
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
86. Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng , ta sử dụng các đồng
hồ đo sau
A. Volt kế , ampe kế và cosϕ kế
B. Volt kế , ampe kế và ohm kế
C. Volt kế và ampe kế
D. Watt kế và cosϕ kế

87. Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện , ta sử dụng
A. Một watt kế , một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế , một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế

88. Một cuộn dây có hệ số phẩm chất lớn thì mạch tương đương của điện cảm gồm có
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

89. Một cuộn dây có hệ số phẩm chất nhỏ thì mạch tương đương của điện cảm gồm
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng

90. Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt


A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau

91. Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến
tính C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi
tuyến D/ Sử dụng nguồn pin ngoài.

92. Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

93. Thang đo của ohm kế nối tiếp có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

94. Thang đo của ohm kế song song thường:


A/ Chia đều
B/ Chia không đều
C/ Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D/ Tỷ lệ

95. Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm

96. Thang đo của ohm kế song song có đặc điểm


A/ Thang đo thuận
B/ Thang đo ngược
C/ Thang đo tuyến tính
D/ Thang đo đều

97. Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng
là: A/ Dãy đo rộng
B/ Độ chính xác cao
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp

98. Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu, có độ chính xác cao
B/ Có độ chính xác không cao
C/ Phụ thuộc vào nguồn mạch cầu
D/ Không phụ thuộc vào các điện trở mẫu

99. Điện kế trong các cầu đo dùng để:


A/ Đọc trị số điện trở cần đo
B/ Xác định dòng điện qua cầu
C/ Xác định cầu cân bằng hay chưa
D/ Đo điện áp mạch nguồn
100. Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện
trở cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 50 µA báo dòng 10 µA ở nguồn 220 V. Vậy
điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 4.4 MΩ
B. R = 22 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 5.5 MΩ
101. Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp người ta cách mắc điện trở cần
đo song song với vôn kế có khả năng đo 500V và nối tiếp với Ampe kế có tầm đo 10A. Khi
đo vôn kế chỉ 200V, Ampe kế chỉ 5A. Vậy điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 40 Ω
B. R = 50 Ω
C. R = 60Ω
D. R = 400Ω

102. Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao nhỏ:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. Tg  =1/ RC
D. Tg  = RC

103. Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao lớn:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. Tg δ =1/ RC
D. Tg δ = RC

104. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 7,5V; Imax = 200mA, R1+Rm = 25KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 0.3mA
B. Im = 3mA
C. Im = 3 µA
D. Im = 30 µA

105. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 7,5 V; Imax = 100µA, R1 = 20 KΩ và Rm =
5 KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/2 Imax

A. RX = 15 KΩ
B. RX = 12 KΩ
C. RX = 125 KΩ
D. RX = 152Ω

106: Dụng cụ đo tần số được gọi là:


A. Ampekế
B. Volkế
C. Tần số kế
D. Ômkế

107: Cấu tạo của tần số kế cộng hưởng điện từ gồm:


A. Nam châm và cuộn dây
B. Nam châm và thanh rung
C. Thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số
D. Nam châm điện, thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số.

108: Ưu điểm của tần số kế cộng hưởng điện từ là:


A. Cấu tạo đơn giản
B. Giá thành rẻ, ít sai số
C. Dải tần dô rộng
D. Cấu tạo đơn giản, giá thành thấp

109: Đặc điểm của tần số kế chỉ thị số là:


A. Cấu tạo đơn giản, dải tần hẹp
B. Khó đọc kết quả đo, dải tần hẹp
C. Dải tần đo rộng, kết quả đo bằng số dễ đọc
D. Cấu tạo cồng kềnh, giá thành cao

110: Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:


A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND

You might also like