Professional Documents
Culture Documents
Đo thông số RLC
1. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ.
Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax
A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30 Ω
2. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
a. 9kΩ
B. 20kΩ
C. 10kΩ
D. 19Kω
3. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
a. 29kΩ
b. 39kΩ
c. 30kΩ
d. 40kΩ
4. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
a. 25kΩ
b. 35kΩ
c. 24kΩ
d. 34kΩ
5. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với E =
A. 4kΩ
B.45kΩ
C.34kΩ
D.35kΩ
6. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
A. 9kΩ
B.49kΩ
C.40kΩ
D.30kΩ
7. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
A. 9kΩ
B.55kΩ
C.59kΩ
D.50kΩ
9. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với tầm
A. 4kΩ
B.55kΩ
C.54kΩ
D.65kΩ
10. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với
A. 9kΩ
B.69kΩ
C.60kΩ
D.50kΩ
11. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với
A. 4kΩ
B.65kΩ
C.75kΩ
D.64kΩ
12. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với
A. 9kΩ
B.80kΩ
C.69kΩ
D.70kΩ
13. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với
A. 4kΩ
B.74kΩ
C.94kΩ
D.75kΩ
14. Một vôn kế DC kiểu cơ cấu đo Từ Điện như hình sau, Rm=1kΩ, Imax=100µA, với
a. 989kΩ
b. 889kΩ
c.890kΩ
d.990kΩ
16. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =98V .
a.979kΩ
b.879kΩ
c.980kΩ
d.890kΩ
17. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =97V .
a. 869kΩ
b .870kΩ
c. 970kΩ
d. 969kΩ
18. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =96V .
a. 859kΩ
b. 860kΩ
c. 959kΩ
d. 960kΩ
19. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =95V .
a. 849kΩ
b. 949kΩ
c. 850kΩ
d. 950kΩ
20. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =94V .
a. 939kΩ
b. 940kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
21. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =93V .
a. 829kΩ
b. 929kΩ
c. 930kΩ
d. a830kΩ
22. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =92V .
a. 819kΩ
b. 920kΩ
c. 919kΩ
d. 820kΩ
23. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =91V .
a. 909kΩ
b. 910kΩ
c. 1100kΩ
d. 909kΩ
24. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =90V .
a. 899kΩ
b. 999kΩ
c. 990kΩ
d. 890kΩ
25. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =89V .
a. 989kΩ
b. 889kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
26. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =88V .
a. 779kΩ
b. 779kΩ
c. 798kΩ
d. 879kΩ
27. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =87V .
a. 769kΩ
b. 780kΩ
c. 870kΩ
d. 869kΩ
28. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =86V .
a. 959kΩ
b. 859kΩ
c. 860kΩ
d. 760kΩ
29. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =85V .
a. 849kΩ
b. 788kΩ
c. 850kΩ
d. 750kΩ
30. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =84V .
a. 739kΩ
b. 788kΩ
c. 839kΩ
d. 840kΩ
31. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =83V .
a. 729kΩ
b. 788kΩ
c. 880kΩ
d. 829kΩ
32. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm
vôn kế DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =82V .
a. 819kΩ
b. 788kΩ
c. 780kΩ
d. 820kΩ
33. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =81V .
a. 819kΩ
b. 809kΩ
c. 810kΩ
d. 811kΩ
34. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =80V .
a. 799kΩ
b. 788kΩ
c. 1100kΩ
d. 1200kΩ
35, Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =79V .
a. 689kΩ
b. 788kΩ
c. 789kΩ
d. 790kΩ
36. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =78V .
a. 879kΩ
b. 788kΩ
c. 780kΩ
d. 779kΩ
37. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =77V .
a. 769kΩ
b. 788kΩ
c. 770kΩ
d. 760kΩ
38. Cho cơ cấu đo từ điện Imax = 100µA , điện trở nội Rm = 1kΩ được dùng làm vôn kế
DC . Tính điện trở tầm đo để vôn kế có Vđo =76V .
a. 759kΩ
b. 788kΩ
c. 760kΩ
d. 850kΩ
39. Để đo được điện trở lớn ( MΩ ) phương pháp gián tiếp. Bằng cách mắc nối tiếp điện trở
cần đo với miliampe kế có khả năng đo tới 100 µA báo dòng 8 µA ở nguồn 200 V. Vậy
điện trở cần đo là bao nhiêu ?
A. R = 25 MΩ
B. R = 20 MΩ
C. R = 10 MΩ
D. R = 15 MΩ
40. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào
41. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, . Sai số của phép đo phụ thuộc vào
43. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1+Rm = 15 KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA
44. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5 V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm = 5
KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/4 Imax
A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 45 KΩ
D. RX = 30Ω
45. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm =
15 KΩ .Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 45 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA
46. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ
.Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 5 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA
47. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ , Biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 + Rm = 15 KΩ
.Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 15 KΩ
A. Im = 100µA
B. Im = 50 µA
C. Im = 75 µA
D. Im = 25 µA
48. Một cơ cấu đo có dòng điện Imax = 50 µ A, nội trở cơ cấu Rm = 20 kΩ , Được dùng
làm ohm kế được cấp bởi nguồn điện 3V. Vậy điện trở R1 cần mắc thêm vào mạch có giá
trị là bao nhiêu khi Rx = 0
A. R1= 40 kΩ
B. R1= 60 kΩ
C. R1= 40 Ω
D. R1= 60 Ω
49. Một cơ cấu đo có nội trở Rm = 15 kΩ, được dùng làm ohm kế được cấp bởi nguồn
điện 3V, điện trở R1 mắc nối tiếp với cơ cấu đo là 40 kΩ. Khi dòng điện qua cơ cấu đo là
Im = 30 µ A thì giá trị điện trở RX là
A. RX = 45 kΩ
B. RX = 50 kΩ
C. RX = 40 kΩ
D. RX = 55 kΩ
50. Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 15 kΩ , Imax = 100 µ A, nguồn cung cho mạch
đo là 3V. Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 75 µ A thì giá trị điện trở RX sẽ là
A. RX = 25 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 15 kΩ
51. Một mạch đo điện trở có R1 + Rm = 25 kΩ , Imax = 100 µ A , nguồn cung cho mạch
đo là 3V . Nếu giá trị dòng điện qua mạch đo là 50µA thì giá trị điện trở RX sẽ là
A. RX = 40 kΩ
B. RX = 35 kΩ
C. RX = 45 kΩ
D. RX = 50 kΩ
A. RX= 14,5 kΩ
B. RX= 13.5 kΩ
C. RX= 5,34 kΩ
D. RX= 5,43 kΩ
A. R1 = 57 kΩ
B. R1 = 59 kΩ
C. R1 = 95 kΩ
D. R1 = 75 kΩ
A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ
A. Rx = 10 kΩ
B. Rx = 20 kΩ
C. Rx = 30 kΩ
D. Rx = 40 kΩ
58. Giá trị điện trở RX theo phương pháp gián tiếp khi giá trị đọc được trên vôn kế là 250V
và trên ampe kế là 2,5 mA là
A. RX = 100 kΩ
B. RX = 10 kΩ
C. RX = 100 MΩ
D. RX = 10 MΩ
59. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω. Xác định giá trị điện trở RX khi Im = Imax
A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ
60. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; Imax = 100µA, R1 = 10 KΩ và Rm =
5 KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ½ Imax
A. RX = 15 KΩ
B. RX = 30 KΩ
C. RX = 15 Ω
D. RX = 30 Ω
61. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 100µA; R1 = 10 KΩ và Rm = 5 KΩ
. Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch ¾ Imax
A. RX = 5 KΩ
B. RX = 15 Ω
C. RX = 20 KΩ
D. RX = 25Ω
62. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 0
A. RX = 0
B. RX = ∞
C. RX = 5 KΩ
D. RX = 15 KΩ
63. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = ½ Imax
A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ
64. Cho mạch điện như hình vẽ, biết E = 1,5V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = R2 =
50Ω . Xác định giá trị điện trở RX khi Im = 3/4Imax
A. RX ≈ 15 KΩ
B. RX ≈ 45 KΩ
C. RX ≈ 5 KΩ
D. RX ≈ 30 KΩ
65. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50 Ω
. Xác định giá trị điện trở R2 khi RX = 0
A. R2 = 68,18 Ω
B. R2 = 50 Ω
C. R2 = 69,18 Ω
D. R2 = 59,18 Ω
66. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω =
R2 . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im = ½ Imax
A. Rx = 12 KΩ
B. Rx = 11 KΩ
C. Rx = 0.11 KΩ
D. Rx = 0.011 KΩ
67. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,3V; Imax = 50µA, R1 = 15 KΩ và Rm = 50Ω
, R2= 40 Ω . Xác định giá trị điện trở Rx khi Im =3/4 Imax
A. Rx = 0.407 KΩ
B. Rx = 0.0047 KΩ
C. Rx = 4.7 KΩ
D. Rx = 0.47 KΩ
68. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 1,5V; R1 = 14 Ω và Rm = 16,685 KΩ ; R2 =
10 Ω . Tính dòng trong mạch khi Rx = 0
A. Im ≈ 0.0625A
B. Im ≈ 6.25mA
C. Im ≈ 0.625mA
D. Im ≈ 62.5µA
69. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5KΩ , Q = 7 KΩ, S = 5,51 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx
A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ
70. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng. Khi đo giá trị điện trở
Rx ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ , S = 1 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx
A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ
71. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và S thì cầu cân bằng. Khi đó ta tính giá trị đện trở
cần đo Rx = 2 KΩ Vậy giá trị điện trở S cần điều chỉnh là:
A. S = 2,755 KΩ
B. S = 500 Ω
C. S = 4 KΩ
D. S = 6 KΩ
72. Cho cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng Khi đo giá trị điện trở Rx
ta điều chỉnh P = 3,5 KΩ, Q = 7 KΩ và một tụ điênΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx
A. Rx = 2,755 KΩ
B. Rx = 500 Ω
C. Rx = 4 KΩ
D. Rx = 6 KΩ
73. Khi đo điện trở bằng cầu Wheatstone đo điện trở theo phương pháp cân bằng, nguồn
điện cung cấp cho mạch đo là:
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
74. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.
A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.
75. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.
A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.
76. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 125 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao nhỏ ( phẩm chất ) D.
A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.
77. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Cx.
A. Cx = 0,068 µF.
B. Cx = 10 µF.
C. Cx = 0,001 µF.
D. Cx = 0,03 µF.
78. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính Rx.
A. Rx = 183,8 Ω.
B. Rx = 551,3 Ω.
C. Rx = 2,99 MΩ.
D. Rx = 14,705 KΩ.
79. Cho cầu đo điện dung có các giá trị C1 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 375 Ω; R3 = 10 KΩ;
R4 = 14,7 KΩ thì cầu cân bằng. Tính hệ số tổn hao lớn ( phẩm chất ) D.
A. D ≈ 0,008.
B. D ≈ 42,5.
C. D ≈ 0,03.
D. D ≈ 212.
80. Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Lx.
A. Lx = 63 mH.
B. Lx = 100 mH.
C. Lx = 500 mH.
D. Lx = 54 mH.
81. Cho cầu đo điện cảm có các giá trị C3 = 0,1µF; f =100 Hz; R1 = 1,26 KΩ; R3 = 470
Ω; R4 = 500 Ω thì cầu cân bằng. Tính Rx.
A. Rx = 1,34 KΩ.
B. Rx = 8,4 KΩ.
C. Rx = 1KΩ.
D. Rx = 54 KΩ.
82. Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy.
83. Một tụ điện có tổn hao nhỏ thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
84. Một tụ điện có tổn hao lớn thì mạch tương đương của điện dung gồm có
A. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một tụ điện lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một tụ điện lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng.
85. Khi đo điện trở đất bằng vôn kế và ampe kế , nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo là
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều lấy trực tiếp từ lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện dạng xung tam giác hoặc dạng xung gai
D. Nguồn điện xoay chiều lấy từ thứ cấp của máy biến áp cách ly
86. Để xác định giá trị điện dung Cx của một tụ điện lý tưởng , ta sử dụng các đồng
hồ đo sau
A. Volt kế , ampe kế và cosϕ kế
B. Volt kế , ampe kế và ohm kế
C. Volt kế và ampe kế
D. Watt kế và cosϕ kế
87. Trong thực tế để xác định giá trị điện dung C của một tụ điện , ta sử dụng
A. Một watt kế , một ampe kế và một vôn kế
B. Một watt kế , một cos kế và một tần số kế
C. Một ampe kế và một vôn kế và một tần số kế
D. Một ampe kế và một vôn kế và một cos kế
88. Một cuộn dây có hệ số phẩm chất lớn thì mạch tương đương của điện cảm gồm có
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
89. Một cuộn dây có hệ số phẩm chất nhỏ thì mạch tương đương của điện cảm gồm
A. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một thuần trở
B. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một thuần trở
C. Một cuộn dây lý tưởng mắc nối tiếp với một cuộn kháng
D. Một cuộn dây lý tưởng mắc song song với một cuộn kháng
91. Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:
A/ Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến
tính C/ Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi
tuyến D/ Sử dụng nguồn pin ngoài.
92. Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm
95. Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A/ Tăng 2 lần
B/ Giảm 2 lần
C/ Tăng
D/ Giảm
97. Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng
là: A/ Dãy đo rộng
B/ Độ chính xác cao
C/ Tốc độ đo cao
D/ Giá thành thấp
98. Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu, có độ chính xác cao
B/ Có độ chính xác không cao
C/ Phụ thuộc vào nguồn mạch cầu
D/ Không phụ thuộc vào các điện trở mẫu
102. Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao nhỏ:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. Tg =1/ RC
D. Tg = RC
103. Biểu thức xác định góc tổn hao của một tụ điện có tổn hao lớn:
A. Q= XC / RC
B. Q= XC RC
C. Tg δ =1/ RC
D. Tg δ = RC
104. Cho mạch đo điện trở như hình vẽ, Biết E = 7,5V; Imax = 200mA, R1+Rm = 25KΩ
Tính dòng đi qua cơ cấu Im khi RX = 0
A. Im = 0.3mA
B. Im = 3mA
C. Im = 3 µA
D. Im = 30 µA
105. Cho mạch điện như hình vẽ , biết E = 7,5 V; Imax = 100µA, R1 = 20 KΩ và Rm =
5 KΩ . Xác định giá trị điện trở RX khi kim lệch 1/2 Imax
A. RX = 15 KΩ
B. RX = 12 KΩ
C. RX = 125 KΩ
D. RX = 152Ω