Professional Documents
Culture Documents
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos (100 + ) (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có dạng u = 12 2 cos(100t / 3) (V). Độ lệch pha giữa u và i là
A. (rad). B. (rad). C. (rad). D. (rad).
2. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos (100 + ) (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha / 3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là :
A. u = 12cos100 t (V). B. u = 12 cos 100 (V).
C. u = 12 cos (100 + ) (V). D. u = 12 cos (100 + ) (V).
3. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 12 cos (100 + ) (V). Dòng điện xoay chiều qua mạch có
giá trị hiệu dụng là 2A và điện áp 2 đầu mạch nhanh pha hơn dòng điện 1 góc . Biểu thức dòng điện mạch
xoay chiều qua mạch có dạng
A. i = 2 cos (100 + ) (A). B. i = 2cos (100 - ) (A).
B. I0 = và φi = 0 D. I0 = và φi = 0
5. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos (ωt) thì cường
độ dòng điện có biểu thức: i = I0 cos(ωt + φi ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φi = C. I0 = và φi = -
B. I0 = và φi = 0 D. I0 = và φi = ±
6. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, hiệu điện thế có biểu thức: u = U 0cos (ωt) thì cường độ dòng
điện có biểu thức: i = I0 cos(ωt + φi ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φi = C. I0 = U0.ω.C và φi =
B. I0 = và φi = - D. I0 = U0.ω.C và φi = 0
7. Đặt vào hai đầu điện trở R=100 một điện xoay chiều u = 100 cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua điện
trở là:
A. I = A. B. I = 1A. C. I = 2A. D. I = 0,02A.
8. Đặt vào hai đầu điện trở R=50 một điện xoay chiều u = 100 cos(100πt + )V. Cường độ dòng điện qua
điện trở có dạng:
-1-
C. i = 2 cos(100πt + )A. D. i = 2cos(100πt + )A.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế 2 đầu mạch.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
12. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100πt)V. Dòng điện qua tụ điện
có dạng:
10 4
13. Đặt hai đầu tụ điện C (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
A. Z C 200 B. Z C 100 C. Z C 50 D. Z C 25
1
14. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100 t ) V. Cảm kháng của cuộn
cảm là:
A. Z L 200 B. Z L 100 C. Z L 50 D. Z L 25
15. Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một điện áp xoay chiều u = 220 cos(100 + )V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. i = 1,1 cos(100πt - )A. B. i = 1,1 cos(100πt + )A.
-2-
MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP
1. Cường độ dòng điện đi qua mạch RLC mắc tối tiếp có biểu thức: i = I 0 cos ωt . Tổng trở của đoạn mạch và độ
lệch pha φ giữa u và I có biểu thức tương ứng nào sau đây?
A. Z = ; tgφ = B. Z = ; tgφ =
C. Z = ; tgφ = D. Z = ; tgφ =
2. Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp. Công thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
3. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 90V, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120V. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
A. 150V. B. 240V. C. 150 V. D. 30V.
4. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 40 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch và
độ lệch pha giữa u và i là:
A. ; rad. B. ; rad.
C. ; rad. D. . ; rad.
5. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 100 , ZC = 200 , ZL = 100 . Đặt vào 2 đầu mạch
một điện áp xoay chiều u = 200 cos(100 - )V. Biểu thức dòng điện qua mạch là
CÔNG SUẤT ĐIỆN TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU - HỆ SỐ CÔNG SUẤT
1. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, mắc vào điện áp u = U 0cos (ωt). Hệ số công suất được xác định bởi hệ thức
nào?
A. cosφ = P/ U B. cosφ = R/ Z C. cosφ = Z / R D. cosφ =
2. Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?
A.P = U.I B. P = U.I.cosφ C. P = I2.R t D. P = R( )2.t
3. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A.W = . B. W = UIcos . C. W = RI2.t D. W = RI2.
4. Một tụ điện có điện dung C=5,3 F mắc nối tiếp với điện trở R=300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch
này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
5. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện và cuộn cảm mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Hệ số công suất
và công suất tiêu thụ của mạch là:
A. và 100W. B. và 200W. C. 1 và 100W. D. 1 và 200W.
6. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 52,02kJ. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I0 = 0,22 A B. I0 = 0,32 A C. I0 = 2,4 A D. I0 = 10,0 A
7. Đoạn mạch RLC có R = 40 mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 80 cos100 (V). Công suất cực đại
qua mạch bằng
A. 80W. B. 320W. C. 160W. D. 160 W.
8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 100cos2 (V). Biết điện trở
thuần của đoạn mạch là R = 200 . Khi tần số f của dòng điện thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch
có giá trị là
A. 100W. B. 25W. C. 400W. D. 200 W.
9. Đặt một hiệu điện thế u = 200 cos100 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R, L có độ
lớn không đổi và C = F. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100W. B. 400W. C. 200W. D. 350W.
10. Máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Biến áp này có tác dụng:
A. Tăng u, giảm i B. Tăng cả u và i C. Tăng i, giảm u D. Giảm cả u và i
11. Điều nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của máy biến áp ?
A. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện năng. B. Nấu chảy kim loại.
C. Hàn điện. D. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành một chiều.
12. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A. tăng gấp 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
13. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100
lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần. C. giảm 104 lần. D. tăng 104 lần.
14. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 1MW và cần truyền tải đến nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất tải điện là
90%. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 105 W. B.104 W. C.103W. D. 106W.
15. Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 440V. B. 110V. C. 110 V. D. 55V.
16. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 110V. B. 440V. C. 220V. D. 55V.
17. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
18. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là:
-5-
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
-6-
D. Biến đổi cơ năng thành điện năng
15. Nếu nối ba cuộn dây của máy phát điện xoay chiều ba pha với mạch ngoài giống nhau thì khi dòng điện qua
1 pha cực đại, dòng điện qua 2 pha kia sẽ thế nào:
A. Có cường độ bằng 0
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trong pha đã cho
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trong pha đã cho
16. Khi nói về hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây, điều nào sau đây là đúng:
A. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hoà gọi là hiệu điện thế pha
B. Trong mạch mắc hình tam giác, hiệu điện thế giữa hai dây pha là hiệu điện thế dây
C. Trong mạch mắc hình sao, hiệu điện thế giữa 2 dây pha là hiệu điện thế pha
D. Trong mạch mắc hình tam giác gồm có 3 dây pha và 1 dây trung hòa.
-7-