You are on page 1of 5

CHỦ ĐÊ 21.

Máy phát điện - Động cơ


Câu 1: Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 900cm 2, quay đều quanh
trục đối xứng của khung với tốc độ không đổi 500 vòng/phút trong từ trường đều B=0,2T. Trục
quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động hai đầu
khung dây, biết tại thời điểm ban đầu mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
A. B.
C. D.
Câu 2: Một MFĐ xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông
cực đại do phần cảm sinh ra qua mỗi cuộn dây là . Roto quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Xác định suất điện động cực đại của máy phát.
A. 220V B. 440V C. D.
Câu 3: Một khung dây quay đều trong từ trường đều có cảm ứng tù vuông góc với trục quay của

khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức  = 2.10-2cos(720t + )Wb. Biểu thức của
6
suất điện động cảm ứng trong khung là
 
A. e = 14,4cos(720t - )V B. e = 14,4cos(720t + )V
3 3
 
C. e = 144cos(720t - )V D. e = 14,4cos(720t + )V
6 6
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều gồm 4 cặp cực mỗi cuộn dây phần ứng gồm N = 22 vòng
và có 8 cuộn dây phần ứng mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là
. Roto quay với tốc độ n = 12,5 vòng/s. Suất điện động cực đại do máy phát phát ra là:
A. 220V B. C. 440V D.
Câu 5: Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm
ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng
cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là:
A. 60V. B. 90V. C. 120V. D. 150V.
Câu 6. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ
Câu 7. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra
dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
Câu 9. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy
luật  = 0cos(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e =
E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?
A. -/2 B. /2 C. 0 D. 
Câu 10. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm 2 gồm 200 vòng dây quay đều với
vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của
khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb
Câu 11. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông
góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/
(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V B. 25 V C. 50 V D. 50 V
Câu 12. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc
góc  trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Tại thời

1
điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc . Khi đó, suất điện động
tức thời trong khung tại thời điểm t là
A. . B. C. e = NBSsint. D. e = -
NBScost.
Câu 13: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25vòng. B. 28vòng. C. 31vòng. D. 35vòng
Câu 14: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai
đầu một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn
mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R = 10  , độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C = 159 F . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 14,4W. B. 144W. C. 288W. D. 200W.
Câu 15: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và
phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các
pha giống nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24  , cảm kháng 30  và dung kháng 12  (mắc nối
tiếp). Công suất tiêu thụ của dòng ba pha là
A. 384W. B. 238W. C. 1,152kW. D. 2,304kW
Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần
ứng là , khi dòng điện trong cuộn thứ nhất dây phần ứng bằng 0 ( ) thì dòng điện trong
hai cuộn còn lại có giá trị
A. B. C. D.
Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần
ứng là , khi dòng điện trong cuộn thứ nhất dây phần ứng bằng ( ) thì dòng điện trong
hai cuộn còn lại có giá trị
A. B. C. D.
Câu 19. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n
lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20. Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 21. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với
tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.
Câu 22. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N 1 và thứ cấp N2 là 3.
Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp
lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 23: Một MBA có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1600 vòng và 800 vòng. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Hai đầu cuộn thứ
cấp nối với mạch ngoài mắc nối tiếp có , , . Xác định dòng điện
hiệu dụng trong mạch ngoài

2
A. 2A B. 1A C. D.
Câu 24: một MBA có công suất 4kW truyền tải điện năng dưới một điện áp 110V. Đường dây tải
điện có điện trở . Xác định công suất hao phí trên đường dây.
A. 3,245kW B. 2,645kW C. 3,245W D. 2,645W
Câu 25: Một MBA có hđt hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100V và 500V. Để xác
định số vòng dây mỗi cuộn ta quấn vào lõi biến áp 20 vòng và đo hđt trên 20 vòng đó được kết
quả là 4V. Xác định số vòng dây mỗi cuộn.
A. 500vòng và 2500vòng B. 1000vòng, 5000vòng C.400vòng và 2000vòng D.1500vòng và 7500vòng
Câu 26: Để truyền tải một điện năng với công suất 115,2kW nhờ đường dây tải có điện trở R.
Hđt đưa lên đường dây là 6kV.Mạch có hệ số công suất 0,8. Để hao phí trên đường dây là 5% thì
R có giá trị bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 27: Hiệu suất của một quá trình truyền tải với hđt đưa lên đường dây tải 2kV là 85%. Công
suất truyền tải không đổi hỏi hđt đưa lên đường dây bằng bao nhiêu để hiệu suất truyền tải là
95%.
A. 4kV B. 3kV C. 6kV D.
Câu 28. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì
hiệu điện thế đầu đường dây phải
A. tăng lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần.
Câu 29. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện
là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất
mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 30: Mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều thì U R =
36V, Uc = 24V, UL = 72V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là:
A. 84V B. 80V C. 60V D. 132V
Câu 31: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là
một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng (coi h ệ
số công suất trong cuôn sơ cấp bằng 1):
A. 2,63A. B. 0,236A. C. 0,623A. D. 0,263A.
Câu 32. Một máy biến thế có tỉ số vòng , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở
cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì
cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất
200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch
nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. 20kW B. 40kW. C. 83kW. D. 100kW
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng
điện áp lên đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao
phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Câu 35: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở
trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là.
A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %

3
Câu 36: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây
một pha. Mạch có hệ số công suất cos  = 0,8. Muốn tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá
10% thì điện trở của đường dây phải có giá tri
A. R  6,4  . B. R  3,2  . C. R  6,4k  . D. R  3,2k  .
Câu 37. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 38: Một động cơ điện 200V-50Hz, hệ số công suất 0,8, công suất tiêu thụ 1,21kW, điện trở .
Tính công suất cơ học của động cơ.
A. 1095,6W B. 114,4W C. 1210W D. 950,6W
Câu 40: Một động cơ có công suất 160W, hệ số công suất 0,8 mắc nối tiếp với điện trở . Khi mắc
mạch vào hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U?
A. 100V B. 60V C. D.
Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đấu tam giác với hđt pha 200V tần số 50Hz. Các tải cũng
được đầu tam giác gồm: điện trở , , cuộn dây có điện trở và độ tự cảm
. Tính công suất tiêu thụ trên tải.
A. 560W B. 650W C. 1950W D. 1680W
Câu 42: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hđt pha 200V nối với tải đối xứng mắc
hình tam giác: , . Tính dòng điện hiệu dụng qua các tải và công suất của dòng điện ba
pha.
A. 2400W B. 1200W C. 7200W D. 4800W
Câu 43. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip ; Ud = Up

C. Id = Ip ; Ud = Up . D. Id = Ip ; Ud = Up .
Câu 44. Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 45. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai
cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 46. Cho dòng điện có tần số góc  qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn . B. động cơ quay với vận tốc góc bằng .
C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn . D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ
thuôc vào tải của động cơ.
Câu 47: Một máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có U P=220(V), tải tiêu thụ là 3 cuộn dây giống nhau
(R=60Ω, ZL=80Ω) mắc hình sao. Tìm công suất các tải tiêu thụ?
A.258,6W B.290,4W C.100,5W D.120,4W.
Câu 48: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2  . Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 83%.
Câu 49: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc
theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy 3  1,732. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua động cơ có giá trị là:
A. 35A B. 105A C. 60 A D. 20A

4
ĐÁP ÁN: 21
1D 2A 3A 4C 5B 6D 7C 8B 9A 10D
11B 12B 13C 14B 15A 16C 17D 18B 19C 20A
21A 22D 23C 24B 25A 26B 27D 28C 29B 30C
31D 32D 33A 34D 35C 36A 37D 38A 39B 40C
41D 42C 43D 44B 45A 46C 47B 48D 49C

You might also like