You are on page 1of 4

Đề kiểm tra dao động cơ, sóng cơ.

thời gian làm bài: 90 phút


Câu 1: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm
M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d 1 = 13,75cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
trung trực của AB có hai dãy cực đại . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 22,5cm/s B. v = 5cm/s C. v = 15cm/s D. v = 0,2m/s
Câu 2: Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm
A. 10% B. 5% C. 2,24% D. 2,5%
Câu 3: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
C. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 4: Một con lắc lò xo có K = 2 N/m , m= 80 g ,dao độg tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát ,
hệ số ma sát μ = 0,1. cho g = 10m/s2. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả ra . Thế
năng của vật tại vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16(mj) B. 1,6(mj) C. 1,6(j ) D. 0,16(j)
Câu 5: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 2 (m/s). B. 0 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người
ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để lại có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu
đến giá trị f2. Tỉ số bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 7: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Quan sát hiện tượng sóng dừng trên sợi dây có chiều dài 36cm, người ta thấy trên sợi dây hình
thành 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 2,4s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là:
A. 20cm/s B. 15cm/s C. 5cm/s D. 10cm/s
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có độ cứng k
= 100N/m. Keó vật khỏi VTCB 2cm và truyền cho nó vận tốc đầu . Lấy 2 = 10. Năng lương dđ
của vật là:
A. 245J B. 24,5J C. 2,45J D. 0,245J
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động
điều hòa với biên độ
A. 2A B. C. D.

Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm.Quãng đường nhỏ nhất vật đi được
trong 0,5s là 10cm.Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 40,7cm/s B. 35,0cm/s C. 41,9cm/s D. 30,5cm/s
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba
( kể từ lúc t = 0 ) vào thời điểm :
A. t = 42 s. B. t = 1,5 s. C. t = 2,5 s. D. t = 4 s.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chu kì dao động của con lắc đơn?
A. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào vĩ độ địa lý.
D. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo vật nặng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Khi sóng tới gặp vật cản tự do thì sóng phản xạ
A. khác tần số và cùng pha sóng tới B. Cùng tần số và cùng pha sóng tới
C. cùng tần số và ngược pha sóng tới D. Khác tần số và ngược pha sóng tới

Câu 15: Một sóng dừng truyền dọc trên sợi dây Ox với phương trình: (mm).
Biết x đo theo đơn vị (cm), t đo theo đơn vị (s). Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là
A. v = 60 cm/s. B. v = 80 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 8 cm/s.
Câu 16: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(2000t - 20x ) (cm), trong đó x
là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s.
Câu 17: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.-----------------------------------------
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 18: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 =
1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 3,5s. B. 5,0s. C. 2,5s. D. 4,0s.
Câu 19: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì
A. B. C. D.

Câu 20: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10-5W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 80dB B. 60dB C. 70dB D. 50dB
Câu 21: Một nguồn âm O phát sóng âm đều theo mọi phương . Hai điểm A,B nằm trên một đường thẳng đi
qua nguồn âm O và ở cùng một phía với nguồn . Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn 4
lần . Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B là
A. 160dB B. 15dB C. 20dB D. 48 dB
Câu 22: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là:
& .Phương trình dao động tổng hợp là .
Biết A2 có giá trị lớn nhất, pha ban đầu của dao động tổng hợp là .
A. B. C. D.

Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s và  = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi
2 2

có độ lớn cực tiểu là


A. s B. 0,2s C. 0,1s D. 0,15s
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m =
0,4kg. Nâng vật lên cho lò xo dãn 2cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn hệ toạ độ thẳng đứng,
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10m/s 2.
Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 25: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất, có năng lượng như nhau, quả
nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con
lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A. B. C. D. 2

Câu 26: Con lắc đơn m= 1kg, chiều dài ℓ= 125cm, điện tích q= 5.10 -4C, treo trong điện trường đều có
phương nằm ngang E= 20000V/m. Lấy g=10m/s2, chu kì dao động bé của con lắc là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 1,98s B. 1,57s C. 1,68s D. 1,87s
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ là A (A > l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = 0. B. F = kl. C. F = k(A - l). D. F = kA.
Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và độ cứng là 10N/m, dao động điều hoà
có biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ hơn 10 cm/s trong mỗi chu kỳ là

A. s B. s C. s D. s

Câu 29: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 3 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc 900 là:
A. 1,5 m B. 2,25 m C. 0,75 m D. 3 m
Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và
. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: 80cm/s. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 31: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Tại vị trí biên, gia tốc của
vật có độ lớn là 80 cm/s2. Cho = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 3,2 J. B. 0,32 J. C. 3,2 mJ. D. 0,32 mJ.
Câu 32: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 25cm. Khi điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 2m/s. B. 0,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s.
Câu 33: Trong dao động cơ điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
B. luôn không đổi.
C. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
D. luôn ngược chiều chuyển động của vật.
Câu 34: Một con lắc lò xo với k=10N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm.
Trong quá trình dao động tỉ số giữa lực đàn hồi cực đài và cực tiểu bằng 3. Khối lượng của vật bằng:
A. 80g B. 40g C. 10g D. 20g
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 200 N/m và vật có khối lượng m = 200g. Con lắc dao
động điều hòa với biên độ A = 4cm. Tổng quãng đường vật đi được trong đầu tiên

A. 16cm B. 48cm C. 24cm D. 32cm
Câu 36: Khi cường độ âm giảm 100 lần thì mức cường độ âm sẽ:
A. Giảm 100dB B. Tăng 20 dB C. Giảm 20 dB D. Giảm 10 dB
Câu 37: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp giống nhau, dao động ngược pha,
những điểm đứng yên có hiệu khoảng cách tới hai nguồn với k = 0, ±1, ±2,...có giá trị là:
A. k B. (2k + 1) C. k D. (2k + 1)

Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài l thì chu kỳ dao động là T, cắt bỏ 1 phần chiều dài đi thì chu kỳ con
lắc đơn khi đó là . Phần chiều dài bị cắt bỏ là:

A. 3l/4 B. C. D. l/2

Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài 90cm, do khi đi qua VTCB dây treo vướng vào đinh ở phía dưới
điểm treo nên chu kỳ chỉ bằng 2/3 so với khi dao động không vướng đinh. Đinh cách điểm treo 1 đoạn:
A. 10cm B. 75cm C. 80cm D. 15cm
Câu 40: Vật dao động điều hòa, ở thời điểm t vật ở VTCB, sau 1/12 chu kỳ vật có li độ -2cm. Vẫn tính từ
thời điểm t, sau 1/6 chu kỳ vật có li độ và đang chuyển động:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. , ngược chiều dương. B. -4cm, ngược chiều dương.
C. 4cm, cùng chiều dương. D. , cùng chiều dương.
Câu 41: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos40t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và cách O một khoảng
bằng 15 cm. Số điểm dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O có trong khoảng MO là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại thời điểm ban đầu vật có li độ x=-2cm và có độ
lớn vận tốc là , lấy , gia tốc của vật lúc t=1s có giá trị:
A. B. C. D.
Câu 43: Khi tổng hợp hi dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha dao động
tổng hợp cùng pha của dao động thứ nhất, như vậy
A. Hai dao động trên ngược pha với nhau. B. Hai dao động tren có cùng biên độ.
C. hai dao động vuông pha với nhau. D. hai dao động trên lệch pha nhau một góc 1200.
Câu 44: Sóng dừng có thể xảy ra trên một sợi dây với một đầu dây cố định khi
A. Chiều dài dây không phụ thuộc bước sóng
B. Chiều dài dây bằng một phần hai bước sóng
C. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
D. Chiều dài dây bằng số lẻ lần của phần tư bước sóng
Câu 45: Treo một con lắc đơn vào trần thang máy. Khi thang máy chuyển động đều thì chu kỳ con lắc là
. Cho thang máy chuyển động chậm dần đều xuống dưới với gia tốc 2g (g là gia tốc rơi tự do) thì
chu kỳ mới của con lắc là:
A. B. C. D. 1s

Câu 46: Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và biên độ của một dao động điều hòa:
A. B. C. D.
Câu 47: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng kề
nhau bằng:
A. Một phần tư bước sóng B. Một nửa bước sóng
C. Hai lần bước sóng D. Một bước sóng
Câu 48: Một vật có khối lượng m =100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các
phương trình dao động là và . Năng lượng dao động của
vật là :
A. 0,375 J . B. 0,125 J . C. 0,25 J . D. 0,475 J .
Câu 49: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng
có cùng bước sóng = 2,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một
đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn
là:
A. 9. B. 7 C. 6 D. 8
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like