You are on page 1of 6

Trường: THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ ÔN KIỂM TRA GK1 MÔN VẬT LÝ 12

Họ tên: .......................................... Lớp: …… Năm học: 2023 – 2024


Đề 01
Câu 1: Dao động của một vật được mô tả bằng phương trình hàm sin hoặc cosin theo thời gian là
A. dao động tự do. B. dao động cơ. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức.
Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1
= 7 cm, A2 = 8 cm, có độ lệch pha Δφ = π/3 rad. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 15 cm. B. 1 cm. C. 13 cm. D. 10,6 cm.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây có chiều dài l. Dao động điều
hòa có chu kì là 2 s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì chu kì dao động của con lắc đơn là
A. 2 s. B. 2 2 s. C. 2 s. D. 1 s.
Câu 4: Với l là chiều dài sợi dây. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự
do là
1  
A. l = kλ/2. B. l = (k  )
. C. l = (2k + 1)λ. D. l = (2k  1)
.
2 2 2
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 2000 Hz. B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường là không đổi.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4 cm, gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 400 cm/s2. Tốc độ
góc là
A. 15 rad/s. B. 5 rad/s. C. 20 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ 1 s. Khối lượng của quả nặng 400 g.
Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m. B. 16 N/m. C. 40 N/m. D. 32 N/m.
Câu 9: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v, gia
tốc a. Công thức nào sau đây sai?
2 2 2
a2 v2 2 2
A. A2 = x2 + v 2 . B. x 2  v2  1 . C.  1. D. a 4  v 2  A2 .
 A  A  4 A2  2 A2  
Câu 11: Tần số góc của con lắc lò xo là
A. ω = k . B. ω = m. C. ω = 2π k . D. ω = 1 k .
m k m 2 m
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng λ = 2 m. Biết phương trình dao động của
phần tử vật chất tại điểm M có dạng u(M) = 2cos(8πt – π/5) (cm, s) và M cách nguồn O một đoạn d = 25 cm.
Phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. u(O) = 2cos(8πt – π/4) (cm, s). B. u(O) = 2cos(8πt + π/20) (cm, s).
C. u(O) = 2cos(8πt + π/4) (cm, s). D. u(O) = 2cos(8πt - 9π/20) (cm, s).
Câu 13: Trong dao động điều hòa, tại thời điểm t bất kì, gia tốc tức thời biến đổi điều hòa luôn luôn
A. ngược pha với vận tốc. B. trễ pha π/6 với li độ.
C. cùng pha với li độ. D. sớm pha π/2 với vận tốc.
Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u = 6cos(20πt – π/3) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước
sóng của sóng này là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm.
Câu 15: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(10t + π/4) (cm, s) và x2 = 2cos(10t – 3π/4) (cm, s). Độ lớn vận tốc của vật ở
vị trí cân bằng là
A. 120 cm/s. B. 100 cm/s. C. 80 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có

Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 1


A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. B. chiều luôn cùng chiều chuyển động.
C. chiều ngược chiều với biến dạng. D. độ lớn tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 17: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động A1. B. pha ban đầu φ1. C. biên độ dao động A2. D. tần số dao động.
Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ
bấm giây đo thời gian 10 dao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,10  0,27 (s). Dùng thước đo chiều dài
dây treo và được kết quả L = 1  1.10-3 (m). Giá trị trung bình của gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là
A. 9,98 m/s2. B. 9,92 m/s2. C. 9,71 m/s2. D. 9,77 m/s2.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng về sóng tới và sóng phản xạ?
A. Khi đầu dây tự do thì sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Khi đầu dây cố định thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
C. Sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau tại vật cản cố định.
D. Khi đầu dây tự do thì sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
Câu 20: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Pha dao động. D. Pha ban đầu.
Câu 21: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
 
A. . B. 2λ. C. . D. λ.
2 4
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900 N/m. Vật nặng dao động với biên độ A = 10 cm, khi vật qua vị
trí có li độ x = 4 cm thì động năng của vật là
A. 9,00 J. B. 3,78 J. C. 0,28 J. D. 0,72 J.
Câu 23: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì
A. các phần tử môi trường sẽ được truyền đi theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. các phần tử môi trường sẽ được truyền đi theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 24: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và năng lượng.
Câu 25: Chọn câu đúng. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ, cùng tần số.
C. cùng tần số. D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, tại những điểm mà hai sóng gặp nhau cùng pha nhau
thì những điểm đó sẽ
A. dao động mạnh. B. dao động yếu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bất kì.
Câu 27: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 28: Một con lắc đơn dài 1 m treo ở trần một toa tàu đang chạy đều. Mỗi lần bánh xe qua chỗ nối hai đường
ray thì toa tàu bị kích động. Khoảng cách hai chỗ nối liên tiếp là 12,5 m. Lấy g = π 2 m/s2. Biên độ dao động của
con lắc sẽ lớn nhất khi tốc độ của toa tàu là
A. 6,25 km/h. B. 22,5 km/h. C. 1,25 m/s. D. 22,5 m/s.
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A. Biên độ dao động tổng hợp có giá
trị 2A nếu độ lệch pha của chúng bằng
A. kπ (k Є Z). B. π + 2kπ (k Є Z). C. 2kπ (k Є Z). D. π/2 + 2kπ (k Є Z).
Câu 30: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Khi con lắc đang chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng giảm và thế năng tăng.
C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ gấp hai lần chu kỳ dao động của con lắc.
D. Tại mọi thời điểm, cơ năng của con lắc được bảo toàn.
Câu 31: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với
cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80
cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.

Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 2


Câu 32: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Người ta thấy hai
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động
có cùng một giá trị li độ. Tần số dao động của các phần tử nước tại M là
A. 2,5 Hz. B. 20 Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm, tốc độ của nó là
A. 25,13 cm/s. B. 2,92 cm/s. C. 4,58 cm/s. D. 28,79 cm/s.
Câu 34: Một ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết tốc độ truyền âm bằng 330 m/s, cột khí trong
ống sáo dài 25 cm. Tần số của họa âm bậc 5 do ống sáo phát ra có tần số là
A. 660 Hz. B. 1650 Hz. C. 3630 Hz. D. 3300 Hz.
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad. Lấy g = 10
m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ góc 0,1 rad theo chiều dương. Phương trình li độ cong của
con lắc là
A. s = 0,2cos( 10 t   ) (rad, s). B. s = 0,18cos( 3 t   ) (m, s).
3 3 10 3
C. s = 0,18cos( 10 t   ) (m, s). D. s = 0,2cos( t   ) (rad, s).
10
3 3 3 3
Câu 36: Con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 200 g, dao động điều hòa với phương trình: x = 6cosωt (cm). Tại
điểm cách vị trí biên 4 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm/s. Cơ năng của con lắc là
A. 4,05.10-3 J. B. 0,36 mJ. C. 8,4.10-4 J. D. 0,32 mJ.
Câu 37: Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D 1 và
D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo
x (cm)
thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là
60 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị là 5
A. 8 cm. B. 8,5 cm.
C. 9 cm. D. 8,8 cm. t (s)
Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai O 0,4 D1
nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm dao động với tần số và cùng pha.
Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20
cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 D2
dãy cực đại. Số gợn sóng hình hypebol trên đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 14. D. 11.
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng
với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3 cm, tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm D. 7,5 cm.
Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng
m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường (1)
thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động
được cho như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 4.10-3 J. Lấy π2 = 10. Khối (2)
lượng m là
A. 1/3 kg. B. 9/4 kg.
C. 19/7 kg. D. 3/2 kg.
-------------------HẾT-------------------

Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 3


Trường: THPT Hoàng Hoa Thám ĐỀ ÔN KIỂM TRA GK1 MÔN VẬT LÝ 12
Họ tên: .......................................... Lớp: …… Năm học: 2023 – 2024
Đề 02
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng âm
A. có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. có tần số lớn hơn 20000 Hz.
D. là các dao động âm lan truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 2. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos8ft (với F0 và f không đổi, t tính
bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 4f. B. 4f. C. 8f. D. 08f.
Câu 3. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hòa là nhanh hay chậm?
A. Chu kì. B. Tần số. C. Tốc độ góc. D. Biên độ.
Câu 4. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương trình u1 = u2 = Acosωt. Trong miền gặp nhau của
hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử luôn đứng yên sẽ có hiệu đường đi từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 5. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha nhau, những điểm dao động
với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi tới hai nguồn (k  Z) là
1 
A. d2 – d1 = (k + )λ. B. d2 – d1 = 2kλ. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = k .
2 2
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 10 cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma
sát gồm viên bi nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ, độ cứng k = 100 N/m. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(10πt + π/2) (cm, s). B. x = 5cos(10πt – π/2) (cm, s).
C. x = 10cos(10t – π/2) (cm, s). D. x = 10cos(10t + π/2) (cm, s).
Câu 7. Việc phân loại sóng dọc và sóng ngang dựa vào
A. phương truyền sóng và vận tốc truyền sóng. B. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và bước sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Câu 9. Dao động điều hòa là chuyển động
A. mà cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau thì trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh VTCB xác định.
C. được mô tả bằng định luật dạng sin hay cosin đối với thời gian.
D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 10. Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây.
Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0, 5f0, 7f0, …. Số nút và số bụng trên dây là
A. số nút = số bụng – 1. B. Số nút = số bụng + 1. C. Số nút = số bụng. D. Số nút = số bụng - 2.
Câu 11. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos( 10t -  ) cm và x2 =
3
4cos(10  t +  ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
6
 
A. x = 4 2 cos( 10t - ) cm. B. x = 8cos( 10t -
) cm.
12 12
 
C. x = 8cos( 10t - ) cm. D. x = 4 2 cos( 10t - ) cm.
6 6
Câu 13. Chọn câu sai. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Cơ năng của vật
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. bằng tổng động năng và thế năng của vật tại một thời điểm bất kỳ.
Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 4
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. tăng gấp bốn khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 14. Trong phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) được biểu diễn bằng
một vectơ quay. Vectơ này
A. có độ dài tỉ lệ với pha dao động. B. quay đều với tốc độ bằng vận tốc cực đại.
C. có độ dài tỉ lệ với li độ x. D. hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu.
Câu 15. Một con lắc đơn có dây treo dài 85 cm dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biên độ dao động của
con lắc là
A. 5,1 cm. B. 2,8 cm. C. 6,7 cm. D. 8,9 cm.
Câu 16. Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong 20 dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 45,6%. B. 60%. C. 54%. D. 70,4%.
Câu 17. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ năng của vật
dao động này là
1 1 1
A. m2A2. B. m2A2. C. mA2. D. m2A.
2 2 2
Câu 18. Sóng truyền trên mặt nước có
A. phương dao động của các phần tử nước vuông góc với phương truyền sóng.
B. phương dao động của các phần tử nước trùng với phương truyền sóng.
C. phương dao động của các phần tử nước theo phương nằm ngang.
D. phương truyền sóng theo phương nằm ngang.
Câu 19. Dao động riêng (dao động tự do) là dao động
A. có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào môi trường. B. có biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 20. Hai dao động điều hòa cùng tần số ngược pha nhau khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2kπ. B. Δφ = (2k + 1)π. C. Δφ = kπ. D. Δφ = (k + 1)π.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí biên 4 cm, tốc độ của nó là
A. 25,13 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 20,08 cm/s. D. 18,84 cm/s.
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động nhỏ, bỏ qua lực cản môi trường. Tại vị trí con lắc có li độ góc
α (rad) thì li độ cong của con lắc là
A. s = α / l. B. s = α.l. C. s = l.α2. D. s = α.l2.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 60 m/s. Số nút sóng trên dây là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 24. Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A. f = 1 g. B. f = 1 l . C. f = 2 g . D. f = 2 l .
2 l 2 g l g
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m thì tần số dao động là f. Nếu vật nặng khối
lượng 4m thì con lắc sẽ dao động với tần số là
A. 2f. B. f/2. C. f/4. D. f.
Câu 26. Sóng dừng là
A. là sự giao thoa giữa hai sóng kết hợp.
B. sóng xuất hiện trên sợi dây có xuất hiện các nút và các bụng xen kẽ và cách đều.
C. sóng xuất hiện trên mặt nước trong trường hợp xuất hiện các gợn sóng hình hypebol.
D. là sự gặp nhau giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 27. Ứng dụng quan trọng của con lắc đơn là
A. nghiên cứu dao động điều hòa. B. xác định gia tốc rơi tự do.
C. xác định tốc độ dao động. D. khảo sát dao động tắt dần.
Câu 28. Trong dao động điều hòa, gọi a0 và v0 là giá trị gia tốc và vận tốc cực đại của dao động. Biên độ dao
động là
A. a0.v0. B. a02/v0. C. v02/a0. D. 1/(a0.v0).
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x = -0,3A và tại vị trí
này gia tốc ngược hướng với vận tốc. Chọn đáp án đúng khi nói về năng lượng của con lắc.
A. cơ năng tăng, động năng giảm. B. động năng tăng, thế năng giảm.

Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 5


C. động năng giảm, thế năng tăng. D. thế năng tăng, cơ năng giảm.
Câu 30. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 6 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 30 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 7,2 m/s. B. 6 m/s. C. 3 m/s. D. 2,5 m/s.
Câu 31. Trong dao động điều hòa, gia tốc a biến đổi điều hòa so với li độ x là
A. cùng pha. B. sớm pha π/2. C. trễ pha π/2. D. ngược pha.
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 33. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2,
2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức
A cos 1  A 2 cos 2 A sin 1  A2 sin 2
A. tan   1 . B. tan   1 .
A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2
A1 sin 1  A 2 sin 2 A1 sin 1  A 2 sin 2
C. tan   . D. tan   .
A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 cos 1  A 2 cos 2
x
Câu 34. Một sóng truyền dọc trục Ox theo phương trình: u = Acos(200t – ) cm. Phát biểu nào sau đây
12
không đúng về sóng này?
A. Sóng có tần số 100 Hz. B. Chu kì sóng là 0,01 s.
C. Bước sóng là 24 cm. D. Quãng đường sóng truyền trong 5 s là 100 m.
Câu 35. Một dây đàn ghi ta có chiều dài l, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Âm cơ bản do đàn phát ra có tần số
v v 2v v
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
4l l l 2l
Câu 36. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 37. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,
vật có gia tốc âm. Lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là Wđ (mJ)
A. v = 80πcos(2,5π +  ) cm/s. 320
3
B. v = 80πcos(2,5π -  ) cm/s.
3
C. v = 60πsin( 5 t   ) cm/s. 80
4 t (s)
D. v = 60πcos( 10 t   ) cm/s. O 4/15
4
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 84 cm đang dao động vuông góc với
mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 12 cm. Gọi C và D là hai điểm trên trung trực của AB, đối xứng nhau qua
trung điểm O của AB và cách O một khoảng 56 cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CD

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 39. Trên một sợi dây đang có hiện tượng sóng dừng với bụng sóng dao động với biên độ 4 cm, M là một
điểm trên dây dao động với biên độ 2 cm. Nút sóng gần điểm M nhất cách M một đoạn là 15 cm. Bụng sóng
gần M nhất cách M một đoạn là
A. 7,5 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 26 cm.
Câu 40. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động
lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt – π/3)
cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. 20 / 3 cm. B. 10 3 cm. C. 10 / 3 cm. D. 20 cm.
-------------------HẾT-------------------

Huỳnh Thị Hồng Thắm – MB: 0988260902 Trang 6

You might also like