You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ LỚP 12


TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU NĂM HỌC 2023 – 2024
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . Lớp: 12. . . . . . .

Mã đề: 814

Câu 1. Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 5 cm/s, tần số 2Hz, M là 1
trong các điểm dao động mạnh nhất. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể là
A. d2 – d1 = 3cm. B. d2 – d1 = 5cm. C. d2 – d1 = 6cm. D. d2 – d1 = 4cm.

Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau , với biên độ A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. B. A1 + A2 C. |A1 – A2| D.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và
. Độ lệch pha của hai dao động
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Dao động tắt dần là dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. li độ giảm dần theo thời gian.
C. gia tốc giảm dần theo thời gian. D. vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. cấu tạo của con lắc. B. cách kích thích dao động.
C. biên độ dao động. D. pha ban đầu của con lắc.
Câu 6. Một con lắc đơn có tần số dao động riêng là 5Hz. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên
tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi
được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 6 Hz và f2 = 10 Hz thì biên độ dao động của vật
tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. A1 ≤ A2. D. A1 < A2.
Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng thì
A. Động năng đạt cực đại tại vị trí cân biên.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên, thế năng tăng dần, động năng giảm dần.
C. Thế năng đạt cực đại tại vị trí cân bằng.
D. Khi đi từ biên về vị trí cân bằng, động năng giảm dần, thế năng tăng dần.
Câu 8. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. khác phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
B. khác phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
C. cùng phương, khác chu kì và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng chu kì và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 9. Sóng cơ không truyền được trong
A. không khí. B. sắt. C. chân không. D. nước.
Câu 10. Trong dao động điều hòa, pha của dao động được đặc trưng yếu tố nào sau đây?
A. chu kỳ dao động. B. biên độ dao động. C. tần số dao động. D. trạng thái dao động.

Trang 1/4 - Mã Đề 814


Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa.
Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Con lắc đơn dao động điều hòa, để chu kì dao động của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chiều dài
của dây treo con lắc phải thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. Tăng lền 4 lần.
Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau sẽ tăng cường nhau hoặc làm triệt tiêu
nhau.
B. Giao thoa sóng là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì biên độ sóng tổng hợp tăng lên cực
đại.
C. Giao thoa sóng là hiện tượng xuất hiện những gợn sóng lồi, lõm, đan xen nhau.
D. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng trong không gian.
Câu 14. Đối với dao động tuần hoàn, đại lượng nào đặc trưng cho số dao động vật thực hiện trong một
đơn vị thời gian?
A. tần số dao động. B. pha ban đầu. C. tần số góc. D. chu kì dao động.
Câu 15. Dao động duy trì có
A. biên độ thay đổi, chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. biên độ thay đổi, chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức.
C. biên độ không đổi, chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. biên độ không đổi, chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 16. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,87 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s.
Chiều dài con lắc là
A. 40 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 17. Một sóng cơ có tần số 1000 Hz truyền đi trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tìm bước sóng?
A. 340 000 m. B. 340 m. C. 0,034 m. D. 0,34 m.
Câu 18. Xét một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường theo trục x với vận tốc v, sóng này
phát ra từ nguồn đặt tại O có phương trình . Sau một khoảng thời gian, sóng truyền tới điểm
M cách O đoạn x. Phương trình sóng tại điểm M là

A. B.

C. D.

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng
từ nguồn truyền tới đó bằng

A.  với k = 0, ± 1, ± 2,... B.  với k = 0, ± 1, ± 2,...

C.  với k = 0, ± 1, ± 2,... D. k với k = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 20. Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được
gọi là
A. năng lượng sóng. B. tần số của sóng.
C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng.

Trang 2/4 - Mã Đề 814


Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và
. Biên độ của dao động tổng hợp là
A. B.

C. D.
Câu 22. Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 28 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con
lắc (1) thực hiện được 20 dao động và con lắc (2) thực hiện được 15 dao động. Tìm chiều dài của mỗi con
lắc?
A. l1 = 36 cm, l2 = 64 cm. B. l1 = 64 cm, l2 = 36 cm.
C. l1 = 84 cm, l2 = 112 cm. D. l1 = 112 cm, l2 = 84 cm.
Câu 23. Vật nặng 400g của con lắc lò xo dao động điều hoà do tác dụng của lực kéo về F = - 40x (N), với
x là li độ dao động của vật. Biết khi vật có li độ 4cm thì tốc độ của vật là 0,3 m/s. Tìm tốc độ dao động
cực đại của vật?
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa. Hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 10 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm N cách A là d1 = 16 cm và cách B là d2 = 5,5 cm là
A. Vân cực tiểu thứ 4. B. Vân cực đại thứ 3. C. Vân cực tiểu thứ 3. D. Vân cực đại thứ 4.
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình
lần lượt là cm, cm. Với . Biết tại thời điểm t1,
li độ cm, cm. Tại thời điểm t2, li độ của vật cm, . Tại thời điểm li độ
của vật là cm thì li độ có độ lớn bằng
A. 3 B. C. 2 D.
Câu 26. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào
thời gian t. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy Biên độ dao động là

A. 4,0 cm. B. 1,5 cm. C. 2,0 cm. D. 2,5 cm.


Câu 27. Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa. Phương trình li độ dao động là

A. B.

C. D.

Câu 28. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động
cùng pha với tần số f = 60 Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 32 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 240 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm S1S2 nằm trên mặt nước với bán kính 8 cm. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là
A. 32. B. 36. C. 16. D. 14.

Trang 3/4 - Mã Đề 814


Câu 29. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với hai điểm S1, S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng, cách nhau
16 cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần số f = 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
v = 1,2 m/s. Trên đoạn thẳng S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11. B. 5. C. 10. D. 4.
Câu 30. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, một dao động điều hòa có phương trình cm
(t tính bằng giây) được biểu diễn bởi một vectơ quay . Tốc độ góc của vectơ bằng
A. 15π (rad/s). B. 3π (rad/s). C. 5 (rad/s). D. 3 (rad/s).

---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã Đề 814

You might also like