You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020- 2021

TỔ VẬT LÝ – TIN - CN MÔN: VẬT LÝ 12


Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

HỌ VÀ TÊN:............................................................. SỐ BÁO DANH: .............................

Câu 1: Dao động của con lắc đồng hồ là:


A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì.
C. dao động tắt dần. D. dao động tự do.
Câu 2: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào nêu sau đây?
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng. D. Bước sóng l.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , vật có khối lượng , dao động điều hòa với tần số
góc , công thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa , , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. B. C. D.

Câu 5: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
A. (với k = 0, ±1, ±2...). B. (với k = 0, ±1, ±2...).
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 6: Điểm nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng . Gọi
và lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng và đến . Lấy . Điều kiện để
dao động với biên độ cực đại là
A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Một vật có khối lượng dao động điều hòa theo phương trình Mốc tính
thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức
A. B. C. D.

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , biểu thức vận tốc tức
thời của chất điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên một phương truyền sóng
A. dao động ngược pha. B. dao động cùng pha.
C. dao động vuông pha. D. dao động lệch pha nhau .

Câu 10: Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tần số dao
động riêng của con lắc là

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Tốc độ giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và
. Biết rằng . Giá trị được tính theo công thức

A. . B. .

C. . D. .
Câu 13: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. không truyền được trong chất rắn
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 14: Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là
A. Tesla (T). B. Vôn trên mét (V/m).
C. Vôn (V). D. Fara (F).
Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số và chu kì của một
dao động điều hòa?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với vật nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng
A. theo chiều âm qui ước. B. theo chiều dương qui ước.
C. về vị trí cân bằng của vật D. theo chiều chuyển động của vật
Câu 17. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi
trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục có phương trình cm, trong đó
là toạ độ được tính bằng mét, là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp
xỉ là
A. 33,4 m/s. B. 31,4 m/s. C. 10,0 m/s. D.
Câu 20: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo
5 lần thời gian 10 đao động toàn phần lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Bỏ qua sai số
dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là
A. 1,38  0,22 B. 15,43  0,34(s) C. 15,43  0,21(s) D. 1,54  0,21(s)

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp do mỗi nguồn tạo ra là 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 9,2 cm. Số vân giao thoa
cực đại quan sát được giữa hai nguồn A, B là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 11.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì là Tại thời điểm vật qua vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
A. B. C. D.

Câu 23: Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và đồng
pha. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, vật đạt được vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao
động thứ hai, vật đạt vận tốc cực đại v 2. Khi tham gia đồng thời hai dao động, vật đạt vận tốc cực đại

A. v = . B. v < v1 + v2. C. v > v1 + v2. D. v = v1 + v2.
Câu 24: Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích
cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4
s. Lấy . Giá trị của m là
A. 3,84 kg. B. 0,48 kg. C. 1,92 kg. D. 0,96 kg.
Câu 25: Cho dòng điện không đổi có cường độ I = 4,5 , đi qua cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H.
Từ thông qua cuộn dây là
A. 0,45 Wb. B. 2,25 Wb. C. 0,90 Wb. D. 0,15 Wb.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của
vật nặng là
A. 0,08 J. B. 3,0 J. C. 0,36 J. D. 1,5 J.
Câu 27: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với biên độ góc nhỏ, có chu kì dao động T 1 = 0,9 s.
Một con lắc đơn khác có độ dài l 2 dao động cũng tại nơi đó với chu kì dao động T 2 = 1,2 s. Chu kì dao
động của con lắc đơn có độ dài (l1 + l2) là
A. 0,8s. B. 0,2s. C. 2,1s. D. 1,5s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Tại vị trí cm, độ
lớn vận tốc của vật là
A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. cm/s. D. cm/s.
Câu 29: Một con lắc đơn có dây treo dài  = 50cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ
góc  0  0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Năng lượng dao động toàn phần của con
lắc là
A. 0,012J B. 0,023J C. 0,025 J D. 0,002 J
Câu 30: Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tầu
ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc
dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là
A. 736 N/m. B. 56,8 N/m. C. 73,6 N/m. D. 100 N/m.
Câu 31. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12 cm đến 46 cm. Khi đeo kính sát mắt có thể nhìn rõ
các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết. Mắt người đó cần đeo thấu kính có độ tụ
A. 12 dp. B. -12dp. C. 2,2dp. D. -2,2dp.
Câu 32. Một con lắc lò xo được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ sô của thời gian lò xo lo dãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì
thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,2s B.0,1s C.0,3s D.0,4s
Câu 33. Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo ℓ = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 200 g. Con lắc
dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây
treo bằng 4 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 3 3 m/s.

Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động kết hợp có phương trình cm và

cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng bằng một phần ba thế
năng thì vật có tốc độ cm/s. Biên độ A2 bằng
A. cm. B. cm. C. cm. D. 4 cm.
Câu 35. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc
và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 12cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
A. 24 cm/s. b. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.
Câu 36. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm dao động theo phương trình
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi
trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2
cách S1S2 một đoạn bằng
A. 4 cm. B. cm. C. 5 cm. D. cm.
Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích
q = 7.10−6 C và được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ
cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s 2, π =
10. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,08 s. B. 1,35 s. C. 1,27 s. D. 1,39 s.

Câu 38: Một vật nhỏ có khối lượng m = 300g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Lấy . Cơ
năng của vật là x (cm)
4 x
A. 1

B.
C. O t ( s)
x 2

D.
4
2 4 6

Câu 39. Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ bên. Đường
liền nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t = 0. Đường đứt nét là hình dạng
sợi dây ở thời điểm t. Ở thời điểm t = 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển
động hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là đơn vị tính trên trục
hoành là m. Giá trị của t là
A. 0,25 s. B. 2,50 s. C. 0,75 s. D. 1,25 s.

Câu 40: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh là a = 16 cm, tỏng đó
2 nguồn tại A và B phát sóng có phương trình (cm), sóng truyền trên mặt nước
không suy giảm và tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Gọi M là trung điểm của AB. Số điểm dao động
cùng pha với điểm C trên đoạn MC bằng
A. 4 điểm. B. 5 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like