You are on page 1of 4

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT GIAO THỦY C NĂM HỌC 2020 – 2021


Môn: Vật lí – lớp 12. THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút.)

Đề khảo sát gồm 04 trang


Câu 1: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng và chiều dài sợi dây. B. khối lượng vật nặng và gia tốc rơi tự do.
C. gia tốc rơi tự do và chiều dài sợi dây. D. chiều dài sợi dây và biên độ dao động.
Câu 2: Dao động điều hòa là dao động trong đó
A. li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
B. pha dao động của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
C. biên độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
D. pha ban đầu của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
Câu 3: Công thức liên hệ giữa tần số góc và tần số trong dao động điều hòa là

A. B. C. D.

Câu 4: Trong dao động điều hòa, đại lượng có thể nhận giá trị bằng 0 là
A. tần số góc. B. tần số. C. biên độ. D. li độ.
Câu 5: Dao động duy trì có đặc điểm là
A. biên độ giảm dần, tần số dao động bằng với tần số dao động riêng.
B. biên độ không đổi, tần số dao động bằng với tần số dao động riêng.
C. biên độ không đổi, tần số dao động bằng với tần số lực cưỡng bức.
D. biên độ giảm dần, tần số dao động bằng với tần số lực cưỡng bức.
Câu 6: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là
và , khi với n = 0,  1,  2,…thì biên độ tổng hợp

A. B. C. D.
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng tần số ngược pha khi độ lệch pha bằng
A. 2n với n = 0,  1,  2,…. B. (2n + 1) với n = 0,  1,  2,….
C. với n = 0,  1,  2,…. D. với n = 0,  1,  2,….
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tính bằng công thức

A. B. C. D.

Câu 9: Vật dao động điều hòa có phương trình Phương trình gia tốc của vật là
A. B.
C. D.
Câu 10: Vật dao động điều hòa có phương trình Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. B. C. D.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động năng và thế năng trong dao động điều hòa
của con lắc lò xo?
A. Động năng có giá trị nhỏ nhất khi ở vị trí li độ x = A.
B. Động năng có giá trị lớn nhất khi ở vị trí li độ x = 0.
C. Thế năng có giá trị nhỏ nhất khi ở vị trí li độ x = - A.
D. Thế năng có giá trị lớn nhất khi ở vị trí li độ x = A.
Câu 12: Kết luận nào sau đây khi nói về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc lò xo là không
đúng?
A. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. Lực kéo về là lực gây ra gia tốc cho vật.
C. Lực kéo về luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
D. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ lớn gia tốc.
Câu 13: Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa có phương trình là

A. B.

C. D.

Câu 14: Gia tốc cực đại trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tính bằng công thức

A. B. C. D.

Câu 15: Trong dao động điều hòa, rađian (rad) là đơn vị của
A. tần số góc. B. biên độ. C. li độ. D. pha ban đầu.
Câu 16: Tần số của dao động điều hòa là
A. thời gian để vật đi từ vị trí biên có x = A đến vị trí biên có x = -A.
B. thời gian thực để vật thực hiện một dao động toàn phần.
C. số dao động vật thực hiện khi đi từ vị trí biên có x = A đến vị trí biên có x = -A.
D. số dao động toàn phần thực hiện trong một giây.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình cm. Tần số góc của dao động
bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là
và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bằng công thức

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là
và . Dao động tổng hợp có tần số góc bằng
A. 2 rad/s. B. 8 rad/s. C.  rad/s. D. 4 rad/s.
Câu 20: Công thức xác định tần số góc trong dao động điều hòa của con lắc đơn là

A. B. C. D.

Câu 21: Dao động tắt dần càng nhanh khi


A. chu kì dao động càng lớn. B. biên độ dao động càng lớn.
C. lực cản môi trường càng lớn. D. cơ năng dao động càng lớn.
Câu 22: Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. tần số. B. li độ. C. biên độ. D. pha dao động.
Câu 23: Dao động điều hòa của con lắc đơn được ứng dụng trong việc
A. chế tạo thiết bị đóng cửa tự động. B. tạo ra hộp cộng hưởng của các nhạc cụ.
C. xác định gia tốc rơi tự do. D. chế tạo giảm xóc ô tô.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của lực cưỡng bức càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
C. Độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng càng lớn thì biên độ dao
động cưỡng bức càng lớn.
D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 25: Cho con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với chu
kì , lấy 2 = 10. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 36 N/m. B. 1800 N/m. C. 18 N/m. D. 3600 N/m.
Câu 26: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình . Li độ của vật vào thời

điểm bằng

A. 5cm. B. - 5 cm. C. 5 cm. D. - 5cm. M


Câu 27: Cho véc tơ quay ở thời điểm ban đầu hợp với trục Ox
góc 600 như hình vẽ. Độ dài bằng 8 cm và quay quanh O với +
tốc độ góc  rad/s. Véc tơ biểu diễn dao động điều hòa có phương
trình 600
O x
A. B.

C. D.
Câu 28: Cho con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 36 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g = 2 m/s2. Tần số dao động của con lắc bằng
A. B. C. D.
Câu 29: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình . Tốc độ cực đại của vật
bằng
A. 10 cm/s. B. 202 cm/s. C. 5 cm/s. D. 52 cm/s.
Câu 30: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 2 m/s2. Tác dụng
ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f vào con lắc đơn để tạo ra dao động cưỡng bức. Con lắc đơn dao
động với biên độ lớn nhất khi tần số f có giá trị bằng
A. 0,25 Hz. B. 0,50 Hz. C. 1,00 Hz. D. 0,75 Hz.
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình Độ cứng của lò xo k =
50 N/m, khối lượng vật nặng bằng
A. 500 g. B. 50 g. C. 5000 g. D. 5 g.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa thực hiện 1 dao động toàn phần hết 0,25 s và trong thời gian đó đi
được quãng đường 20 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 160 cm/s. B. 24 cm/s. C. 40 cm/s. D. 32 cm/s.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A= 8 cm, trong 1 s thực hiện được 2 dao động toàn phần.
Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao
động của vật là
A. B.

C. D.
Câu 34: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2,5 cm. Con lắc lò xo dao động
điều hoà có chu kì T và biên độ 5 cm, thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị
trí lò xo có chiều dài lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là đoạn thẳng MN có chiều dài 6 cm, tốc độ cực đại là
12 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. . B. 1,0 s. C. . D. 0,5 s.
Câu 36: Cho phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn là Lấy g = 2 m/s2. Chiều
dài con lắc đơn bằng
A. 0,25 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
Câu 37: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết vận tốc tức thời của hai vật
liên hệ theo phương trình (cm2/s2). Khi chất điểm thứ nhất có vận tốc v 1 = 15cm/s thì gia tốc
bằng a1 = 150 cm/s2 khi đó gia tốc của chất điểm thứ hai có độ lớn là
A. 60 cm/s2. B. 150 cm/s2. C. 200 cm/s2. D. 100 cm/s2.
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 50 cm và vật nhỏ có khối lượng m = 10 g mang điện
tích q = 5.10-6 C. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng xuống dưới và độ lớn E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2 và  = 3,14. Chu kì của con lắc bằng
A. 1,99 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 0,58 s.
Câu 39: Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật (W đ)
thay đổi phụ thuộc vào thời gian t. Tại t = 0, vật đang có li độ
âm. Lấy . Phương trình dao động của vật là

A.

B.

C.

D.

Câu 40: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ
nhất, từ vị trí cân bằng nâng vật thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đi đến vị trí lực
đàn hồi bằng 0 là t1. Lần thứ hai, nâng vật thẳng đứng lên trên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả

nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến vị trí lực kéo về đổi chiều là t2. Tỉ số . Tỉ số độ lớn gia tốc của

vật và gia tốc rơi tự do ngay sau khi thả vật lần thứ nhất là
A. 2. B. 3. C. D.

You might also like