You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY NĂM HỌC 2022 - 2023
-------------------- MÔN: VẬT LÍ 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 2345
danh: .............

Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha. Một điểm sẽ dao động với biên độ
cực đại nếu hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện (với nZ)

A. d2 - d1 = (n + )λ. B. d2 - d1 = n


C. d2 + d1 = nλ. D. d2 - d1 = nλ.
Câu 2. Khi đồng thời tăng khối lượng của vật và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc lò
xo sẽ
A. tăng 4 lần. B. không thay đổi. C. tăng 16 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình x =10cos(4πt-π) cm. Tần số góc của dao động là
A. π rad/s. B. 8 rad/s. C. 4π rad/s. D. 2 rad/s.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa cực đại và
cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn AB là
A. /2. B. k. C. /4. D. .
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là và . Công thức tính biên độ dao động tổng hợp của
vật là
A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Chọn phát biều sai khi nói về dao động tắt dần.
A. Lực cản sinh công âm làm tiêu hao dần năng lượng của vật dao động.
B. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 7. Trong dao động điều hòa lực phục hồi có biểu thức
A. F=−mωx . B. F=−m ω2 x .
C. F=−m ω2 x2 . D. F=k |∆ l| .
Câu 8. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường
1
B có vận tốc vB = 2 vA. Tần số sóng trong môi trường A sẽ
A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. B. bằng 1/4 tần số trong môi trường B.
C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. D. bằng tần số trong môi trường B.
Câu 9. Trong dao động điều hòa, chu kì là
A. thời gian để vật đi từ biên âm đến biên dương.
B. thời gian để vật thực hiện được một dao động.
C. thời gian để vật đi được 1m.
D. số dao động vật thực hiện được trong 1 s.
Câu 10. Khi khối lượng của vật không thay đổi, độ cứng lò xo tăng 4 lần thì tần số dao động của con lắc
lò xo sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.

Mã đề 2345 Trang
Câu 11. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. phương dao động của các phần tử vật chất.
B. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.
C. vận tốc truyền của sóng.
D. môi trường truyền sóng.
Câu 12. Công thức xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là

A. B. C. D.
Câu 13. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động duy trì B. Dao động tự do
C. Dao động tắt dần D. Dao động cưỡng bức
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Tổng động năng và thế năng của vật ở cùng một thời điểm không phụ thuộc vào thời gian.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng tần số.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp hai lần chu kì của vận tốc.
Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại một vị trí xác định, nếu chiều dài dây không thay
đổi nhưng khối lượng của vật tăng 4 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 16. Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là

A. B.  = vf. C. D.
Câu 17. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, khi biết tần số góc ω và khối lượng m. Độ cứng k
được xác định theo công thức
ω2 m
A. k = . B. k =m .ω 2. C. k =m .ω . D. k = 2 .
m ω
Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, khi biết chu kì dao động T và chiều dài dây l. Gia tốc
g được xác định theo công thức
2
4π l 4 π 2T 2 4π T2 4 πl
A. g= 2 . B. g= . C. g= . D. g= 2 .
T l l T
Câu 19. Chọn phát biểu sai. Chu kì động của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
B. không phụ thuộc khối lượng của vật.
C. phụ thuộc vào độ cao so với mặt đất.
D. phụ thuộc vào vị trí địa lí.
Câu 20. Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. khí, rắn và chân không. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 21. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 22. Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 23. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho
Chiều dài của con lắc xấp xỉ bằng
A. 0,99 cm. B. 0,99 dm. C. 0,99 mm. D. 0,99 m.

Mã đề 2345 Trang
Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 10 Hz, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi. Khi tần số
của ngoại lực lần lượt là f1 = 19 Hz và f2 = 12 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức tương ứng là A 1 và A2.
So sánh A1 và A2
A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A1 = 1,5A2.
π
Câu 25. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(20πt - ¿ cm. Pha ban đầu của dao động là
6
π π π 2π
A. rad. B. - rad. C. rad D. - rad.
3 6 6 3
Câu 26. Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì T1 và T2.

Biết . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm. Quãng đường mà
sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T là
A. 15 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm.
Câu 28. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau.
Tại thời điểm t, li độ của hai dao động thành phần là 6 cm và 8 cm thì li độ của dao động tổng hợp là
A. 14 cm . B. 2 cm . C. 7 cm. D. 10 cm .
Câu 29. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương
x 1=4 cos (πt +α ) cm x 2=4 √ 3 cos( πt ) cm
trình lần lượt ; . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ
nhất khi

A. B. C. D.
Câu 30. Vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos10t cm. Chọn
mốc thế năng và mốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 3cm thì vật có thế năng là
A. 4,5.10-3 mJ. B. 4,5 mJ. C. 2.10-3 mJ. D. 2 mJ.
π
Câu 31. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t + ¿ cm. Gia tốc cực đại của vật có giá trị
3
A. 10 cm/s .2
B. 20 cm/s . 2
C. 2,5 cm/s2. D. 50 cm/s2
Câu 32. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình

cm và cm. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. cm. B. 3 cm. C. cm. D. cm.


Câu 33. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần
số f = 25 Hz và tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 100 cm/s. Tại điểm N cách các nguồn những
khoảng d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu khi
A. d1= 26 cm, d2 = 22 cm. B. d1= 24 cm, d2 = 30 cm.
C. d1= 20 cm, d2 = 12 cm D. d1= 20 cm, d2 = 28 cm.
Câu 34. Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì T1 = 3s và
T2 = 4s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài thì dao động điều hòa với chu kì là
A. 3,5 s. B. 7 s. C. 1 s. D. 5 s.

Mã đề 2345 Trang
Câu 35. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. v = 40 cm/s B. v = 36 cm/s C. v = 30 cm/s D. v = 45 cm/s

Câu 36. Một nguồn sóng có phương trình u = acos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau góc π/2 là 6 cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. v = 200 cm/s. B. v = 100 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 120 cm/s.
Câu 37. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(2pt -
0,04px); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm. B. 100 cm. C. 150 cm. D. 200 cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kì T = 4 s. Mốc thế năng
và gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Thời gian tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất đến khi vật có động
năng bằng thế năng lần thứ 2 là
A. 2 s B. 1 s C. 0,5 s D. 1,5 s
Câu 39. Trên mặt nước tại hai điểm A, B người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình và ( tính bằng mm). Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Trên đoạn
thẳng AB điểm dao động với biên độ và cách trung điểm I của AB một đoạn gần nhất là
A. 0,25 cm. B. 0,50 cm. C. 1,50 cm. D. 0,75 cm.

Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng,


dao động điều hòa tại nơi có Fdh , Fkv
Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của độ lớn lực kéo về tác dụng lên
vật và độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo

thời gian Biết s. Khi lò xo dãn 


5,5 cm thì tốc độ của vật là O t1 t2 t
A. 51 cm/s
B. 110 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.

------ HẾT ------

Mã đề 2345 Trang

You might also like