You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 Tên môn: Vật Lý


Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 357 (40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Điều nào sau đây là sai: Độ lớn của lực ma sát trượt
A. có thể hoặc không phụ thuộc vào ngoại lực tác dụng lên vật.
B. tỉ lệ với độ lớn của áp lực.
C. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
D. luôn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
Câu 2: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều véc tơ gia tốc
Câu 3: Chọn câu sai ? Trong chuyển động tròn đều
A. véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.
B. tốc độ dài của chất điểm luôn không đổi.
C. véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi.
D. véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
Câu 4: Vật chịu tác dụng của ngoại lực F. là góc giữa véc tơ ngoại lực và chiều dịch chuyển. Biểu thức tính
công tổng quát của lực F là
A. B. C. D.
Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 6: Một lượng khí xác định, trạng thái khí được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng
Câu 7: Chọn câu đúng. Trong công thức tính momen của lực đối với trục quay thì d là khoảng cách
A. từ trục quay đến gốc của vectơ lực B. từ trục quay đến điểm bất kì của vectơ lực
C. từ trục quay đến ngọn của vectơ lực D. từ trục quay đến giá của vectơ lực
Câu 8: Đối với cân bằng bền thì
A. trọng tâm có độ cao không thay đổi.
B. trọng tâm có thể tự thay đổi đến vị trí cân bằng mới.
C. trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận.
D. trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận.
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc khi vật sau khi rơi một khoảng thời gian t được xác định v = g.t2
C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Câu 10: Chọn đáp án đúng
Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. còn giữ được tính đàn hồi. B. bị mất tính đàn hồi.
C. không còn giữ được tính đàn hồi. D. bị biến dạng dẻo.
Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi và lần lượt là động năng và động lượng
của vật. Biểu thức nào sau đây sai?
Trang 1/7 - Mã đề thi 357
A. B. C. . D.

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? Vị trí trọng tâm của một vật
A. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. phải là một điểm của vật. D. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
Câu 13: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 14: Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Không thay đổi. B. Chưa kết luận được. C. Tăng lên. D. Giảm đi.
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất của lực
là:
A. P=Fvt. B. P=Ft. C. P=Fv2. D. P=Fv.
Câu 16: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A. Ngược chiều với chiều chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
B. Cùng chiều với chiều chuyển động và có độ lớn không đổi.
C. Cùng chiều với chiều chuyển động.
D. Ngược chiều với chiều chuyển động và có độ lớn không đổi
Câu 17: Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
Câu 18: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?

A. . B. p ~ V. C. . D. .

Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. thế năng của vật tăng gấp hai. B. động năng của vật tăng gấp bốn.
C. động lượng của vật tăng gấp bốn. D. gia tốc của vật tăng gấp hai.
Câu 20: Độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai chất điểm.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai chất điểm .
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm.
D. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm.
Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 80cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu
kia một lực 10N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:
A. 55cm. B. 9,75cm. C. 105cm. D. 2,5cm.
Câu 22: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 67,2N và 89,6N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là
A. 156,8N. B. 25N. C. 112 N. D. 1N.
Câu 23: Một vật được ném lên độ cao10m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 1
kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 102 J. B. 105 J. C. 107 J D. 104J.
Câu 24: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C
0 5

thì áp suất trong bình sẽ là:


A. 3.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 1,5.105 Pa. D. 2,5.105 Pa.
Câu 25: Một vật trọng lượng 40 N có động năng 200 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s. B. 1 m/s. C. 10 m/s. D. 7,1 m/s.
Câu 26: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 1,50.10 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 270 C là 
0 5

Trang 2/7 - Mã đề thi 357


A. p2 = 105. Pa. B. p2 = 4.105 Pa. C. p2 = 1,64.105 Pa. D. p2 = 2.105 Pa.
Câu 27: Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 15,5 N và cánh tay đòn là
2 mét ?
A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D. 31Nm.
Câu 28: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ
2

độ cao 80m xuống tới đất sẽ là :


A. vtb = 15m/s. B. vtb = 20m/s. C. vtb = 8m/s. D. vtb =10m/s.
Câu 29: Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 360km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 100 kg.km/h. B. p = 100 kg.m/s C. p = 360 N.s. D. p = 360 kgm/s.
Câu 30: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 0 C và ở áp suất p. Bỏ qua sự giãn nở của bình. Nếu áp suất
0

tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :


A. T = 540K. B. T = 13,5 0K. C. T = 300 0K . D. T=546K
Câu 31: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 15N. Cánh tay đòn của ngẫu lực
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 3,0Nm. B. 0,5Nm. C. 300Nm. D. 2,0Nm.
Câu 32: Một vật nặng rơi từ độ cao 320m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 4 s. B. t = 8s. C. t = 3 s. D. t = 1s.
Câu 33: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây
làm với tường một góc  = 300 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường.
Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là :
A. 88N. B. 78,2N.
C. 10N. D. 34,6N

Câu 34: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động với vật M nằm yên, 60% năng lượng đã
chuyển sang nhiệt. Tỉ số hai khối lượng m/M là?
A. 0,67 B. 3 C. 0,33 D. 1,5
Câu 35: Một vật có khối lượng 6,0kg, chịu tác dụng của một lực không đổi. Vật chuyển động trên mặt phẳng
ngang không ma sát. Vận tốc của nó tăng từ 1,5m/s đến 7,5m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật có
độ lớn là
A. 5,0N. B. 15N. C. 1,0N. D. 12N.
Câu 36: Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Khi không khí bị nén xuống
3 0 5

còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. . B. C. . D. .
Câu 37: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h =100m so với mặt sàn. Sau va chạm vật lại chuyển động thẳng
đứng lên trên. Tốc độ sau va chạm của vật giảm 10% so với tốc độ của nó ngay trước va chạm. Biết
. Gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại gần giá trị nào
sau đây?
A. 876m B. 953m. C. 200m. D. 980m.
Câu 38: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển
động nhanh dần đều. Sau 40s, ô tô đạt vận tốc 18 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 50s kể từ lúc bắt đầu
tăng ga là:
A. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. B. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. D. a = 0,2 m/s2; v = 20 m/s.
Câu 39: Một vật được kéo bởi lực F trên mặt phẳng ngang có ma sát. Biết vật chuyển động thẳng đều. Lực ma
sát . Công của lực kéo F khi vật chuyển động được 10m là
A. 80 J. B. 490J. C. 100 J. D. 200 J.

Trang 3/7 - Mã đề thi 357


Câu 40: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng k = 50 N/m được treo thẳng đứng. Buộc một vật
nặng khối lượng m = 200 g vào đầu dưới của lò xo. Sau đó buộc thêm một vật m = 100 g nữa vào giữa lò xo đã
bị dãn. Lấy g = 10m/s2 Chiều dài lò xo khi hệ vật cân bằng là
A. 34 cm B. 36 cm. C. 33 cm. D. 35 cm
-----------------------------------------------
Câu 11. Biết khối khí lý tưởng có n mol có áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T thỏa mãn: PV / T  nR với
R  8,31 J/mol.K. Hai bình có thể tích V1  40dm3 và V2  0dm3 thông
với nhau bằng ống có khóa ban đầu đóng. Khóa này chỉ mở nếu
p1  p 2  105 pa . p1 là áp suất của khí trong bình 1; p 2 là áp suất của

khí trong bình 2. Ban đầu, bình 1 chứa khí ở áp suất


p 0  0,9.105 pa và nhiệt độ T0  300K . Trong bình 2 là chân

không. Người ta nung nóng đều cả hai bình từ T0 lên nhiệt độ T1 thì khóa k mở lần 1 rồi đóng lại và cứ như vậy

khi tăng nhiệt độ đến T  500K thì áp suất trong bình 1 là p. Giá trị p / T1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 528 Pa/K B. 521 Pa/K C. 428 Pa/K D. 421 Pa/K
Câu 1 (4,0 điểm)
1. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên quãng đường 15m biết trong giây
thứ sáu vật đi được quãng đường bằng 66cm. Tính gia tốc chuyển động của vật và thời gian vật đi
hết 0,5m cuối cùng trên quãng đường đó.
2. Một rađa cố định có ăng ten phát sóng điện từ truyền đi với tốc độ không đổi c=3.10 8 m/s
đến một máy bay đang bay với tốc độ không đổi về phía ra đa. Sóng điện từ đến máy bay bị phản
xạ trở lại và rađa thu được sóng phản xạ. Giả thiết rằng ăngten và máy bay luôn cùng trên một
đường thẳng.
a. Lần đầu tiên, thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 110.10 -
6
s. Tính khoảng cách từ ra đa đến máy bay lúc sóng điện từ vừa bị phản xạ.
b. Ăngten quay tròn với tốc độ 0,5vòng/s. Khi quay đúng một vòng thì ăng ten lại hướng tới
máy bay và lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc ăng ten nhận sóng phản
xạ trở lại trong trường hợp này là 106.10-6s. Tính tốc độ của máy bay.

Câu 2 (6,0 điểm)


Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m 1=3kg
và m2=2kg nối với nhau bằng một sợi dây vắt qua ròng
rọc gắn ở đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn cố định, đủ dài B A
với góc nghiêng α = 30 như hình 1. Ban đầu A được giữ
0

ở vị trí ngang với B, thả cho hai vật chuyển động. Lấy g = α
10 m/s2.
Hình 1
1. Hai vật chuyển động theo chiều nào.
2. Tính lực căng của dây và lực nén lên trục ròng
rọc. Bỏ qua ma sát, khối lượng của ròng rọc và dây.
3. Tại thời điểm vật nọ thấp hơn vật kia một đoạn bằng 0,75 m thì dây nối hai vật bị đứt.
Tính hiệu độ cao giữa hai vật sau khi dây đứt 0,8s. Biết B có độ cao đủ lớn.
Câu 3 (4,0 điểm)

Trang 4/7 - Mã đề thi 357


Thanh OA đồng chất, tiết diện đều dài l=1m, khối lượng D
M=0,5kg thanh có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng xung
quanh bản lề O gắn vào tường. Để thanh nằm ngang thì đầu A của
thanh được giữ bởi dây DA hợp với tường góc  = 45o như hình 2.
Tại B treo vật m=1kg biết OB=60cm, lấy g=10m/s 2.
1. Tính lực căng dây AD, giá và độ lớn phản lực của thanh A B OA
O
lên bản lề .
2. Dây chỉ chịu được lực căng tối đa Tmax= 11,314N. Tìm vị m trí
treo vật m trên thanh để dây không đứt. Hình 2

Câu 4 (4,0 điểm)


Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40N/m chiều dài tự nhiên 50cm, một đầu
cố định vào điểm A đầu còn lại gắn với vật M=400g có thể trượt
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang như hình 3. Hệ đang ở
trạng thái cân bằng thì bắn vật m=100g vào M theo phương A ngang
với vận tốc v0=3,625m/s. Biết va chạm là hoàn toàn đàn hồi, Hình 3 sau va
chạm M chuyển động qua lại quanh O, lấy g=10m/s . 2

1. Tính vận tốc của M ngay sau va chạm và lực nén cực đại tác dụng lên A.
2. Nếu hệ số ma sát giữa M và mặt phẳng ngang là  =0,1. Tính tốc độ của M khi lò xo có
chiều dài 46,5cm lần thứ hai và lực kéo cực đại tác dụng lên A.
3. Với điều kiện như ý a, tại thời điểm lực nén lên A cực đại thì giữ chặt một điểm B trên lò xo
71
với BA= cm, biết độ cứng lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài. Tính tốc độ lớn nhất của M sau đó.
6
Câu 5 (2,0điểm)
1. Một thanh sắt có trọng lượng trong khoảng từ 10N đến 15N. Với dụng cụ gồm lực kế có
giới hạn đo 8N và sợi dây nhẹ, không dãn, đủ dài. Em hãy thiết kế một phương án thí nghiệm để
xác định trọng lượng của vật trên.
2. Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất 1mm đo chiều dài của bàn học ba lần được
kết quả lần lượt là 2,456m; 2,454m; 2,458m, lấy sai số dụng cụ bằng độ chia nhỏ nhất. Hãy tính
toán và viết kết quả đo chiều dài của chiếc bàn trên.

Câu 12. Biết khối khí lý tưởng có n mol có áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T
thỏa mãn: pV / T  nR với R  8,31 J/mol.K. Một mol khí lí tưởng đơn
nguyên tử chuyển từ trạng thái 1 ( p1  2p 0 , V1  V0 ) sang trạng thái 2 (
p 2  p 0 , V2  2V0 ) với đồ thị là đoạn thẳng cho trên hình vẽ. Trong quá

trình biến đổi, nhiệt độ lớn nhất mà khí có thể đạt được khi thể tích khí là VD .

Giá trị VD gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,59V0 B. 1, 49V0 C. 1, 65V0 D.


1, 75V0

Câu 13. Biết khối khí lý tưởng có n mol có áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T thỏa
mãn: PV / T  nR với R  8,314 J/mol.K. Người ta chứa 20g khí heli trong một
xilanh có pittong rồi cho lượng khí đó biến đổi chậm từ trạng thái 1 sang trạng thái
Trang 5/7 - Mã đề thi 357
2. Biết trên hệ trục  p, V  đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khí có dạng như hình vẽ,

1 atm  1, 013.105 N / m 2 , khối lượng mol của heli là 4g. Trong quá trình biến đổi, nhiệt độ lớn nhất mà khí có
thể đạt được gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 486K B. 468K C. 563K D. 582k
Bài 1: (3 điểm)
a). Một vật chuyển động thẳng theo quy luật: x = 2 + 2t + t2, trong đó x đo bằng mét (m), t đo bằng giây
(s). Hãy xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của chuyển động. Viết phương trình vận tốc
theo thời gian ?
b). Một vật có khối lượng m = 1 kg chuyển động tròn đều với chu kỳ T = 1 s, bán kính quỹ đạo R = 0,5
m. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài của chuyển động và độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật ?
c) Trong giờ thực hành, bạn Hiếu xác định diện tích của một mặt tròn thông qua phép đo trực tiếp
d2
đường kính d của nó S  nhưng bạn ấy quên cách tính sai số tỉ đối của đại lượng S. Em hãy giúp
4
bạn Hiếu tính sai số tỉ đối của phép đo đại lượng diện tích S? Biết d = 60,6  0,1 mm.
Bài 2 (3 điểm)
Một nêm có khối lượng M, góc nghiêng hai mặt  = 450 và  = 300 đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hai vật
nhỏ có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 2kg bắt đầu trượt từ đỉnh nêm xuống theo mặt nêm. Hệ số ma sát
trượt giữa hai vật và nêm đều bằng  = 0,2. Lấy g = 9,8m/s2 A
1) Trong qúa trình hai vật trượt thì nêm nằm yên trên mặt sàn: m 1 m2

a) Tính tỉ số thời gian trượt của hai vật trên nêm? M


B
  C
b) Khi hai vật chưa chạm sàn thì lực ma sát do mặt sàn tác dụng

lên nêm bằng bao nhiêu?


2) Bỏ m2 đi, cho nêm trượt theo phương ngang với gia tốc a0 trên

mặt sàn. Tìm a0 để m1 trượt hết mặt phẳng nghiêng với thời gian gấp đôi so với khi m1 trượt trên nêm
đứng yên?
Bài 3: (2 điểm)
Người ta bắn vào con lắc thử đạn có khối lượng M = 1,99kg,   40cm một viên đạn khối lượng m=
10g theo phương ngang, tại vị trí cân bằng. Sau khi đạn găm vào và kẹt lại trong đó, hệ con lắc lệch góc
cực đại 0 = 600. Bỏ qua sực cản của không khí, lấy g = 10m/s2.
a) Tìm vận tốc của viên đạn trước khi găm vào?

b) Tìm nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm?

Bài 4: (2 điểm)
Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí p(at)
4
lý tưởng trong hệ trục tọa độ (p,V) như hình vẽ: (2)
2 (3)
a) Nêu nhận xét về quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
O 20 30
b) Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí t1=270C.
(1)
c) Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong các hệ tọa độ (V,T)
và (p,T). V(l)
-----------Hết----------

Trang 6/7 - Mã đề thi 357


Trang 7/7 - Mã đề thi 357

You might also like