You are on page 1of 40

Bài 1: (2 điểm)

- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số.

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2.

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Bài 2:

a) Điền dấu + ; - vào ô vuông (2 điểm)

90  80  30  40  20 = 100

16  24  20 = 20

b) Tính nhanh

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9

27 + 45 – 27 – 45

Bài 3: ( 3 điểm)

Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Bài 4: (2 điểm)

Điền số thích hợp vào  sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49

25 8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: Hình bên có (1 điểm)

.......... hình tam giác

........ hình tứ giác

Bài 1: (4đ) a). Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:

.....................................................................................................................

b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:

.....................................................................................................................

c) Viết tiếp 3 số vào dãy

19, 16, 13, ......., ........., .........

Bài 2: ( 4đ)

a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...............

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

6+ = 25 80 - = 56-

9 + = 92

Bài 3: (3đ)

a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.

b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là
ngày..............

Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của
An nhỏ hơn 11.

Vậy An đã lấy ....... nhãn vở

Bình đã lấy ........ nhãn vở

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng
số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác.

Bài 1 :

1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 7.....................................

.................................................................................................................................

2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................

.................................................................................................................................

1
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :
3

Hai số đó là : .........................................................................................................

Bài 2 :

1, Điền số thích hợp vào ô trống :

9 11 14 18 44

2, Tìm x biết :

38 < x + 31 - 6 < 44 .

x = ....................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3, Điền số thích hợp vào ô trống :

2- 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .

Bài 3 :

1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ,

chân thỏ .

2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi
ba bạn có bao nhiêu bút chì ?

Tóm tắt Bài giải

.................................................................. ..........................................................

.................................................................. .........................................................

................................................................. ............................................................

.................................................................. ...........................................................

................................................................. .................................................................
....................................................
................................................................
.........................................................
.................................................................

Bài 4 :

Hình vẽ bên có : B C

hình tam giác.

E A D G

hình tứ giác.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tên các hình tứ giác là : .................................

Bài 1: ( 5Đ) a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:

3, 6, 9, 12..........,......,............,

40, 36, 32, 28..........,......,............,

b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.

5 4 12

Bài2: ( 4đ)

a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.

...........................................................................................................................

b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:

...........................................................................................................................

Bài 3: ( 4đ)

a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng.

1
* 13 Cña 21 con gµ lµ: * 5 Cña 45 b«ng hoa lµ:

a, 5 con gà a, 5 bông hoa

b, 7 con gà b, 6 bông hoa

c, 8 con gà c, 7 bông hoa

d, 6 con gà d, 9 bông hoa

b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:

- Thứ sáu tuần trước là ngày:............

- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............

Bài 4: (4đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi
xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?

Tóm tắt: Bài giải

......................................... .........................................

......................................... .........................................

......................................... .........................................

......................................... .........................................

Bµi 5: ( 3®)
H×nh d­ í i ®©y cã:
.............................®o¹ n th¼ng
............................h×nh tam gi¸c
............................h×nh tø gi¸c

Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6.

a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.

Các số đó là:........................................................................................................................

b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.

...................................................................................................................................

c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị:
…………………………………………………………………………………

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

111, 222, 333, , ,

+ 25 :8 x7 - 19

Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày …………………………
Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..…….

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi
thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt Bài giải

………………………………… …………………………………………......

………………………………... …………………………………………….

………………………………… ……………………………………………..

………………………………. . ………………………………………………

………………………………. . ………………………………………………

………………………………. . ………………………………………………

Bài 4:

Hình bên có:

a) ....... hình tam giác

b) ....... hình tứ giác.

Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4

a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................

b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................

c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................

2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.

15 17 6

Bài 2: (6 điểm)

1. Tìm x :

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) x - 25 = 75 b) x : 3 = 3  3 c) x - 15 < 3

.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
...........................................................................

2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh
AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?

.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..............................................................................

Bài 3: (5 điểm) Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng.
Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

..................Tóm..tắt.........................................................Bài...giải.........................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......................

Bài 4: (4 điểm)

Hình vẽ bên có  tam giác

có  hình chữ nhật

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN – LỚP 2

( Năm học ..........)

(Thời gian học sinh làm bài 40 phút)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ BÀI

Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5

a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.

b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên.

Bài 2: Viết số thích hợp vào 

a. 1, 3, 4, 7, 11,  ,  , 

x 3 + 6 : 4 -2 7
  

Bài 3:

a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ?

b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước
khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?

Bài 4: Hình vẽ bên

- Có ...........hình tam giác

- Có ........... hình tứ giác

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5:

Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ
bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?

Đề thi học sinh giỏi

Môn Toán – Lớp 2

Năm học: ..........

Bài 1(6 điểm).

1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:..........................................

2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị:
……………………………………………………...………………………………………

3. Viết tiếp vào ô trống:

0,1,1,2,4,7, , ,

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2: (4 điểm)

Cho các chữ số: 0,1,2,3;

1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:

…………………………………………......................…………………………………………….

………………………………………………………......................……………………………….

2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4:

……………………………………………………………......................………………………….

Bài 3: (3 điểm).

1. Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau….. lần.

2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh
nhật vào thứ…… ngày……..tháng 4.

Bài 4: (4 điểm).

Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi
của mỗi người.

Tóm tắt Bài giải

………………………………… …………………………………

………………………………… …………………………………

………………………………… …………………………………

………………………………… …………………………………

Bài 5: ( 3 điểm).

Hình vẽ bên có:

……….hình tam giác.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……….hình tứ giác.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT HSG MÔN TOÁN LỚP 1


GIA SINH
NĂM HỌC 2010 - 2011
---***---
(THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT)

HỌ VÀ TÊN :………………... ..............................

LỚP ….. SBD…...

Bài 1 ( 4 điểm) : Điền số thích hợp vào 

13 + 4 =  - 13 12 + 24 <  - 13 < 88 - 50

 - 7 - 1 > 10 87 - 7 -  = 40

Bài 2 (3 điểm): Khoanh tròn những số có thể điền vào 

3 + 12 - 4 <  - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.

13 + 6 <  + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.

Bài 3 ( 3 điểm )

a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.

b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .

Bài 4 (3 điểm): Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm
5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười. Hỏi Bình được mấy điểm mười?

Tóm tắt Bài giải

………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… …

……………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………

……………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………
..
……………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………

………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… …

………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………

…………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
..
………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………

……………………………………………………………
……………………………………………………………

……………………………………………………………
………………………………………………….
……………

……………………………………………………………
...

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2
giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ?

Tóm tắt Bài giải

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
… ..

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
… ..

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………
…… …

…………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………… ……………………………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……

…………………………………… …
……………………………………
……………………………………………………………
……
………………………………………………….
…………………………………… ……………

……………………………………………………………
...

Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B

- ....... hình tam giác

- ....... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng

………………………………………………………… C D
…………………………………………

Đề thi khảo sát HS giỏi bậc Tiểu Học

Năm học ..........

Môn Toán lớp 2

Thời gian làm bài : 40 phút

Bài 1: Cho các số 1, 0, 4

- Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.

....................................................................................................................................

- Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần.

.........................................................................................................................................

Bài 2:Điền dấu +, - vào 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
11 2 9  10 = 10 18  9 3  5 = 1

Bài 3:

Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70.

16 25

Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào  thoả mãn

17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65

Các số là : 10, 11, 12, 13.

Bài 5:

a/ Tìm x

X + 15 = 39 + 41

b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.

Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ
nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi

Năm học 2010-2011

Môn Toán lớp 2

(Thời gian học sinh làm bài 40 phút)

Bài 1:

1/ Cho các số : 3,0,5,2

a/ lập các số có hai chữ số khác nhau

b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên

2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100

23 31

Bài 2:

1/ Tìm x biết x là số có một chữ số.

a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3

2/ Điền số vào chỗ chấm.

a/ 4 x .... = 32

b/ .... : 2 + .... = 36

c/ 17 < .... x 2 < 19

Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi
loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy

a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy?

b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ?

Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.

Số phách ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2

Năm học: 2010-2011

Môn: Toán

Số phách (Thời gian học sinh làm bài: 40 phút)

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------

Bài 1: (4 đ).

1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.

2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số.

3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.

Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

+1 - 2 + 7 -4 3

6 3 4 23

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
7 3 8 8 6 1 4

b, Điền số? x2 +6 :3 -5
3

Bài 3(3đ)

a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ?

b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?

Bài 4(5đ)

Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và
mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ?

Tóm tắt Bài giải

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
............................................

Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có:

..............hình tam giác.

..............hình tứ giác.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010- 2011

MÔN TOÁN LỚP 2.

(Thời gian học sinh làm bài: 40 phút).

Họ tên…………………………Lớp:………SBD:…………….

Bài 1: (6 điểm)

1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.

a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................

…………………………………………………………………………………….

b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được.

……………………………………………………………………………………

2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.

1; 2; 3; 5; 8; ; ; .

Bài 2: (4 điểm).

1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.

…………………………………………………………………………………….

2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.

37 28 5 4 37 28 5 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
37 28 5 4

Bài 3: (3 điểm)

Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang
thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít
dầu?

Tóm tắt Bài giải

………………………… …………………………………...................……………….

………………………... …………………………………………...................……….

………………………... …………………………………………....................………

………………………... …………………………………………...................……….

………………………... …………………………………………....................………

………………………... ………………………………………...................………….

Bài 4: (4 điểm)

Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết

một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền

các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4

cùng một hàng, một cột, một đường chéo

đều có kết quả bằng nhau.

Bài 5: (3 điểm)

Cho hình vẽ sau:

a, Hình vẽ bên có:……………….tứ giác.

b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó……….

………………………………………….

…………………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
…………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI

GIA SINH Môn toán lớp 2

( Thời gian làm bài 40 phút ).

Bài 1 : (6 đ)

1, Cho các chữ số : 0,1,2,3.

a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên .

……………………………………………………………………………….

b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….

2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm

1, 2, 3, 5, 8, ….., ….., …..

Bài 2 (5 đ)

1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là: ……………………………………

Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:


…………………………………………………

2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ;

Thứ hai tuần trước là ngày ……………….

Thứ hai tuần sau là ngày …………………;

Bài 3: (5điểm)

Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở.
Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao

Nhiêu nhãn vở Nga có bao nhiêu nhan vở.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài4: (4điểm)

1; Hình bên có ……hình tam giác

Có…….hình tứ giác.

2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình……

Bên có 7 hình tam giác .

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI

------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1: (3 điểm)

a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:.......

b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:.........

c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:

3, 6, 9, 12,.........., .........., ............

40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................

Bài 2: (6 điểm)
Số ?

a) -36 x 10 30 :5 +12

- 39 - 48 x8 : .......

b) 24 6

Bài 3: (3 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho hai số có 3 chữ số

a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó
hơn kém nhau............................... đơn vị.

Ví dụ:...............................................................................................................................

b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn
kém nhau.............................đơn vị.

Vídụ:................................................................................................................................

Bài 4: (5 điểm)

Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh.
Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?

Tóm tắt Bài giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.

a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: (5 điểm)

1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng
mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35.

7 11 8

Bài 3: (5 điểm)

1) Tính nhanh:

19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14

= …………………………………. = …………………………

= …………………………………. = …………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
= …………………………………. = …………………………

2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là
những ngày nào?

Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả
hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?

Tóm tắt Bài giải

……………………………………… ……………………………………………….

……………………………………… ………………………………………………

……………………………………… ……………………………………………….

……………………………………… ……………………………………………….

……………………………………… ………………………………………………..

……………………………………… ……………………………………………….

Bài 1: ( 4 điểm )

a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ
số.

...........................................................................................................................

b) Tính tổng các số lập được ở trên

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 2 : ( 5 điểm )

1. Tìm x

a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
............................................................ ............................................................

............................................................. .............................................................

............................................................. .............................................................

2. Tính nhanh

a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

Bài 3 : ( 6 điểm )

1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3

Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ …….

Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ …….

2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của
Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao
nhiêu chiếc thuyền ?

Tóm tắt Bài giải

..................................................... ....................................................................

..................................................... ....................................................................

..................................................... ....................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4 : ( 4 điểm )

Hình vẽ bên có :

a) …… hình tam giác

b) …… hình tứ giác

Bài 5 : ( 1 điểm )

Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ?

............................................................................................................

BÀI 1:

a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:

.........................................................................................................................................

b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0.

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................

BÀI 2:

a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số;

4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................

b/Điền số thích hợp vào ô trống:

 : 5 + 32 = 32 27 x  +14 =41

35 :  - 17 = 18  x 12 + 43 = 43

BÀI 3:

a/ Tìm x

x x 5 = 12 + 18 x +x +x -12 =15

Viết số x bé nhất khi 45< X - 6 < 58

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
........X bằng........
vì ..................................................................................................................................

BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt Bài giải

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
........

b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn
anh.............cái kẹo, vì ............................................................................

.........................................................................................................................................

Bài 1: (4 điểm)

a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:

.........................................................................................................................................

b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là:

.........................................................................................................................................

c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số:

.........................................................................................................................................

Bài 2: (7 điểm) - 1/ Số?

2x9< x 9

x 3 < 12  - 32 = 16 + 20 – 19

12 :  > 2 9>:2>7

41 <  + 16 < 44

2/ Tính nhanh:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5x5x2= 26 + 17 + 23 - 24 =

.................................. ............................................

.................................. ............................................

Bài 3: (6 điểm)

1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.

....................................................... ...........................................................

....................................................... ...........................................................

....................................................... ...........................................................

....................................................... ...........................................................

Bài 1 (4 điểm)

a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:

90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155

b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5
là:.....................................................................................................................................................

Bài 2 (4điểm):

a) Điền số:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2
:4=2x3 3 < 15 : <6

b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống:

1   3

6  6 

74 25 6 0

Bài 3 (4 điểm):

a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy
cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì?

.........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai:

Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có:

A) 3 ngày thứ 2  B) 4 ngày thứ 2  C) 5 ngày thứ 2 

Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các
loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em
trồng được?

Tóm tắt Bài giải

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
............hình vuông

............hình tam giác.

Bài 1 : ( 6 điểm )

1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3

a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên

- Các số đó là:

b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên:

2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống.

1; 4; 7;  ;  ; 

Bài 2 ( 5 điểm )

1- Với ba chữ số 1; 0; 6

a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất - số đó là:

b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất - số đó là:

2- Điền số :

x3 12 : ... 3

2 x ... 14 +... 30

Bài 3: ( 6 điểm )

1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4

- Thứ ba tuần trước là ngày.......................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Thứ ba tuần sau là ngày..........................................................................................

2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước
đó:

+Thái có bao nhiêu viên bi?

+ Bình có bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt
Bài giải

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

......................................................................
......................................................................
......................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bài 4: ( 3 Điểm )

- Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.

BÀI 1: ( 5 điểm )

a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của
số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .

- Các số đó là :.............................................................................................................

- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :...................................................................

BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB =
AC . Tính chu vi tam giác ABC .

Tóm tắt Bài giải

.....................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có

................tam giác .

...................tứ giác .

...................đoạn thẳng .

MÔN : TOÁN 2

( Thời gian HS làm bài 40 phút )

Bài 1 (2đ)

Điền số thích hợp vào ô trống :

5 + = 98 7 - 59 = 5

6 - 2 = 24 5 + 6 = 77

Bài 2 : (4đ)

a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :

14 …..5 …..7 = 12 38 …..15…..14 = 39

b) Tìm X :

X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27

…………………………….. ……………………………………..

…………………………….. ……………………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……………………………… ……………………………………

Bài 3 : (2đ)

Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.

38 15 38 12 12

Bài 4 (3đ)

Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :

Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ …………………………….

Trong tháng 2 có ………….. chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )

Bài 5 : (5đ)

Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19
nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?

Tóm tắt Bài giải

……………………………………. …………………………………………………

…………………………………… …………………………………………………

…………………………………… ………………………………………………….

……………………………………. …………………………………………………

………………………………………………….

Họ và tên:................................................... Lớp ...........................SBD.......................

Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)

.................................................................................................................................................................
..

b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được.

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......

Bài 2 (2 điểm)

a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau

1,2,3,5,8,.....,......,......,......,

b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là...........................................

Bài 3:(4 điểm)

a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay
bao nhiêu tuổi?

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
......

.................................................................................................................................................................
..

1
b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó .
4

Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo?

b, Mỗi em được mấy cái kẹo?

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.........................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.......................................................................................

.................................................................................................................................................................
..

Bài 4:(2điểm)

Hình vẽ bên có :

1,........................hình tam giác.

2, .......................Hình tứ giác.

Họ và tên..........................................................Trường:............................................................

Bài 1: (4,5 điểm)

a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục
hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

b) Cho 3 chữ số 0, 5, 8.

- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên...............................................

- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................

Bài 2: (5,5 điểm)

a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 2 7 8 2 8

+ + - - -

1 5  4 7 

8 1 4 3 2 4 4  9

b) Tìm x:

x – 17 = 18 + 25 x:5=2x4+7

.........................................................................................................................................

.............................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bài 3: (6điểm)

a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn
đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?

b) Tóm tắt Bài giải

..................................................... ................................................

..................................................... ...................................................

..................................................... ....................................................

..................................................... .....................................................

b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm
ngày của tháng.

- Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày ....................................................

- Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày:..................................................

Bài 4: (4 điểm)

a) Tính nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2
-1. .......................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Hình bên có :

- ..... hình tam giác.

- ..... hình tứ giác.

Tham khảo thêm: https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like