Professional Documents
Culture Documents
nên vật là
A. 10 kg/m3. B. 0,1 kg/m3. C. 1000 kg/m3. D. 10000 kg/m3.
Câu 2. Momen lực đối với một trục quay là đại lượng được đo bằng
A. tổng của lực với cánh tay đòn của nó. B. tích của lực với cánh tay đòn của nó.
C. hiệu của lực với cánh tay đòn của nó. D. Thương của lực với cánh tay đòn của nó.
Câu 3. Moment của ngẫu lực có tác dụng như thế nào đối với một vật
A. Làm vật chuyển động tịnh tiến. B. Làm vật quay. C. Làm vật biến dạng. D. Giữ cho vật đứng yên .
Câu 4. Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo 𝐹 ⃗⃗⃗⃗hợp với phương ngang góc α.
Dựa vào tác dụng của lực kéo ⃗⃗⃗⃗
𝐹 ta có thể phân tích lực này thành hai thành phần theo phương thẳng đứng ⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑦 và
⃗⃗⃗⃗
theo phương nằm ngang 𝐹𝑥 . Ta luôn có
A. Fx = Fcosα, Fy = Fsinα. B. Fx = Fsinα, Fy = Fcosα. C. Fx = Fcosα = Fy . D. Fx = Fsinα = Fy .
Câu 5. Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác dụng một lực F = 100N
vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh bằng
A. 500 N. B. 1000 N. C. 1500 N. D. 2000 N.
Câu 6: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc.
Câu 7: Chọn câu Sai.
A. Công của lực cản âm vì 900 < ≤ 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > ≥ 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 8: Hiệu suất của động cơ là
A. tỉ số giữa công suất toàn phần và công suất có ích của động cơ. B. năng lượng cung cấp cho động cơ.
C. đặc trưng cho hiệu quả làm việc của động cơ. D. khả năng sinh công của động cơ.
Câu 9: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là
mv 2 vm 2
A. mv 2 B. C. vm 2 D.
2 2
Câu 10: Một vật có khối lượng m nằm yên thì nó có thể có
A. vận tốc. B. động năng. C. động lượng. D. thế năng.
Câu 11: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực
hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường:.
A. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m.
Câu 12: Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 13: Một vật có khối lượng 1 kg ở độ cao h = 50 m so với mặt đất, lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc thế năng ở độ
cao 10 m so với mặt đất. Thế năng của vật là
A. 500 J. B. 50 J. C. 400 J. D. 100 J.
Câu 14: Một ô tô có công suất của động cơ là 105 W đang chạy trên đường với vận tốc 10m/s. Lực kéo của động
cơ lúc đó là
A. 103N. B. 104N. C. 105N. D. 106N.
Câu 15: Với ∆𝑝 ⃗⃗⃗⃗ là độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian Δt khi có lực tác dụng ⃗⃗⃗⃗ 𝐹 .Biểu thức
định luật II Niutơn có thể được viết dưới dạng:
∆𝑃
⃗⃗⃗⃗⃗. ∆𝑡 = ∆𝑝
A.𝐹 ⃗⃗⃗⃗ . B. ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = ∆𝑡.
𝐹 . ∆𝑝 C. ⃗⃗⃗⃗
𝐹 . ∆𝑡 = 0. D. ⃗⃗⃗⃗
𝐹 . ∆𝑃 = ∆𝑡 2 .
Câu 16: Một hệ có hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động với vận tốc lần lượt là ⃗⃗⃗⃗⃗ 𝑣1 và ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑣2 . Động lượng
của hệ có giá trị
A. m.𝑣⃗. B. 𝑚1 ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑣1 + 𝑚2 ⃗⃗⃗⃗⃗.
𝑣2 C. 0 . D. m1.v1 + m2.v2.
Câu 17: Đơn vị của động lượng là
A. N/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. Nm/s.
Câu 18: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 19: Khi đại bác bắn viên đạn thẳng về phía trước, thân súng sẽ
A. giật lùi về phía sau. B. giật về phía trước. C. giật sang trái. D. giật sang phải.
Câu 20: Nếu khối lượng của vật giảm 10 lần và tốc độ tăng 2 thì động lượng của vật
A. tăng 10 lần. B. giảm 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 10 lần.
Câu 21: Một vật khối lượng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang
đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là:
v 2v v
A. 3v B. C. D.
3 3 2
Câu 22: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là
A. góc quay được bởi bán kính trong một đơn vị thời gian B. thời gian vật đi được góc 1 rad.
C. chiều dài cung vật đi được trong một đơn vị thời gian. D. thời gian vật đi hết 1 vòng tròn quỹ đạo.
Câu 23: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng
tâm của xe bằng
A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây được áp dụng định luật Hooke
A. một vật bị biến dạng và đứt gãy. B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng bất kì. D. một viên đất nặn bị biến dạng khi ta ấn tay vào.
Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng? Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi
A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. luôn là lực nén lên vật.
C. tỉ lệ với độ biến dạng. D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 26: Trong các trường hợp sau:
(I): Cột chịu lực trên các cây cầu. (II): Lò xo khi treo vật nặng ở đầu dưới của lò xo.
(III): Dây treo đèn trên trần nhà. (IV): Cân đồng hồ khi đặt vật nặng lên đĩa cân.
Trường hợp nào ở trên là biến dạng kéo?
A. I, II, III. B. II, III. C. II, III, IV. D. I, III.
Câu 27: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra
được 10cm. Lấy g = 10m/s2.
A. 1000N. B. 100N C. 10N. D. 1N
Câu 28. Có hai lò xo lần lượt cùng chịu một lực kéo F. Kết quả cho thấy độ dãn của lò xo I gấp đôi lò xo II. Với
k1 và k2 lần lượt độ cứng của hai lò xo I và II. Vậy:
A. k1 = 2k2 B. k2 = 2k1 C. k1 = k2 D. k1 = 3k2
ĐỀ 3
Câu 1: Khối lượng của một đơn vị thể tích của chất là
A. khối lượng của vật làm bằng chất đó. B. khối lượng riêng của chất đó.
C. trọng lượng của vật làm bằng chất đó. B. trọng lượng riêng của chất đó.
Câu 2. Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực F1 và F2 , để vật ở trạng thái cân bằng thì:
F1
A. F1.F2 0 B. F1 F2 0 C. F1 F2 D. 0 .
F2
Câu 3. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là
A. Quy tắc hợp lực đồng quy. B. Quy tắc hợp lực song song
C. Quy tắc hình bình hành. D. Quy tắc mômen lực
Câu 4: Một lực 40 N tác dụng lên một vật rắn và gây ra moment lực 20 N.m. Lực F có cánh tay đòn bằng
A. 2 cm. B. 0,5 cm. C. 50 cm. D. 20 cm.
Câu 5: Tổng độ lớn hai lực của ngẫu lực bằng 20 N tác dụng lên một vật rắn. Cánh tay đòn của ngẫu lực bằng
40 cm. Moment ngẫu lực có độ lớn bằng.
A. 8 N.m. B. 4 N.m. C. 2 N.m. D. 20 N.m.
Câu 6: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một
góc , biểu thức tính công của lực là
A. A = Fscos . B. A = Fs. C. A = Fssin . D. A = Fstan .
Câu 7: Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật.
B. hiệu của thế năng và động năng của vật. D. tích của động năng và thế năng của vật.
Câu 8: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật
A. gia tốc B. xung lượng C. động năng. D. động lượng
Câu 9: Thế năng hấp dẫn là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 10: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A t A s
A. P . B. P . C. P . D. P .
t A s A
Câu 11: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 12: Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng
A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.
Câu 13: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h so với gốc thế năng. Thế năng hấp
dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là
A. bằng hai lần vật thứ hai. B. bằng một nửa vật thứ hai. C. bằng vật thứ hai. D. bằng 1/4 vật thứ hai.
Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật
ngay trước khi chạm đất là
A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.
Câu 15: Xét một vật có khối lượng m không đổi trong suốt quá trình chuyển động.Khi vật chịu tác dụng bởi
một lực không đổi F thì gia tốc của vật là a .Sau khoảng thời gian t ,độ biến thiện động lượng của vật là p .
Biểu thức mối liên hệ giữa lực tổng hợp tác dụng lên vật và tốc độ thay đổi của động lượng:
p
A. F .t p . B. F .p t . C. F . ma . D. F .p m.a .
t
Câu 16: Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng Wd của một vật khối lượng m là:
A. Wd mp 2 . B. 2Wd mp 2 . C. p 2mW
. d . D. p 2 mW
. d .
Câu 17: Trong va chạm mềm thì động lượng của hệ sau va chạm
A. bằng động lượng của hệ trước va chạm. B. nhỏ hơn động lượng của hệ trước va chạm.
C. lớn hơn động lượng của hệ trước va chạm. D. bằng không.
Câu 18: Chuyển động của tên lửa tuân theo
A. định luật bảo toàn công. B. Định luật bảo toàn cơ năng.
C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn.
Câu 19: Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 20: Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 5 kg chuyển động với vận tốc v1 = 5 m/s và v2 = 2 m/s. Tổng
động lượng của hệ khi v 2 cùng hướng với v1
A. 20 kg.m/s B. 3 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 10 kg.m/s
Câu 21: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm
ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2kgm/s. C.10-2kgm/s. D. 6.10-2kgm/s.
Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ
có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo).
v2 v2
A. v r; a ht B. v ; a ht C. v r;a ht v 2 r D. v ;a ht v 2 r
r r r r
Câu 23: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc 3 rad/s trong 5 s. Góc mà chất điểm quay được trong
thời gian trên là
A. 0,6 (rad). B. 5/3 (rad). C. 15 (rad). D. 2 (rad)
Câu 24: Khi kích thước của vật theo phương tác dụng tăng lên so với kích thước tự nhiên của nó ta có
A. biến dạng nén. B. biến dạng kéo C. biến dạng đàn hồi. D. biến dạng dẻo.
Câu 25: Trong giới hạn đàn hồi, điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
Câu 26: Khi dùng tay ép quả bóng cao su vào bức tường lực nào làm cho quả bóng bị biến dạng?
A. Trọng lực tác dụng lên bóng. B. Lực của bóng tác dụng lên tay.
C. Phản lực của tường lên bóng. D. Lực của bóng tác dụng lên tường.
Câu 27: Lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối lượng m. Khi
vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng?
k m g m
A. . B. mg = k∆ℓ C. . D. k .
g k mg
Câu 28: Trong giới hạn đàn hồi, nếu một lò xo có độ cứng k = 100N/m bị nén một đoạn 25cm thì lực đàn hồi
của lò xo bằng
A. 40N. B. 2500N C. 25N. D. 4N
TỰ LUYỆN.
Câu 1: Công thức tính áp suất chất lỏng lên đáy bình là
A. p = ρ.g. B. p = ρ.g.h. C. p = ρ.g.V. D. p = g.h
Câu 2:
Độ chênh lệch áp suất ∆𝑝 giữa hai điểm M và N ở hình bên được xác định bằng
công thức
A. ∆𝑝 = 𝜌. 𝑔. ∆ℎ. B ∆𝑝 = 𝜌. ∆ℎ.
C. ∆𝑝 = 𝑆. 𝑔. ∆ℎ. D. ∆𝑝 = 𝜌. 𝑔. 𝑆.
Câu 3. Cho hai lực F1 và F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực của hai lực bằng tổng của
F1 F2 ?
A. Hai lực song song ngược chiều. B. Hai lực vuông góc nhau.
C. Hai lực hợp với nhau góc 600. D. Hai lực song song cùng chiều.
Câu 4. Hai lực cân bằng không thể có
A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ lớn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực F1 và F2
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn F1 và F2. D. Ta luôn có hệ thức F1 F2 F F1 F2 .
Câu 6. Điểm đặt hợp lực của hai lực song song cùng chiều được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
F d2 F F2 F d1 F d2
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
F2 d1 d1 d2 F2 d2 F1 d1
Câu 7. Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể:
A. nhỏ hơn F. B. lớn hơn 3F. C. luôn lớn hơn 2F. D. bằng 2F.
Câu 8. Cho hai lực F1 và F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực của hai lực bằng 0?
A. Hai lực song song ngược chiều. B. Hai lực cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.
C. Hai lực ngược chiều, có độ lớn bằng nhau. D. Hai lực có độ lớn bằng nhau.
Câu 9. Đơn vị của momen lực là
A. N. B. m. C. N.m. D. N/m.
Câu 10. Khi tổng hợp hai lực song song cùng chiều𝐹 ⃗⃗⃗⃗1 và 𝐹
⃗⃗⃗⃗2 , với độ lớn F1 >F2. Khoảng cách từ gía của hợp lực
⃗⃗⃗⃗
𝐹 đến giá của ⃗⃗⃗⃗
𝐹1 là d1, đến giá của ⃗⃗⃗⃗
𝐹2 là d2,
A. d1 = d2. B. d1 > d2. C. d1 < d2. D. d1 < d2 < 0.
Câu 11. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá cắt trục quay của vật. B. Lực có giá song song với trục quay của vật.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 12: Các tay nắm để mở cửa được thiết kế xa bản lề nhằm mục đích
A. tăng lực tác dụng. B. giảm cánh tay đòn C. tăng moment lực. D. giảm quán tính.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng?
A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn.
D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo.
Câu 14: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. nhiệt lượng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 15: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào
một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các
phương khác nhau như hình. Độ lớn công do lực F
thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (a, b, c). B. (a, c, b). C. (b, a, c). D. (c, a, b).
Câu 16: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn F1 , F2
và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật nặng tăng lên theo Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công. B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương.
C. Cả hai lực đều sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển.
Câu 18: Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực F như
hình. Nhận định nào sau đây về công của trọng lực P và phản lực N khi tác dụng lên thùng
các tông là đúng?
A. AN AP . B. AN AP . C. AN AP 0 . D. AN AP 0 .
Câu 19: Cho ba lực tác dụng lên viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình. Công thực hiện bởi các lực
F1 , F2 và F3 khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1 , A2 và A3 . Biết rằng viên
gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. A1 0, A2 0, A3 0 . B. A1 0, A2 0, A3 0 .
C. A1 0, A2 0, A3 0 . D. A1 0, A2 0, A3 0 .
Câu 20: Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực và quãng đường đi được.
C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc.
Câu 21: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
A. J. B. W.s. C. N/m. D. N.m.
Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?
A. vật đang rơi tự do. B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang.
C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang.
Câu 23: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng hướng với lực kéo.
Công của lực thực hiện là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 24: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công tối thiểu mà người
đã thực hiện là
A. 30 J. B. 45 J. C. 50 J. D. 60 J.
Câu 25: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 60o,
lực tác dụng lên dây là 100 N, công của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là
A. 1 KJ. B. 100 J. C. 100 KJ. D. 10 KJ.
Câu 26: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 300. Lực tác
dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằng
A. 1895 J. B. 2985 J. C. 2598 J. D. 1985 J.
Câu 27: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách với lực 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang
không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là:
A. 2,5J. B. – 2,5J. C. 0. D. 5J.
Câu 28: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm
ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:
A. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J.
Câu 29: Một vật có trọng lượng 1,0N, động năng 10J, cho g=10m/s . Khi đó vận tốc của vật bằng:
2