You are on page 1of 8

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2

I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α .Công do lực
ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ams = μ.m.g.sinα B. Ams = - μm.g.cosα C. Ams = μ.m.g.sinα.S D. Ams = - μ.m.g.cosα.S
Câu 2. Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α .Công do
trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ap = m.g.sinα.S B. Ap = m.g.cosα.S C. Ap = - m.g.sinα.S D. Ap = - m.g.cosα.S
Câu 3. Chọn phương án SAI
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổi.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
D. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi.
Câu 4. Một vật nằm yên có thể có
A. Động năng B. Vận tốc C. Động lượng D. Thế năng
Câu 5. Động lượng của một hệ được bảo toàn khi hệ
A. chuyển động đều. B. chuyển động không có ma sát. C. chuyển động tịnh tiến. D. cô lập.
Câu 6: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy
g=10m/s2. Công suất của lực kéo bằng
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
Câu 7. Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi
A. Ô tô tăng tốc B. Ô tô chuyển động thẳng đều
C. Ô tô chuyển động tròn D. Ô tô giảm tốc
Câu 8. Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu
A. m không thay đổi , v tăng gấp đôi B. v không đổi ,m tăng gấp đôi
C. m giảm một nửa ,v tăng gấp 4 lần D. v giảm một nửa ,m tăng gấp 4 lần
Câu 9. Cơ năng là
A. một đại lượng vô hướng có giá trị đại số B. một đại lượng véc tơ
C. một đại lượng vô hướng luôn luôn dương D. một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
Câu 10. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30 0 so với phương ngang.
Tính công của trọng lực khi vật đi hết dốc ?g = 10 m\s2
A. 0,5kJ B. 1000J C. 850J D. 5000J
Câu 11 . Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật
rơi
A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
Câu 12. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn

A. B. mv2 C. D . m.v
Câu 13. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác
dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy là
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
Câu 14. Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW.Công của lực phát
động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
A. 18.105J. B. 15.106J. C. 12.106J. D. 18.106J.
Câu 15. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 60 0. Lực tác dụng
lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt được 20m bằng
A. 5196J B. 1763J. C. 1500J. D. 2598J
Câu 16. Khi một vật chuyển đđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng
được tính bằng biểu thức nào ?

1
A. B. C. D.

Câu 17. Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu 2m/s.Biết khối lượng của
vật 0,5kg.Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là
A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Câu 18. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
F⃗ .Δp
⃗ ⃗ =m ⃗a ⃗F . Δp=m⃗a
A. F . Δt=Δ ⃗p B. F . Δp=Δt C. Δp D.
Câu 19.Lực nào sau đây không phải là lực thế
A. Lực ma sát B. Trọng lực C. Lực đàn hồi D. Lực tĩnh điện
Câu 20 Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 21. Người ta dùng 1 lực kéo có độ lớn
F k = 50N kéo vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết
0
chiềucủa lực kéo hợp với chiều dịch chuyển 1 góc 60 . Xác định công của lực kéo khi kéo vật đi được 8 (m)?
A. 200 ( W ) B. 400( J ) C. 0,2 ( kJ ) D. 6,25 ( J )
Câu 22. Động lượng được tính bằng
A. N.m/s. B. N/s. C. N.m. D. N.s.
Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây cơ năng của vật không thay đổi
A. Vật chuyển động trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.
B. Vật chuyển động dưới tác dụng của ngoại lực
C. Vật chuyển động trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu24. Một vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m nghiêng một góc α =
300 so với mặt phẳng nằm ngang .Hệ số ma sát là 0,1 . Lấy g =10m/s 2 Vận tốc của vật cuối mặt phẳng nghiêng

A.7,65m/s B.9,56m/s C.7,07m/s D.6,4m/s
Câu 25 . Ngoài đơn vị Oát ( W ), ở nước Anh còn dùng Mã lực ( HP ) làm đơn vị của công suất. Phép đổi nào
sau đây là đúng ?
A. 1HP = 674W B. 1HP = 467W C. 1HP = 476W D. 1HP = 746W
Câu 26 . Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không
đổi ngược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là
A. 15m/s B. 5m/s C. 3,9m/s D. 25m/s.
Câu 27. Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng. B. Vật rơi trong không khí.
C. Vật chuyển động trong chất lỏng. D. Vật rơi tự do.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng
A. Khi một vật c/động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn.
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn.
D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn.
Câu 29: Biểu thức của công suất là:
F .s F.s F.t
= = =
A. P t B. P =F . s.t C. P v D. P v
Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2.

2
C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng
trường của Trái đất.
D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
Câu 31. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
Câu 32: Hiệu suất là gì?
A. Là tỉ lệ giữa năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. Là tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. Là tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
D. Là tỉ lệ giữa năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng với định lý biến thiên động lượng
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số.
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng lên
vật trong khoảng thời gian đó.
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác
dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
Câu 34. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10 m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C.v1 = v2 = 10m/s D.v1 = v2 = 20m/s
Câu 35. Trong các chuyển động sau đậy chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động
lượng
A. Chuyển động của tên lửa. B. Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường.
C. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời. D. Một người đang bơi trong nước.
Câu 36. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động năng của vật có độ lớn

A. B. mv2 C. D . m.v
Câu 37. Trong khi đun nước bằng ấm điện, đã có những quá trình chuyển hóa năng lượng nào? Chọn câu sai.
A. Điện năng thành nhiệt năng. B. Điện năng thành quang năng (đèn báo của ấm).
C. Điện năng thành hóa năng.
D. Điện năng thành một phần năng lượng âm thanh (còi báo khi sôi).
Câu 38 . Một ôtô công suất động cơ 100kW đang chạy đều trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động
cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 2,8.103 N. C. 50000N. D. 10.103 N.
Câu 39 . Một xe khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì lái xe thấy chướng ngại vật cách xe
20m và hãm phanh .Xe dừng lại cách chướng ngại vật 1m .Độ lớn của lực hãm là
A.1184,2N B.11250N C.15000N D.11842N
Câu 40. Một khẩu đại bác có khối lượng 1tấn, bắn đạn có khối lượng 5kg theo phương ngang. Nếu đạn ra khỏi
nòng với vận tốc 200m/s, thì súng sẽ giật lùi với vận tốc ban đầu là bao nhiêu?
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s.
Câu 41. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s 2 là bao
nhiêu?
A. -100 J B. 200J C. -200J D. 100J
Câu 42. Động năng của vật tăng khi
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 43. Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s .Lấy g
=10m/s2 ,bỏ qua sức cản không khí .Khi vật lên đến vị trí cao nhất thì trọng lực đã thực hiện một công là
A.10J B.20J C.-10J D.-20J

3
Câu 44. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang
1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Lực nâng đã thực hiện 1 công bằng
A. 60 J B. 20J C. 140 J D. 100 J
Câu 45. Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s 2 và coi ma sát không
đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là
A. 5000J B. 103J C. 1,5.104J D. 104J
Câu 46. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng
yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm
mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
Câu 47. Xung lượng của lực là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng của lực
B. đặc trưng cho tác dụng của lực lên 1 vật trong khoảng thời gian t nào đó
C. đặc trưng cho sự biến đổi vận tốc của vật
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 48. Khi một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s 2. Khối lượng thang máy 1 tấn,
lấy g = 10 m/s2. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là
A. 250 KJ B. 50 KJ C. 200 KJ D. 300KJ
Câu 49. Khi bắn ra một viên đạn thì vật tốc giật lùi của súng
A. tỉ lệ với khối lượng của đạn, tỉ lệ nghịch với khối lượng súng
B. tỉ lệ với khối lượng của súng, tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của đạn và súng
D. tỉ lệ nghịch với vận tốc của đạn
Câu 50.Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 5(m/s); lấy g = 10 (m/s 2) thì động
lượng của vật bằng
A.5 kgm/s B. 0,5kgm/s C. 50kgm/s D. 15kgm/s.
Câu 51. Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s 2 với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một công
bằng 5kJ .Vật đó có khối lượng là
A.50kg B. 0,05kg C. 500kg D. Đáp số khác.
Câu 52. Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của năng lượng
A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. J
Câu 53. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào
đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 25 000N. B. 2 505N. C. 2 500N. D. 22 500N.
Câu 54. Một ôtô có khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc 720km/h. Động năng của ôtô có giá trị nào sau
đây?
A. 3,2.105 J B. 2,5.106 J C. 40.106 J D.2,47.105 J
Câu 55. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 45 0 rồi thả nhẹ.
Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng

A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.


Câu 56. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. HP B. kw.h C. Nm/s D. J/s
Câu 57 . Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. Không đổi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi
Câu 58. Một vật có khối lượng m = 2kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có
vận tốc 3m/s sau đó 4s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là.
A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s
Câu 59. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây
A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s2 D. kgm2/s

4
Câu 60. Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều (cùng chiều, vuông góc) nhau với vận tốc tương
ứng v1 = 3m/s; v2 = 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
a. 21,6kgm/s b. 6kgm/s c.15kgm/s d. 30kgm/s.
II- TỰ LUẬN
Bài 1 :
a) Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 12kg từ giếng sâu 8m lên trong
16s. Coi thùng chuyển động đều.
b) Nếu dùng máy để kéo thùng ấy lên đi nhanh dần đều và sau 2s đã kéo lên thì công và công suất của máy
bằng bao nhiêu ? (Lấy g = 10m/s2)
HƯỚNG DẪN GIẢI:
A 960
P= = =60 W
a) A= F.S.cosα= 12.10.8= 960 (J); t 16
b) Thùng chuyển động nhanh dần đều:


A 1344
P= = =672 W
Fk = ma + mg = m(a + g)= 12(4+10)= 168 N; A= F.S.cosα= 168.8= 1344 (J); t 2

Bài 2:

Ném một vật có khối lượng m = 200g cách mặt đất 5m theo phương thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 2 m/s
tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của k.khí.
a) Tính cơ năng ban đầu.
b) Tính vận tốc của vật lúc chạm đất
c) Ở độ cao nào thế năng bằng 2 lần động năng và vận tốc tại đó
d) Tại vị trí cách mặt đất 2m xác định vận tốc của vật?
e) Khi rơi xuống đất vật lún sâu vào đất 2cm, tính lực cản trung bình của đất tác dụng vào vật
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Chọn mặt đất làm gốc TN
1 1
W 0 = mv 20 +mgh0 = .0,2 . 22 +0,2 .10 . 5=10 , 4 (J )
a) 2 2
b) Theo định luật bảo toàn cơ năng

1 1
W 1=Walignl¿ 0 ¿¿ ¿⇔ mv12=W 0 ⇔ .0,2.v21=10,4⇔v1=2 √26=10,2(m/s)¿¿
2 2
c) Theo định luật bảo toàn cơ năng

W2=Walignl ¿0 ¿¿⇔3Wt2=W0 ¿⇔3mgh2=W 0⇔3.0,2 .10.h2=10,4⇔h2=1,7(m)¿¿


1 1
W t 2 =2W đ 2 ⇔ mgh 2 = mv 22 ⇔10 .1,7= v 22 ⇔ v 2 =5,8(m/s )
Ta có 2 2
d) Theo định luật bảo toàn cơ năng

1 1
W 3=Walignl¿ 0 ¿¿ ¿⇔ mv 23+mgh3=W 0 ⇔ .0,2.v23 +0,2 .10.2=10,4⇔v1=8(m/s)¿¿
2 2
e) Ta có

5
W −W 1 =FC . S . cos1800 ⇔mgh−W 0 =−F c . S
⇔0,2 .10 .(−0 , 02)−10 , 4=−FC .0 , 02 ⇔ FC =522( N )

Bài 3:
Một vật có khối lượng 300g được ném từ mặt đất thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s ,
g = 10 m/s2
a) Tìm độ cao cực đại của nó.
b) Ở độ cao nào thì thế năng bằng nửa động năng
c) Tìm vận tốc vật khi thế năng bằng động năng, lúc này độ cao của vật là bao nhiêu ?
d) Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Chọn mặt đất làm gốc TN
1 1
W 0 = mv 20 = . 0,3. 6 2=5,4 (J )
a) 2 2
Theo định luật bảo toàn cơ năng

W1=Walignl¿0 ¿¿ ¿⇔mgh1=W 0⇔0,3 .10. h1=5,4 ⇔h1=1,8(m)¿¿


b) Theo định luật bảo toàn cơ năng

W2=Walignl¿0 ¿¿⇔3Wt2=W0 ¿⇔3mgh2=W 0⇔3.0,3.10.h2=5,4⇔h2=6(m)¿¿


c) Theo định luật bảo toàn cơ năng

1 23 1 23
W 3=Walignl¿ 0 ¿¿ ⇔2W t3=W 0 ¿⇔2 m.v =W 0 ⇔2. .0,3.v =5,4 ⇔v3=4,2(m)⇒h3=0,9(m)¿¿
2 2
d)
W −W 0 =F C . S . cos 1800 ⇔ mgh−W 0 =−F c . S
⇔0,3 . 10. h−5,4=−5. h ⇔h=0 , 675(m)

Bài 4:
Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái Đất thì phụt ra (tức
thời) 20 tấn khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa. Tính vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí trong hai trường
hơp:
a) Phụt ra phía sau (ngược chiều bay).
b) Phụt ra phía trước. Bỏ qua sức hút Trái Đất.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Động lượng của tên lửa trước khi phun khí và sau khi phun khí
⃗pt =M . V⃗ t , ⃗p s =( M−m ). V⃗ +m.(⃗v + V⃗ t )
Theo định luật bảo toàn động lượng
⃗ −m .( ⃗
M .V v + V⃗ t )
⃗ =(M −m). V⃗ +m .(⃗
⃗pt =⃗ps ⇒ M . V v + V⃗ t )⇒ V
⃗=
t
M−m
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tên lửa
a)

6
M . V t −m .(−v +V t ) 100 .10 3 .200−20 .10 3 .(−500+200)
V= = =325(m/s)
M−m (100−20 ). 10
3

M . V t −m .(v +V t ) 100 . 103 . 200−20 . 103 .(500+200 )


V= = =75(m/s )
b) M−m (100−20 ). 10 3

Bài 5:
Một người khối lượng m1 = 50kg đang chạy với vận tốc v1 = 4m/s thì nhảy lên một chiếc xe khối lượng m 2 =
80kg chạy song song ngang với người này với vận tốc v 2 = 3m/s. sau đó, xe và người vẫn tiếp tục chuyển động
theo phương cũ. Tính vận tốc xe sau khi người này nhảy lên nếu ban đầu xe và người chuyển động:
a/ Cùng chiều.
b/ Ngược chiều
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Theo định luật bảo toàn động lượng
m 1 . ⃗v 1 +m 2 . ⃗
v
⃗pt =⃗ps ⇒ m 1 .⃗v 1 + m2 . ⃗v 2=( m 1 +m 2 ). v ⇒ v=
m1 + m 2
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe
m 1 . v 1 +m2 . v 2 50. 4+80 . 3
v= = =3,4 (m/s )
a) m 1 +m2 50+80
−m1 . v 1 +m2 . v 2 −50. 4 +80 . 3
v= = =0,3(m/s )
b) m1 +m2 50+80

Bài 6:
Một toa xe có khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi
54km/h.Người ta tác dụng lên toa xe 1 lực hãm theo phương ngang. Tính
a) Xung lượng của lực từ lúc tác dụng lực hãm đến khi dừng lại.
b) Độ lớn của lực hãm nếu toa xe dừng lại sau 2 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Ta có
⃗Fhp . Δt=m .⃗v −m.⃗v 0
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe
4
a) −F hp . Δt=m . v−m . v 0 ⇒−F hp . Δt=0−10000 . 15⇔ F hp . Δt =15 .10 ( N . s)
4 4
b) Fhp . Δt=15 . 10 ⇒ Fhp .120=15 .10 ⇔ F hp=1250( N )

Bài 7:
Một quả bóng gôn đang nằm yên. Sau cú đánh có độ lớn 30N quả bóng bay với vận tôc 60m/s. Biết thời gian
chân chạm bóng là 0,1s
a) Tính độ biến thiên động lượng của bóng.
b) Tính khối lượng của quả bóng.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Δ ⃗p =F⃗ . Δt
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe
a) Δp=F . Δt ⇔ Δp=30.0,1=3( N .s)
b) Δp=m . v−m . v 0 ⇔3=m. 60−0 .=0 , 05(kg )

7
8

You might also like