You are on page 1of 7

Ôn thi THPTQG – Vật lí 10

CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM


B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lực là đại lượng
A.vô hướng.
B. đặc trưng cho tương tác giữa các vật.
C. đặc trưng cho nguyên nhân gây ra chuyển động của các vật.
D. đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm của các vật.
Câu 2. Định luật I Niutơn xác nhận rằng:
A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối.
B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật
nào khác.
C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được.
D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại.
Câu 3. Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn:
     
A. F  ma . B. F  ma . C. F  ma . D. F  ma .
Câu 4. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật
A. tăng lên . B. giảm đi. C. không thay đổi. D. bằng 0.
Câu 5. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy
người đó như thế nào?
A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên.
Câu 6. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
Câu 7. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Tác dụng vào cùng một vật. B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 8. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
mm mm mm mm
A. Fhd  G. 1 2 2 . B. Fhd  1 2 2 . C. Fhd  G. 1 2 . D. Fhd  1 2
r r r r
Câu 9. Công thức của định luật Húc là:
mm
A. F  ma . B. F  G 1 2 2 . C. F  k l . D. F  N .
r
Câu 10. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 11. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật
chuyển động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Lực ma sát. D. Quán tính.
Câu 12. Công thức của lực ma sát trượt là :
   
A. Fmst   t N . B. Fmst   t N . C. Fmst   t N . D. Fmst  t N
Câu 13. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
A. Fht  k l . B. Fht  mg . C. Fht  m 2 r . D. Fht  mg .
Câu 14. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là:
2h h
A. t  . B. t  . C. t  2h . D. t  2 g .
g g
Câu 15. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:
1
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
2h h
A. L  v0 . B. L  v0 . C. L  v0 2h . D. L  v0 2 g .
g g
Câu 16. Chọn phát biểu đúng .Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường parapol
Câu 17. Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận
xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C. Gia tốc của vật khác không.
D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
Câu 18. Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng
của vật giảm đi 2 lần?
A.Gia tốc của vật tăng lên hai lần. B. Gia tốc của vật giảm đi hai lần.
C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần. D. Gia tốc vật không đổi.
Câu 19. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ?
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Câu 20. Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo
quán tính, hành khách sẽ :
A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước.
Câu 21. Chọn đáp án đúng. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ
A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 22. Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
là:
A. bằng 500N. B. bé hơn 500N. C. lớn hơn 500N. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.
Câu 23. Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao. B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng của vật tăng.
Câu 24. Chọn đáp án đúng. Trọng lượng của vật bằng trọng lực của vật
A. bất kỳ lúc nào. B. khi vật chuyển động có gia tốc so với Trái đất.
C. khi vât đứng yên hoặc chuyển động đều so với Trái Đất. D. không bao giờ.
Câu 25. Chọn đáp án đúng. Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở
đầu lò xo sẽ
A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngoài.
C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 26. Chọn đáp án đúng. Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật
A. còn giữ được tính đàn hồi. B. không còn giữ được tính đàn hồi.
C. bị mất tính đàn hồi. D. bị biến dạng dẻo.
Câu 27. Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý:
A. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. B. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt.
C. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. D. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ.
Câu 28. Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên.
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Không biết được
Câu 29. Quần áo đã là lâu bẩn hơn quần áo không là vì
A. sạch hơn nên bụi bẩn khó bám vào. B. mới hơn nên bụi bẩn khó bám vào.
C. bề mặt vải phẳng, nhẵn bụi bẩn khó bám vào. D.bề mặt vải sần sùi hơn nên bụi bẩn khó bám vào.

2
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
Câu 30. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát.
Câu 31. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì :
A. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm.
C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
Câu 32. Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do. D. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
Câu 33. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B
được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 34. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là
A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N.
Câu 35. Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N thì góc giữa hai lực
bằng
A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00.
Câu 36. Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 2,0 m/s 2. Lực gây
ra gia tốc này bằng
A. 16N B. 1,6N C. 1600N. D. 160N.
Câu 37. Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời
gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 4,0 m
Câu 38. Ở trên mặt đất một vật có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R là
bán kính Trái Đất ) thì nó có trọng lượng bằng
A. 1N. B. 2,5N. C. 5N. D. 10N.
Câu 39. Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166 .10-9N B. 0,166 .10-3 N C. 0,166N D. 1,6N
Câu 40. Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2
A. 4,905N. B. 49,05N. C. 490,05N. D. 500N.
Câu 41. Để lò xo có độ cứng k =100 N/m dãn ra được 10 cm phải treo một vật có trọng lượng bằng
A. 1000N. B. 100N. C. 10N. D. 1N.
Câu 42. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào
đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:
A. 2,5cm. B. 12.5cm. C. 7,5cm. D. 9,75cm.
Câu 43. Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150
N. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của thùng là
A. 1 m/s2. B. 1,01 m/s2. C. 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 44. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km. Cho bán kính của Trái Đất R =
6400km. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dài của vệ tinh nhân tạo là
A.5 km/h. B. 5,5 km/h. C. 5,66 km/h. D. 6km/h
2
Câu 45. Một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10 m/s . Phương trình quỹ đạo của vật là
A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2. C. y = 0,05 x2. D. y = 0,1x2.
Câu 46. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g =
9,8m/s2. Tấm bay xa của gói hàng là
A. 1000m. B. 1500 m. C. 15000 m. D. 7500 m.

3
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
Câu 47. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N.
Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng
A. 28 cm. B. 48 cm. C. 40 cm. D. 22 cm.
Câu 48. Một vật có khối lượng 5,0 kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0
m/s đến 8,0 m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là
A. 15 N. B. 10 N. C. 1,0 N. D. 5,0 N.
Câu 49. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian
và tầm bay xa của vật là
A. 1s và 20 m. B. 2 s và 40 m. C. 3 s và 60 m. D. 4 s và 80 m.
Câu 50. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ
36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất
bằng
A. 11 760N. B. 11950N. C. 14400N. D. 9600N.
Câu 51. Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một
tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả
bóng đi được là:
A. 51m. B. 39m. C. 57m. D. 45m.
Câu 52. Một quả bóng có khối lượng 500g , bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với
bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:
A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 53. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay,
đó là nhờ
A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe. D. Phản lực của mặt đường.
Câu 54. Lực là một đại lượng đặc trưng cho cho tác dụng của vật này lên vật khác. Dưới tác dụng của lực thì
A. Vật sẽ thực hiện chuyển động thẳng đều hoặc quay tròn.
B. Vật sẽ được truyền gia tốc làm cho chuyển động của vật trở thành biến đổi.
C. Vật sẽ bị biến dạng.
D. Vật sẽ được truyền gia tốc làm thay đổi chuyển động hoặc biến dạng.
Câu 55. Chọn phát biểu đúng.
A. Vật luôn luôn chuyển động cùng chiều với hợp lực tac dụng lên nó.
B. Gia tốc của vật luôn luôn cùng chiều với hợp lực tác dụng lên nó.
C. Hợp lực tác dụng lên vật giảm dần thì vật chuyển động chậm dần.
D. Hợp lực tác dụng lên vật không đổi thì vật chuyển động thẳng đều.
Câu 56. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng lực F thì gia tốc của vật thu được có biểu thức
F m F
A. a = . B. a = m.F . C. a = D. a =
m F m
Câu 57. Lực và phản lực là hai lực
A. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. B. Cân bằng nhau.
C. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. D. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
Câu 58. Với go là gia tốc rơi tự do ở mặt đất, R và M lần lượt là bán kính và khối lượng Trái Đất. Khi đó, gia
tốc trọng trường tại mặt đất được xác định bằng công thức
M R2 M R2
A. g o . B. g o
M . C. g o
G . D. g o
G .
R 2G G R2 M
Câu 59. Lò xo có độ cứng k bị biến dạng đàn hồi với độ dãn l. Độ lớn của lực đàn hồi được xác định bằng
biểu thức
A. F = k/Δl . B. F = k.Δl C. F = Δl/k . D. F = Δl + k .
Câu 60. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn
4
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
A. Lớn hơn trọng lực tác dụng vào hòn đá. B. Nhỏ hơn trọng lực tác dụng vào hòn đá.
C. Bằng trọng lực tác dụng vào hòn đá. D. Bằng 0 .
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt?
A. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật.
B. Lực luôn xuất hiện khi có sự biến dạng của vật.
C. Lực xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật nhưng vẫn đứng yên.
D. Lực xuất hiện khi vật đặt gần bề mặt Trái Đất.
Câu 62. Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. Vật lập tức dừng lại.
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, rồi sau đó chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
Câu 63. Khi một vật chịu tác dụng của vật khác thì nó sẽ
A. biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. biến dạng và thay đổi vận tốc.
Câu 64. Hai chất điểm có khối lượng m1, m2 có trọng tâm cách nhau r thì hút nhau với một lực có biểu thức
mm mm mm mm
A. F = 9.109  1 2 2 . B. F = 6,67.1011  1 2 2 . C. F = 9.109  1 2 2 . D. F = 6,67.1011  1 2 2 .
r r r r
Câu 65. Một vật có khối lượng 0,5 kg chịu tác dụng của 2 N thì thu được gia tốc có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,25 m/s2. D. 2,5 m/s2.
Câu 66. Một chất điểm thu được gia tốc có độ lớn là a1 dưới tác dụng của lực F1 . Nếu chịu tác dụng của lực
2F1 thì chất điểm điểm đó thu được gia tốc có độ lớn là
A. 2a1. B. a1. C. 0,5a1. D. 4a1.
Câu 67. Một chất điểm có khối lượng 1 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của
lực 2 N cùng phương và cùng chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được sau đó 4 s bằng
A. 13 m. B. 36 m. C. 16 m. D. 52 m.
Câu 68. Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu không đổi với các góc ném  khác nhau. Tầm
ném xa của vật là lớn nhất khi giá trị của  bằng
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 69. Một lò xo nhẹ độ cứng k khi treo một vật nhỏ khối lượng 100 g thì dãn một đoạn 1 cm. Cho gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2. Treo hệ lò xo và vật vào trần thang máy đang đi lên với gia tốc 5 m/s2. Lò xo dãn thêm
một đoạn bằng
A. 50 cm. B. 5 cm. C. 0,5 cm. D. 0,05 cm.
Câu 70. Một lò xo nhẹ độ cứng k khi treo một vật nhỏ khối lượng 100 g thì dãn một đoạn 1 cm. Cho gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2. Treo hệ lò xo và vật vào trần toa tàu chuyển động theo phương ngang thì thấy trục của
lò xo lệch góc 30o so với phương thẳng đứng. Gia tốc toa tàu là
10
A. 3,33 m/s2. B. m/s 2 . C. 10 m/s2. D. 10 3 m/s 2 .
3
Câu 71. Một vật đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì trượt lên một mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng 30o
so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,3. Cho gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2. Quãng đường vật có thể đi được trên mặt phẳng nghiêng cho đến khi dừng là
A. 83,27 m. B. 26,32 m. C. 40 m. C. 43 m.
Câu 72. Cho cơ hệ gồm hai vật A, B có khối lượng lần lượt là 260 g và 240 g được nối với nhau qua một ròng
rọc cố định bằng dây nối. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc, dây không dãn. Cho gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái đứng yên. Quãng đường mà từng vật đi được trong giây thứ nhất

5
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 73.Vật có khối lượng 100 g gắn vào đầu một lò xo nhẹ có chiều dài tự

nhiên 20 cm với độ cứng 20 N/m quay tròn đều trong mặt phẳng ngang m k
nhẵn với tần số 60 vòng/phút. Chiều dài của lò xo là
A. 25 cm. B. 40 cm. C. 0,5 m. D. 0,15 m.
Câu 74. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài 30 cm, có độ
cứng 350 N/m được đặt nằm ngang nhờ một giá đ , một đầu gắn vào trục quay thẳng đứng, đầu còn lại găn
với quả cầu có khối lượng 20 g. Quay đều lò xo quanh trục sao cho lò xo dãn ra một đoạn 2 cm. Số vòng quay
của hệ trong một phút là
A. 60 vòng/phút. B. 316 vòng/phút. C. 158 vòng/phút. D. 200 vòng/phút.
Câu 75. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, độ cứng 120 N/m. Cắt lò xo này thành hai đoạn có l1= 30 cm
l2= 20 cm có độ cứng lần lượt là k1 và k2. Giá trị của k1 và k2 lần lượt là
A. k1 = 300 N/m và k2= 200 N/m. B. k1 = 200 N/m và k2= 300 N/m.
C. k1 = 2 N/m và k2= 48 N/m. D. k1 = 48 N/m và k2= 72 N/m.
Câu 76. Một lò xo có độ cứng k 50 N , chiều dài tự

nhiên lo 36 cm . Một đầu trên được giữ cố định, đầu α Fđh


dưới treo vào một vật có khối lượng m 0,2 kg . Quay lò
xo quanh trục thẳng đứng qua đầu trên lò xo, vật m vạch Fht
0
một đường tròn nằm ngang hợp với trục lò xo góc 45 O
như hình vẽ. Tính chiều dài của lò xo và số vòng quay trong
một phút ?
A. 55,8 vòng/phút. B. 55,8 vòng/phút. P
C. 351 vòng/phút. D. 351 vòng/giây
Câu 77. Một mẩu gỗ có khối lượng m 250 g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền
cho nó một vận tốc tức thời vo 5 m /s , có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa mẩu gỗ và
sàn nhà là t
0,25 . Lấy g 10 m/s2 . Thời gian để mẫu gỗ dừng lại và quãng đường mà nó
đi được cho đến lúc dừng là
A. 1,2 s ; 5 m B. 2, 0 s ; 5 m C. 4, 0 s ; 10 m D. 5, 0 s ; 12 m
Câu 78. Một vật có khối lượng m 400 g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt
giữa vật và mặt bàn là 0, 3 . Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F 2 N có phương
nằm ngang. Cho g 10 m/s2 . Sau 1 s lực ngừng tác dụng. Quãng đường mà vật đi tiếp
cho đến lúc dừng lại là
A. 0, 67 m . B. 1,24 m . C. 1, 36 m . D. 1, 65 m .
Câu 79. Một xe lăn khi được đẩy bằng lực F 30N theo phương ngang thì xe chuyển động
thẳng đều. Khi chất lên xe thêm một kiện hàng có khối lượng 10kg thì phải tác dụng một lực
F 40 N theo phương ngang xe mới chuyển động thẳng đều. Lấy g 10m/s2 . Hệ số ma sát
giữa xe và mặt đường và khối lượng xe lăn là
A. 0,1 và m 40 kg . B. 0,1 và m 30 kg .
C. 0, 2 và m 30 kg . D. 0, 2 và m 40 kg .

6
Ôn thi THPTQG – Vật lí 10
Câu 80. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km /h thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều do
ma sát. Cho biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe ô tô và mặt đường là 0, 05 . Thời gian và
quãng đường chuyển động chậm dần đều của ô tô có giá trị lần lượt là
A. t 20 s ; s 100 m . B. t 10 s ; s 100 m .
C. t 20 s ; s 200 m . D. t 10 s ; s 200 m .

Câu 81. Một người kéo kiện hàng có khối lượng m 10 kg


Fk
trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang bằng một sợi dây. Sợi
dây hợp với mặt phẳng ngang một góc 
300 , hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng là t 0,25 . Lực kéo của người đó có
độ lớn là 40 N. Gia tốc chuyển động của vật là
A. 1,46 m/s2. B. 0,37 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,96 m/s2.

You might also like