You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I– LỚP 10

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ


Năm học 2022 - 2023
-----o0o-----
Môn: Vật lý

A. LÝ THUYẾT
- Bài 12: Chuyển động ném
- Bài 13: Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực.
- Bài 14: Định luật 1 Newton
- Bài 15: Định luật 2 Newton
- Bài 16: Định luật 3 Newton
- Bài 17: Trọng lực và lực căng
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
- Bài tập vận dụng các công thức của chuyển động ném ngang và chuyển động ném xiên.
- Bài tập liên quan đến tổng hợp lực, phân tích lực, điều kiện cân bằng.
- Bài tập vận dụng các định luật Newton.
- Bài tập vận dụng kiến thức về trọng lực, lực căng.
C. Một số bài tập ví dụ
Lưu ý: Với các câu hỏi về chuyển động ném ngang và ném xiên đều xét trong trường hợp bỏ qua lực cản
không khí.
Câu 1: Chọn câu đúng. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
A. đường thẳng. B. đường tròn.
C. đường xoáy ốc. D. nhánh parabol.
Câu 2: Quả cầu I có khối lượng gấp đôi quả cầu II. Cùng một lúc tại độ cao h, quả cầu I được thả rơi còn
quả cầu II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí trong cả 2 trường hợp rơi của hai quả
cầu. Chọn phát biểu đúng?
A. Quả cầu I chạm đất trước.
B. Quả cầu II chạm đất trước.
C. Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc.
D. Quả cầu II chạm đất trước, khi nó được ném với vận tốc đủ lớn.
Câu 3: Một vật ở độ cao h được ném theo phương ngang với tốc độ v0 = 50 m/s và rơi chạm đất sau 10 s.
Tầm xa của vật là
A. 400 m. B. 300 m. C. 500 m. D. 300 m.
Câu 4: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 30 m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Tầm bay
xa và vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 120 m; 50 m/s. B. 50 m; 120 m/s.
C. 120 m; 70 m/s. D. 70 m; 120 m/s.
Câu 5: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2,5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2
m/s đến 6 m/s trong 2 s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 7,5 N. B. 5 N. C. 0,5 N. D. 2,5 N.
Câu 6: Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương hợp với
phương nằm ngang góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại (tầm cao) và tầm xa mà vật đạt được lần
lượt là
A. 1,25 m; 8,66 m. B. 8,66 m; 1,25 m.
C. 1,25 m; 22,5 m. D. 22,5 m; 8,66 m.
Câu 7: Chọn câu đúng. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng quy hợp với nhau góc α thoả mãn công thức nào
dưới đây:
A. F 2  F1 2  F22  2 F1 F2 cosα. B. F 2  F1 2  F22  2 F1 F2 cosα.

C. F  F1  F2  2F1 F2 cosα. D. F 2  F1 2  F22  2 F1 F2 .


Câu 8: Có hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể
là độ lớn của hợp lực?
A. 25 N. B. 15 N. C. 2 N. D. 1 N.
Câu 9: Chọn câu đúng. Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F  F1  F2
. Nếu độ lớn của hợp lực F = F1 + F2 thì:
A.  = 00 B  = 900. C.  = 1800. D. 0<  < 900.
Câu 10: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 600 N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng
có độ lớn bằng 600 N.
A.  = 00. B.  = 900. C.  = 1800. D. 120o.
Câu 11: Chọn câu đúng. Hai lực cân bằng không thể:
A. cùng chiều B. cùng tác dụng vào một vật. C. cùng giá. D. cùng độ lớn.
Câu 12: Chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1  F2  10 N . Góc giữa hai vecto lực F1 và F2
bằng 300. Hợp lực của hai lực trên có độ lớn là
A. 19,3 N. B. 9,7 N.
C. 17,3 N. D. 8,7 N.
Câu 13: Một vật được treo vào một sơi dây đang nằm cân bằng trên mặt phẳng
nghiêng như hình vẽ. Biết vật có trọng lượng P = 80 N,   300 . Lực căng của
dây là bao nhiêu ?
A. 40 N B. 50 N C. 60 N D. 70 N

Câu 14: Chọn câu đúng. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. có hướng không trùng với hướng chuyển động của vật.
C. có hướng trùng với hướng của gia tốc mà vật thu được.
D. khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi.
Câu 15: Chọn câu đúng. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lương. B. khối lượng.
C. vận tốc. D. lực.
Câu 16: Một con nhện đang treo mình dưới một sợi tơ theo phương thẳng đứng thì
bị một cơn gió thổi theo phương ngang làm dây treo lệch đi so với phương thẳng
đứng một góc 30o. Biết trọng lượng của con nhện là P = 0,1 N. Xác định độ lớn của
lực mà gió tác dụng lên con nhện ở vị trí cân bằng trong Hình vẽ.
A. 0,058 N B. 0,173 N C. 0,087 N D. 0,05 N
Câu 17: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng phương.
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính quán tính?
A. Khi ngồi trên ô tô, tàu lượn cao tốc, máy bay; hành khách luôn được nhắc thắt dây an toàn.
B. Viên bi có khối lượng lớn lăn xuống máng nghiêng nhanh hơn viên bi có khối lượng nhỏ.
C. Ôtô đang chuyển động thì tắt máy nó vẫn chạy thêm một đoạn nữa rồi mới dừng lại.
D. Một người đứng trên xe buýt, xe hãm phanh đột ngột, người có xu hướng bị ngã về phía trước.
Câu 19: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 400 N. Nếu thời
gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng
A. 0,008 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 20: Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A.  F  ma B. F  ma C. F  ma D. F  ma
Câu 21: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó đi được
200 cm trong thời gian 1 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là
A. 4 N. B. 1 N. C. 8 N. D. 100 N.
Câu 22: Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
thẳng chậm dần đều và đi thêm được 500 m rồi dừng lại. Độ lớn lực hãm tác dụng lên xe là
A. 800 N. B. 500 N. C. 300 N. D. 400 N.

Câu 23:Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6 m/s².

Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m  m1  m2 gia tốc


A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 24: Quả bóng khối lượng 500 g bay với vận tốc 72 km/h đến đập vuông góc vào một bức tường rồi
bật trở ra theo phương cũ với vận tốc 54 km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. Độ lớn lực của bóng tác dụng
lên tường là
A. 700 N. B. 550 N. C. 450 N. D. 350 N.
Câu 25: Trọng lượng của một vật là
A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó. B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó.
C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó. D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó.
Câu 26: Một vật có khối lượng 500 g, trọng lượng của nó có giá trị gần đúng là
A. 5 N. B. 50 N. C. 500 N. D. 5000 N.
Câu 27: Điều nào sau đây đúng khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng dây có phương dọc theo dây, chiều chống lại xu hướng bị kéo dãn.
B. Lực căng dây có phương dọc theo dây, cùng chiều với lực do vật kéo dãn dây.
C. Lực căng dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
D. Lực căng dây có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Câu 28: Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, và thu được gia tốc có độ lớn
a2
lần lượt là a1 và a2. Biết 1,5 F1 = F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số là
a1
A. 1,5 B. 2/3 C. 3. D. 1/3
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật I Newton?
A. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0,
thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
B. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0,
thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng nhanh
dần đều.
C. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0,
thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng chậm
dần đều.
D. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0,
thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 30: Dưới tác dụng của một lực 20 N thì một vật chuyển động với gia tốc 0,4 m/s2. Nếu tác dụng vào
vật này một lực 50 N thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m/s2 B. 1 m/s2 C. 1,5 m/s2 D. 2 m/s2

You might also like