Professional Documents
Culture Documents
C. F1 = 30 N; F2 = 60 N D. F1 = 60 N; F2 = 30 N
Câu 15. Đẩy một cái thùng có khối lượng 50 kg theo phương ngang với lực 150 N làm thùng chuyển động. Cho
biết lực cản tác dụng lên vật có độ lớn 100N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2. B. 1,01 m/s2. C. 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 16: Một thang máy đi lên gồm 3 giai đoạn có đồ thị vận tốc – thời gian v (m/s) như hình vẽ.
Biết khối lượng thang máy là 500 kg. Tính độ lớn lực kéo thang máy trong 2 4
Câu 20: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia
tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là
A. 360 s. B. 200 s. C. 300 s. D. 100 s.
Câu 21: Một vật được thả rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất. bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 9,8 m/s2 . Vận tốc v của vật trước khi chạm đất bằng
A. 13,72 m/s. B. 9,8 m/s. C. 19,6 m/s. D. 2 m/s.
Câu 22. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang có dạng là
A. đường thẳng. B. đường parabol.
C. nửa đường tròn. D. đường hypebol.
Câu 23. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là v0 = 10 m/s theo phương họp với phương
ngang góc 30°. Cho g = 10 m/s2, vật đạt đến độ cao cực đại là
A. 22,5 m. B. 45 m. C. 1,25 m. D. 60 m.
Câu 24. Cho hai lực đồ ng quy có độ lớn F1= 40 N, F2= 30 N . Hãy tìm độ lớn của hai lực khi chúng hợp nhau
một góc 00?
A. 70 N. B. 50 N. C. 60 N D. 40 N.
Câu 25. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm
A. tác dụng vào cùng một vật. B. không cân bằng nhau.
C. khác nhau về độ lớn. D. cùng hướng với nhau.
Câu 26. Theo định luật II Niwton, gia tốc của một vật có độ lớn
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
C.tỉ lệ nghịch với lực tác dụng lên vật. D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.
Câu 27: Vật 100 g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05 m/s2. Hợp lực tác dụng vào vật có độ
lớn bằng
A. 0,5 N. B. 5 N. C. 0,005 N. D. 0,05 N.
Câu 28: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?
Gv: Đăng Thị Tuyến – THPT Quốc Oai
A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển trên quỹ đạo thẳng.
C. Vật chuyển động thẳng đều. A. Vật chuyển động rơi tự do.
Câu 29: Treo vật có khối lượng 1kg vào đấu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên, lực
căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là
A.1N B.10N C.0,1N D.20N
Câu 30: Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn
A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0.
Câu 31.Chọn câu sai? Ở gần Trái đất, trọng lực có
A. phương thẳng đứng. B. chiều từ trên xuống.
C. điểm đặt tại trọng tâm của vật. D. độ lớn 10 m/s2 trong mọi trường hợp.
Câu 32. Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ 60
km/h. Giả sử ô tô luôn chuyển động thẳng đều. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về
A. 50 km/h. B. 48 km/h. C. 0 km/h. D. 100 km/h.
Câu 33. Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h. Vận
tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. -5 km/h. D. -10 km/h.
Câu 34: Trong các phương trình mô tả vận tốc v m / s của vật theo thời gian t s dưới đây, phương trình nào
mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v 7. B. v 6t 2 2t 2. C. v 5t 4. D. v 6t 2 2.
Câu 35: Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 5 s. Quãng đường mà
ô tô đã đi được là
A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 200 m.
Câu 36: Một vật được thả rơi tự do, thời gian vật rơi đến lúc vừa chạm đất là 5s, lấy g =10m/s2. Độ cao của vật
rơi là: A. 80m. B. 125m. C. 45m. D. 100m.
Câu 37: Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho
A. trọng lượng của vật. B. chiều cao của vật. C. thể tích của vật. D. mức quán tính của vật.
Câu 38: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 39: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng thêm 2m/s trong 1s.
Độ lớn của lực tác dụng vào vật là
A. 2 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 50 N.
Câu 40: Dưới tác dụng của một lực thì vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn gia tốc
sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. bằng 0.
Câu 41. Bạn A đi xe đạp từ nhà (N) qua trạm xăng (C), tới siêu thị (S) mua đồ rồi quay về nhà cất đồ, sau đó đi
xe đến trường (T) như hình 4.7. Xác định quãng đường đi và độ dịch chuyển của bạn trong chuyển động trên.
Câu 69: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với
đường dốc chính. Biết góc nghiêng 300, lấy g = 9,8 m/s2 và ma sát không đáng kể. Lực căng dây, phản lực của
mặt phẳng nghiêng có giá trị lần lượt là
A. T = 4,9 N; N = 8,5 N. B. T = 12,0 N; N = 20,0 N.
C. T = 8,9 N; N = 15,0 N. D. T = 9,8 N; N =17,0 N.
Câu 70: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 1200. Độ lớn của hợp lực bằng
A. 60 N. B. 30 N. C. 30 2 N D. 15 3 N.
Câu 71: Lực kế trong hình bên đang chỉ ở vạch 10 N. Nếu lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng của vật
treo vào lực kế bằng
A.1,02 kg. B. 1,00 kg.
C.10,0 kg. D. 9,80 kg.
Câu 72: Một ô tô chịu một lực kéo F1 = 400 N hướng về phía trước và một lực cản F2 = 300 N hướng về phía
sau. Hỏi hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng bao nhiêu và hướng về phía nào?
A.100 N hướng về phía sau. B. 700 N hướng về phía trước.
C.100 N hướng về phía trước. D. 700 N hướng về phía sau.
Câu 73: Thả rơi môt hòn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy. Sau 4 s kể từ khi thả thì nghe tiếng hòn đá
chạm đáy. Lấy gia tốc trọng trường tại nơi thả là g = 10m/s2 và tốc độ của âm thanh trong không khí là 330 m/s.
Chiều sâu của hang bằng: A. 60 m. B. 90 m. C. 71,6 m. D. 54 m.
Câu 74: Một vật khối lượng 20 kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 10 giây đi được quãng
đường 125 m. Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là
A. 131 N. B. 170 N. C. 50 N. D. 250 N.
Câu 75: Một vật khối lượng 10 kg treo vào một sợi dây nhẹ thẳng đứng kéo sợi dây lên thẳng đứng với gia tốc 2
m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây có độ lớn bằng
A. 20 N. B. 120 N. C. 118 N. D. 80 N.
Câu 76: Một vật chuyển động có đồ thị vật tốc – thời gian như hình vẽ.
Vận tốc trung bình của vật là:
A. 7,5 m/s B. 6 m/s
C. 7 m/s D. 6,5 m/s
Câu 77: Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s2. Khi không
chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều có
độ lớn bằng nhau. Khối lượng của xe lúc không chở hàng là
A. 1,5 tấn. B. 2,5 tấn. C. 2,0 tấn. D. 1,0 tấn.
Câu 78: An chạy bộ qua cầu vượt với tốc độ 3 m/s theo hướng từ Nam đến Bắc, đúng lúc đó Hùng chạy bộ dưới
cầu vượt theo hướng từ Đông sang Tây với tốc độ 4 m/s.Vận tốc của An đối với Hùng có độ lớn bằng
A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 7 m/s. D. 4 m/s.
Gv: Đăng Thị Tuyến – THPT Quốc Oai
Câu 79: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h cách bề mặt Trái Đất thì thời gian rơi là 5 s. Biết gia tốc trên bề mặt
Trái Đất g = 9,8 m/s2 và trên bề mặt của Mặt Trăng là g =1,7 m/s2. Nếu thả vật cùng độ cao so với bề mặt của
Mặt Trăng thì thời gian rơi là A.9,0 s. B. 12,0 s. C.8,0 s. D.15,5 s.
Câu 80: Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 9,8 m/s2 còn trên sao Hỏa là 3,7 m/s2. Nếu một nhà du hành vũ trụ từ
Trái Đất lên sao Hỏa sẽ có
A. khối lượng và trọng lượng đều giảm đi. B. khối lượng và trọng lượng không đổi.
C. khối lượng không đổi còn trọng lượng giảm đi. D. khối lượng giảm đi còn trọng lượng không đổi.