You are on page 1of 3

LUYỆN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 VẬT LÝ 10 THEO ĐỀ MỚI

ĐỀ SỐ 01 – THẦY THẠNH
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi cau
hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây
không đổi?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc.
Câu 1. Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng W t1=800J. Thả vật rơi tự
do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là W t2= -700J. Lấy g = 10m/s 2. Vật đã tơi từ độ cao so với mặt
đất là
A.35m. B. 75m. C. 50m. D. 40m.
Câu 3. Cơ năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
Câu 4. Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần cơ năng
biến thành nhiệt năng nên quả bóng chỉ nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao 10 m. Tỉ số tốc độ
của quả bóng trước và sau khi chạm đất bằng
A.2. B. 0,5. C. . D. .
Câu 5. Một vật nặng nhỏ m chuyển động từ đỉnh A có độ cao 3m theo mặt phẳng
nghiêng AB, sau đó chuyển động thẳng đứng lên trên đến C có độ cao 4m. Bỏ
qua mọi ma sát, lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của vật tại A
A. 3,2m/s B. 4,5m/s.
C. 7,7m/s. D. 8,9m/s.
Câu 6. Ki - lô - oát - giờ là đơn vị của
A. hiệu suất. B. công suất. C. động lượng. D. công.
Câu 7. Gọi  là góc hợp bởi hướng chuyển dời và hướng của lực tác dụng lên vật. Lực tác dụng lên vật
sinh công âm khi:
A.  = 0o. B.  = 180o. C.  = 90o. D.  = 60o.
Câu 8. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của công
suất ?
A. P = B. P = At C. P = D. P =A.t2
Câu 9. Chọn câu trả lời sai. Công suất có đơn vị là
A. Oát ( ) B. Kilôoat ( ) C. Kilôoat giờ ( ) D. Mã lực ( )
Câu 10. Đều nào sau đây là sai khi nói về công suất?
A. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất là đại lượng véc tơ.
C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó.
D. Công suất có đơn vị là oát(w).
Câu 11. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng
thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W.
Câu 12. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. B. . C. . D. .
Câu 13. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,5 m/s.
Câu 14. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi
xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N.
C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng
Câu 15. Môt ṿât khối lương 200g đươc thả rơi tự do từ vi ̣trí có độ cao so với mặt đất là 20m, bỏ qua mọi
ma sát, lấy g =10m/s. Đô ̣cao của vât khi thế năng bằng ba lần đông năng ̣bằng
A. 5 m. B. 10 m. C. 15 m. D. 20 m.
Câu 16. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 17. Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Câu 18. Một quả bóng lăn từ mặt bàn cao 0,9m xuống mặt đất với vận tốc
ban đầu có phương ngang vA = 4m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi chạm đất tại B nó có
vận tốc hợp với mặt đất một góc bằng
A. 400. B. 470.
C. 500. D. 550.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Vật nặng có khối lượng 50 kg được kéo lên cao theo phương thẳng đứng một đoạn 15m trong
thời gian 125s bằng một động cơ. Cho biết vật chuyển động đều trong suốt quá trình di chuyển. Lấy
g=10m/s.
S a) Động năng của vật thay đổi
S b) Công suất có ích mà vật thực hiện trong quá trình chuyển động là 50W
Đ c) Công mà vật thực hiện được trong thời gian trên là 7,5kJ
Đ d) Trên thực tế nếu động cơ cung cấp công suất 80W thì hiệu suất của động cơ là 75%
Câu 2. Một chiếc xe nặng 100kg được kéo đi trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi là 36 km/h
10m/s bằng lực kéo 450N hợp với phương ngang góc 450 trong thời gian 1h.
S a) Công của trọng lực tác dụng lên xe là 100J=0
S b) Công của phản lực mặt đường bằng 300 J=0
Đ c) Công của lực ma sát là công cản
Đ d) Công của lực kéo là 11455129,86J
Câu 3. Một vật có m = 1kg đang ở độ cao 4m so với mặt đất. Thả cho vật rơi tự do đến độ cao 1m. Lấy
mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.
Đ a) Thế năng của vật phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
Đ b)Thế năng của vật ở độ cao 4m là 40J
S c)Thế năng của vật ở độ cao 1m là 20 J
S d)Công của trọng lực là 20J
Câu 4. Dốc AB có đỉnh A cao 10 m dốc dài 40 m. Một vật trượt nặng 1kg trượt không vận tốc đầu từ
đỉnh A xuông chân dốc B; Vận tốc của vật tại B là 10m/s. Cho g = 10 m/s 2. Lấy mốc thế năng tại chân
dốc.

A
v
B

Đ a) Cơ năng tại vị trí A là 100J H


S b) Cơ năng tại vị trí B là 80 J 50
S c) Công của lực ma sát là 50J
S d) Độ lớn lực ma sát là 2N

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Một động cơ điện đưuọc thiết kế để kéo thùng than nặng từ mỏ khai thác có độ sâu h lên mặt đất.
Biết hiệu suất của động cơ là 80%; công suất toàn phần động cơ là 9 kW. Hỏi công suất có ích của động
cơ là bao nhiêu? (Đơn vị Watt). (Kết quả lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) 80%*9000(W)
Câu 2: Một cần cẩu thực hiện một công nâng thùng hàng khối lượng đi đều lên cao
Hỏi hiệu suất của cần cẩu là bao nhiêu? 600*10/120000*100(%)
Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 80kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp
với phương nằm ngang góc 300. Biết lực tác dụng lên dây là 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt
đi được 29m là bao nhiêu? (Đơn vị Jun). 150*cos(30)*29(J)
Câu 4: Cho một thang máy có khối lượng 2 tấn đi lên với gia tốc 2m/s 2. Tìm công suất thang máy trong
5s đầu tiên là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
Câu 5: Một vật đặt ở chân mặt phẳng nghiêng một góc a = 30 0 so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là m = 0,2. Vật được truyền một vận tốc ban đầu v 0 = 2 m/s theo
phương song song với mặt phẳng nghiêng và hướng lên phía trên. Cho g=10m/s2.
a) Sau bao lâu vật lên tới vị trí cao nhất?
b) Quãng đường vật đi được cho tới vị trí cao nhất là bao nhiêu?
Câu 6: Một thiết bị được thả không vận tốc đầu xuống bề mặt của Mặt Trăng, biết rằng gia tốc rơi tự do
tại bề mặt của Mặt Trăng là 1,62 m/s 2. Muốn thiết bị được an toàn thì tốc độ khi tiếp đất của thiết bị phải
nhỏ hơn 2 m/s. Xác định độ cao cần thiết để thả thiết bị được an toàn là bao nhiêu? Chọn gốc thế năng tại
bề mặt của Mặt Trăng. (Kết quả lấy 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) căn(2*1,62*X)<=2
------------- HẾT--------------

You might also like