You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA VẬT LÍ CHƯƠNG IV PHẦN ĐỘNG NĂNG

QUỐC HỌC VÀ CƠ NĂNG


NH: 2012-2013
ĐỀ: CƠ NĂNG 1 Thời gian làm bài:60 phút;

Câu 1: Động năng của vật tăng khi


A. gia tốc của vật giảm. B. ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. gia tốc của vật tăng. D. vận tốc của vật có giá trị dương.
Câu 2: Một viên đạn có khối lượng 20 g bay ngang với vận tốc 100 m/s xuyên qua một bao cát dày 50 cm. Sau khi ra
khỏi bao cát, viên đạn có vận tốc 20m/s. Độ lớn lực cản của bao cát tác dụng lên viên đạn có giá trị là
A. 32 N. B. 64 N. C. 96 N. D. 192 N.
Câu 3: Một vật khối lượng không đổi, động năng của nó tăng lên 16 lần thì động lượng sẽ
A. tăng lên 16 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 9 lần. D. tăng lên 32 lần.
Câu 4: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách
mặt đất 40 m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10. Lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất có giá trị

A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
Câu 5: Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3 N kéo lò xo cũng
theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2 cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2 cm
đến 4 cm có giá trị là
A. – 0,09 J. B. 0,09 J. C. – 0,03 J. D. 0,03 J.
Câu 6: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10 m và nghiêng
một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tư trọng lượng của
vật. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là
A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 12,25 m/s. D. 7,07 m/s.
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10 m/s 2. Độ cao của vật khi thế
năng gấp đôi động năng có giá trị là
A. 1,8 m. B. 0,6 m. C. 1,2 m. D. 0,9 m.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. N.s. B. N.m. C. J. D. Kg.m2/s2.
Câu 9: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa là 480 kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu lực cản
không đổi là 4.103 N. Lấy g = 9,8 m/s2. Để đưa thang máy có tải trọng tối đa lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì
công suất của động cơ phải có giá trị
A. 31512 W. B. 64920 W. C. 55512 W. D. 43512 W.
Câu 10: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 3 m, dài 3 2 m xuống chân dốc, rồi tiếp tục chuyển
động trên đường nằm ngang được 7 m thì dừng lại. Coi rằng hệ số ma sát là như nhau cho cả hai đoạn đường. Hệ số
ma sát giữa vật và mặt đường là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
-----------------------------------------------
Câu 11: Một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F=3N kéo
lò xo theo phương ngang lò xo giãn ra một đoạn 2cm. Thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây?
A. 0,08J B. 0,03J C. 0,05J D. 0,04J
Câu 12: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương ngang? Bỏ qua mọi ma sát
A. Thế năng B. Động lượng C. Cơ năng D. Động năng
Câu 13: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s thì xuyên vào môt tấm gỗ dày
5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên
đạn có độ lớn là
A. 4.103 N. B. 16.103N. C. 6.103 N. D. 8.103 N.
Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Bỏ qua sức cản.Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi
thế năng.
A. 30m B. 60m C. 40 m D. 80m
Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định lí động năng?
A. Độ biến thiên động năng của một vật luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên
vật trong quá trình ấy.
B. Độ biến thiên động năng của một vật tỉ lệ thuận với công thực hiện.
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các ngoại lực tác
dụng lên vật trong quá trình ấy.
D. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn nhỏ hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi
các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy.
Câu 16: Một hòn bi có khối lượng 50 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5 m/s từ độ cao 2,0 m so với
mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại (so với mặt đất) hòn bi đạt được là
A. hmax = 3,25 m B. hmax = 1,25 m C. hmax = 13,2 m D. hmax = 4,50 m
Câu 17: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Với mốc thế năng tại mặt đất, trong quá trình chuyển
động của vật thì:
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sing công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
Câu 18: Động năng của một vận động viên có khối lượng 75,0kg chạy đều hết quãng đường 500m trong thời
gian 60,0s có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 5280 J B. 3680 J C. 625 J D. 2602J
Câu 19: Một ôtô khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h thì lái xe thấy chướng ngại vật ở cách 15 m và
đạp phanh. Biết lực hãm bằng 16.000N. Xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu?
A. 152m B. 162m. C. 2,5 m. D. 12,5m
Câu 20: Một lò xo đàn hồi có độ cứng 100N/m. Công của lực đàn hồi khi lò xo giãn ra thêm 5 cm từ vị trí đã bị
nén 10cm là
A. 0,625 J B. - 0,375 J C. - 0,625 J. D. 0,375 J
Câu 21: Một lò xo có độ cứng k = 500 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật
khối lượng M = 0,2 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân
bằng một đoạn l  3cm rồi thả nhẹ. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu thì động năng bằng
thế năng?
A. 4,5 cm B. 3 cm C. 2,12 cm D. 3,54 cm
Câu 22: Viên đạn khối lượng m = 150g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao
cát khối lượng M = 450g treo ở đầu sợi dây dài l = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo
vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng
một góc gần bằng
A. 300 B. 370 C. 470 D. 720
Câu 23: Một vật khối lượng m được ném xiên lên một góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu v0, bỏ
qua lực cản không khí. Phương trình nào sau đây áp dụng đúng định lý biến thiên động năng cho vật chuyển
động từ ban đầu đến khi lên đến độ cao cực đại H?
1 2 1 2
A. v 0 = 2gH B. v 0 (cos2α – 1) = - gH
2 2
1
C. v02 (1 - sin α) = 2gH
2
D. v 02 (cos2α – 1) = gH
2
Câu 24: Một vật có khối lượng m được kéo lên dốc dài l nghiêng một góc  so với phương ngang .Lực ma sát
trung bình tác dụng lên vật là Fms. Ban đầu vật có vận tốc bằng 0, ở đỉnh dốc vật có vận tốc v .Công lực kéo đã
thực hiện được là :
1
A. mglsin  + Fms .l + mv2 B. mglsin  - Fms .l
2
1
C. mglcos  + Fms .l D. mglsin  - Fms .l + mv
2
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Thế năng của vật phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.
B. Trong trọng trường vật ở vị trí cao hơn luôn có thế năng lớn hơn .
C. Thế năng trọng trường luôn luôn dương vì độ cao h luôn luôn dương .
D. Độ giảm thế năng của vật phụ thuộc vào cách chọn mốc thế năng .
Câu 26: Một vật có khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v 0 . Tại độ cao nào thì động năng
bằng một nửa thế năng?
3g v 3g v20
A. h  B. h  0 C. h  D. h 
v0 3g v0 3g
Câu 27: Bắn trực diện hòn bi thép khối lượng 45g, vận tốc v =3 m/s vào hòn bi thủy tinh khối lượng 15 g đang
nằm yên. Biết va chạm của hai hòn bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của bi thép và bi thủy tinh sau va chạm lần
lượt là:
A. 2,5 m/s; 1m/s B. 4,5 m/s; 1,5 m/s
C. 1,5 m/s; 1,5 m/s D. 1,5 m/s; 4,5 m/s

Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng, độ cao của vật ở vị
trí đó
h h 2h 3h
A. B. C. D.
3 2 3 4
Câu 29: Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm
quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
A. 20 000 N. B. 15 000 N. C. 30 000 N. D. 25 000 N
Câu 30: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10
m/s2. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó?
A. 40 s. B. 20 s. C. 30s . D. 10 s.
Câu 31: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ
giữa động lượng và động năng của vật là :
Wd
A.P = 2m.Wđ2. B. P  2mWd C.P = 2m.Wđ. D. P 
2m
Câu 32: Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất
tại đó thế năng của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất:
A. 40m B. 60m C. 50m D. 70m
Câu 33: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
A. 10m ; 2m. B. 2,5m ; 4m. C. 2m ; 4m. D. 5m ; 3m.
Câu 34: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt
đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được.
A. 2,42m. B. 2,88m. C. 3,36m. D. 3,2m.
Câu 35: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi
rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J.
Câu 36: Một hòn bi có khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến va chạm đàn hồi lệch tâm với một viên bi
khác có cùng khối lượng đang đứng yên. Sau va chạm hai hòn bi sẽ chuyển động
A. cùng hướng. B. theo hai hướng lệch nhau góc bất kì.
C. ngược hướng. D. theo hai hướng vuông góc.
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450
rồi thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí dây treo lệch góc 300 là
A. 1,76m/s B. 1,28m/s C. 1,57m/s D. 2,24m/s
Câu 38: Con lắc đơn có chiều dài l =1m, vật nặng có khối lượng 30g. Lấy g = 10m/s 2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng
theo phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của con lắc là :
A. 10(m / s) . B. 3 10(m / s) . C. 10m/s. D. 10 10(m / s) .
Câu 39: Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo
có một thế năng đàn hồi là:
A. 400J B. 0,8J C.0,4J D. 800J
Câu 40: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng cao 5m, nghiêng góc so với phương
ngang, lấy g = 10m/s .Bỏ qua ma sát . Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 5m/s. B. 8m/s . C. 10m/s D. 12m/s

---------HẾT-------

You might also like