You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 10 NĂM 2024

ĐỀ 1
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 4. Vật ném từ độ cao 20 m với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s 2. Vận tốc vật
khi chạm đất là
A. m/s B. 20m/s C. m/s D. 40m/s
Câu 5. Chọn mệnh đề sai
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng thì công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 6. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m, lấy g =
10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s D. 10 s.
Câu 7. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 8. Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá
lún vào đất một đoạn 10 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000 N. B. 2500 N. C. 22500 N. D. 25000 N.
Câu 10. Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g =
10m/s2. Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 11. Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao
A. 25 m. B. 10 m. C. 30 m. D. 50 m.
Câu 12. Từ điểm M cách mặt đất 0,8 m một người ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng
của vật là 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 13. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 16. .Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 17. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20 giây, lấy gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là
A. 4000 W B. 400 W C. 2000 W. D. 200 W
Câu 18. Nếu khối lượng của một vật không đổi nhưng vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng 6 lần. B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
0
Câu 19. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với đường
ngang. Lực ma sát
F ms=10 N . Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe
lên hết dốc là
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900 J.
ĐỀ 2
Câu 1: Một vật khối lượng m được thả rơi tự do tại nơi có g từ độ cao h1, trong quá trình rơi, vật qua vị trí
có độ cao h2. Trong quá trình đó, liên hệ giữa thế năng trọng trường và công của trọng lực được xác định
bởi công thức nào sau đây?

A.
ΔW t =mgh 1 = A P . B.
ΔW t =mgh1 −mgh2 = A P .

C.
ΔW t =mgh 2 −mgh1= A P . D.
ΔW t =mgh 2 =A P .

Câu 2: Một vật đang chuyển động nhanh dần và dịch chuyển một đoạn s. Công của lực tác dụng lên vật
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn của lực. B. Góc hợp bởi véctơ lực với hướng dịch chuyển.
C. Hướng của lực. D. Khối lượng của vật.
Câu 3: Một ô tô đang xuống dốc. Gọi A là công của trọng lực tác dụng lên ô tô, khi đó
A. A> 0. B. A< 0. C. A=0 . D. A≥0 .
Câu 4: Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng các mômen lực tác dụng
lên vật phải
A. bằng không. B. âm. C. dương. D. không đổi.
Câu 5: Một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì
A. công trọng lực bảo toàn. B. thế năng bảo toàn.
C. động năng bảo toàn. D. cơ năng bảo toàn.
Câu 6: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất, tại nơi có gia tốc rơi tụ do g. Thế năng
trọng trường của vật được xác định bởi công thức
1
W =gh . W =mh. W =mgh. W t = mgh.
A. t B. t C. t D. 2
Câu 7: Người ta dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40kg lên độ cao 5m với một lực
2
kéo có độ lớn 480N. Lấy g=10 m/ s . Hiệu suất của quá trình kéo là
A. 120%. B. 20%. C. 16,6%. D. 83,3%.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây động năng của vật không thay đổi? Vật chuyển động
A. nhanh dần. B. chậm dần. C. thẳng đều. D. thẳng.
Câu 9: Một người kéo thùng nước 6kg từ giếng sâu 12m lên trong 20s. Biết thùng nước chuyển động thẳng
2
đều. Lấy g=10 m/ s . Công suất của lực kéo là
A. 3,5W. B. 240W. C. 360W. D. 36W.
Câu 10: Khi nói về công suất thì điều nào sau đây là đúng? Công suất là
A. đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh ra năng lượng. B. một dạng lực.
C. một dạng năng lượng. D. đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
Câu 11: Hai lực F1 và F2 song song, ngược chiều, có cùng độ lớn, cùng cách đều trục quay của một vật rắn
một đoạn d và cùng tác dụng lên vật rắn. Mômen ngẫu lực được xác định
A. M =d( F 1 −F 2 ). B. M =d( F 1 + F 2 ). C. M =dF 2 . D. M =dF1 .
Câu 12: Một vật có khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với tốc độ v, động năng của vật được xác
định bởi công thức nào sau đây?
1 1
2 W d = mv . W d = mv 2 . W d =mv .
A. W d =2 mv . B. 2 C. 2 D.
Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với tốc độ v1 thì tăng tốc chuyển động

F
nhanh dần đều dưới tác dụng của lực , sau khi đi được quãng đường s thì đạt tốc độ v2. Gọi A là công
của lực. Trong quãng đường s, độ biến thiên động năng của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
1 1 1
ΔW d = mv 22 =−A . ΔW d = mv 22 − mv12 =−A .
A. 2 B. 2 2
1 1 1 1
ΔW d = mv12 − mv 22 =A . ΔW d = mv 22 − mv12 =A .
C. 2 2 D. 2 2
Câu 14: Khi máy quạt hoạt động đã xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng từ
A. điện năng sang cơ năng. B. cơ năng sang nhiệt năng.
C. cơ năng sang điện năng. D. điện năng sang nhiệt năng.
Câu 15: Một vật có khối lượng m không đổi đang chuyển động với tốc độ v. Nếu tốc độ của vật tăng lên 2
lần thì động năng của vật
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 16: Công suất không có đơn vị nào sau đây?
A. W (oát). B. Ns/m. C. HP. D. J/s .
Câu 17: Lực F tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định. Gọi d là khoảng cách từ trục quay đến giá
của lực. Mômen lực đối với trục quay được xác định bởi công thức
2 2
A. M =F d . B. M =Fd . C. M =Fd . D. M =F / d .
Câu 18: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí
tác dụng lên vật. Nhận định nào sau đây không đúng? Trong quá trình vật chuyển động thẳng đứng hướng
lên trên thì
A. cơ năng không đổi. B. trọng lực sinh công phát động.
C. thế năng tăng. D. động năng giảm.
Câu 19: Một vật có khối lượng m được đặt tại vị trí có độ cao h so với mặt đất. Nếu độ cao của vật tăng lên
4 lần thì thế năng trọng trường khi đó
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 20: Dưới tác dụng của lực F, vật dịch chuyển được một đoạn s trong thời gian t. Gọi A là công của lực
F; v tốc độ trung bình của vật. Biểu thức nào sau đây không thể dùng để xác định công suất của lực F?
A Fs F
P= . P= . P= .
A. t B. t C. v D. P=F . v .
2
Câu 21: Một vật có khối lượng 100g đang ở độ cao 1200cm so với mặt đất. Lấy g=9 , 8 m/ s . Thế năng
trọng trường của vật khi đó có giá trị
A. 11,76J. B. 11760J. C. 1176J. D. 1176000J.
Câu 22: Khi nói về năng lượng thì điều nào sau đây không đúng?
A. Năng lượng có thể tự sinh ra cũng có thể tự mất đi hoàn toàn.
B. Mọi vật đều mang năng lượng, có thể dưới các dạng khác.
C. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.

F không đổi. Gọi s là độ dịch chuyển của vật;
Câu 23: Vật chuyển động thẳng dưới tác dụng của lực
α=( ⃗
F ;⃗s ) ⃗
F
là góc hợp bởi hướng của lực và hướng chuyển dời. Trong mọi trường hợp, công của lực
được xác định bởi công thức

A. A=F . s . sin α . B.
⃗A =⃗F .s.cos α . C. A=F . s . D. A=F . s . cos α .
Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng? Với một vật có trục quay cố định, mômen lực đối với trục
quay là đại lượng
A. có đơn vị N.m. B. được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của nó.
C. được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.
D. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
Câu 25: Trong một quá trình chuyển hóa năng lượng, gọi Wtp là năng lượng toàn phần; Wci là năng lượng
có ích; Whp là năng lượng hao phí. Hiệu suất của quá trình chuyển hóa năng lượng được xác định bởi công
thức nào sau đây?
W hp W hp W ci W ci
H= . H= . H= . H= .
A. W tp B. W ci C. W tp D. W hp

Câu 26: Khi nói về năng lượng (năng lượng toàn phần; năng lượng có ích; năng lượng hao phí) nhận định
nào sau đây không đúng? Đun ấm nước trên bếp lửa.
A. Năng lượng toàn phần là nhiệt lượng của nước nhận được.
B. Năng lượng có ích là nhiệt lượng tỏa ra từ lửa trên bếp để đun nước.
C. Năng lượng hao phí là nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh.
D. Năng lượng toàn phần bằng tổng năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
Câu 27: Một vật có khối lượng m đang nằm yên tại mặt đất tại B. Tại B, cung cấp cho vật một vận tốc có
phương thẳng đứng hướng lên trên, vật chuyển động chậm dần và đạt độ cao lớn nhất tại D. Bỏ qua ma sát.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cơ năng bằng động năng tại B. B. Cơ năng tại B lớn hơn tại D.
C. Thế năng tại D đạt giá trị cực đại.
D. Khi vật đi từ B đến D thì động năng chuyển hóa sang thế năng.
Câu 28: Một mũi tên nặng 48g đang chuyển động với tốc độ 10m/s. Động năng của mũi tên có giá trị
A. 4,8J. B. 0,48J. C. 2,4J. D. 240000J.

ĐỀ 3

A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg
Câu 2. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. Luôn có giá trị dương
Câu 3. Một lực có độ lớn F và cánh tay đòn đối với trục quay cố định là d. Công thức tính momen lực M
đối với trục quay này là

A. B. C. D.
Câu 4. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm.
Momen của ngẫu lực là
A. 900(Nm). B. 90(Nm). C. 9(Nm). D. 0,9(Nm).
Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 6. Chọn đáp án đúng.Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc.
Câu 7. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là
A. công suất. B. hiệu suất. C. áp lực. D. năng lượng.
Câu 8. Gọi A là công của một lực sinh ra trong thời gian t, để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A. P= A/t B. P= t/A C. P= A/s D. P= s/A
Câu 9. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do
A. vật đang chuyển động
B. vật đứng yên trên mặt sàn.
C. vật ở được treo ở độ cao h so với mặt đất
D. vật được gắn vào một đầu lò xo nằm ngang ở trạng thái cân bằng.
Câu 10. Xét một vật rơi tự do, thế năng trọng trường của vật không phụ thuộc vào
A. vị trí của vật. B. vận tốc của vật. C. khối lượng của vật. D. độ cao của vật.
Câu 11. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức
1 1
W = mv+mgz W = mv 2 + mgz
A. 2 . B. 2 .
1 1 1 1
W = mv 2 + k ( Δl )2 W = mv 2 + k . Δl
C. 2 2 . D. 2 2
Câu 12. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.
Câu 13. Hiêu suất của một máy sinh công luôn có giá trị < 1 vì:
A. Năng lượng có ích bằng năng lượng toàn phần.
B. Năng lượng có ích lớn hơn lượng toàn phần.
C. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng toàn phần.
D. Năng lượng có ích nhỏ hơn năng lượng hao phí.
Câu 14. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lương hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 15. Quạt điện có hiệu suất 95% có nghĩa là:
A. 95% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. 5% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
C. 95% điện năng chuyển hóa thành cơ năng.
D. 100% điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi
được 10 mét ?
Câu 2: (1 điểm) Trên công trường xây dựng , một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một khối gạch
nặng 85 kg lên độ cao 10m trong thời gian 20s. Giả thiết khối gạch chuyển động đều . Tính công suất tối
thiểu của động cơ. Lấy g= 9,8 m/s2.
Câu 3: (3 điểm) Tại điểm A cách mặt đất 20 m một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên trên
với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.
a/ Tính cơ năng của vật tại A?
b/ Tính độ cao cực đại mà vật lên tới?
c/ Tính tốc độ của vật tại vị trí có thế năng bằng 2 lần động năng ?

ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương.
Câu 2. Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. m/s B. N. m C. kg. m D. N. kg
Câu 3. Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 4. Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay
là d. Khi tăng lực tác dụng lên 6 lần và giảm d đi 2 lần thì mômen của lực F tác dụng lên vật
A. không đổi. B. tăng hai lần. C. tăng ba lần. D. giảm ba lần.
Câu 5. Chọn phát biểu sai?.Công của lực
A. là đại lượng vô hướng. B. có giá trị đại số.
C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương.
Câu 6. Công không có đơn vị nào sau đây?
A. J. B. N.m. C. W.s. D. W.
Câu 7. Đơn vị của công suất là
A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W.
Câu 8. Công suất được xác định bằng
A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được.
Câu 9.Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao h so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng
trọng trường của vật được xác định theo công thức
1
W =mgz W t = mgz W =mg W t =mg .
A. t B. 2 . C. t . D.
Câu 10. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
1 1
W d = mv 2 2 W d = mv 2
A. 2 B. W d =mv . C. W d =2 mv . D. 2 .
Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về cơ năng trong trọng trường?
A. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn dương.B. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn âm.
C. Cơ năng là đại lượng có hướng.
D. Giá trị của cơ năng phụ thuộc vào cả vị trí và tốc độ của vật.
Câu 12. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống.
Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN
A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi D. động năng tăng.
Câu 13. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động
cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 15. Một máy cơ đơn giản, công có ích là 240J, công toàn phần của máy sinh ra là 300J. Hiệu suất máy
đạt được là
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
5. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Một người dùng tay đẩy một cuốn sách trượt một khoảng dài 1m trên mặt bàn nằm ngang
không ma sát, lực đẩy có độ lớn 5N, có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực
hiện một công là bao nhiêu?
Bài 2: (1 điểm) Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một
giếng có độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là bao nhiêu?
Bài 3: (3 điểm) Vật m = 500g rơi tự do từ độ cao 80m xuống chạm đất (Lấy g =10 m/s2). Chọn GTN tại
mặt đất
a.Tính động năng , thế năng và cơ năng sau khi rơi 3s ?
b.Ở độ cao nào thì thế năng bằng 4 động năng. ?
c.Ở độ cao 50m so với mặt đất thì vật có vận tốc là bao nhiêu?

You might also like