You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

TỔ VẬT LÝ- KTCN Môn: Vật lý 10- Năm học 2019- 2020
--------------------------------------------------------------------------
A. NỘI DUNG:
1. Chương 4: Các định luật bảo toàn
Về lý thuyết:
- Nêu được các khái niệm, đơn vị và viết được các công thức liên quan đến: Động lượng, xung lượng của lực,
công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng.
- Năm được định luật bảo toàn động lượng, cơ năng.
- Nhớ lại các công thức của chương 1, 2
Về bài tập
- Dựa vào định luật bảo toàn động lượng để giải quyết bài toán: va chạm mềm, đạn nổ, chuyển động bằng phản
lực
- Dựa bài định luật bảo toàn cơ năng để giải các bài toán chuyển động
2. Chương 5: Chất khí
Về lý thuyết
- Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử.
- Phát biểu và viết được biểu thức các đinh luật, phương trình trạng thái khí lý tưởng
- Nắm được các dạng đồ thị của các đẳng quá trình.
Về bài tập
- Dựa vào các định luật để giải quyết các dạng bài toán
- Dựa vào đồ thị để làm toán
3. Chương 6: Nội năng và các nguyên lý nhiệt động lực học
Về lý thuyết
- Nêu được khái niệm về nội năng, sự biến thiên nội năng và các cách làm thay đổi sự biến thiên nội năng.
- Nắm được các nguyên lý nhiệt động lực học, vận dụng để làm bài tập
Về bài tập
- Năm được công thức tính nhiệt lượng. (lớp 8)
- Nắm được quy ước về A, Q trong nguyên lý 1 và động cơ nhiệt trong nguyên lý 2
4. Chương 7: Chất rắn và chất lỏng, sự chuyển thể
Về lý thuyết
- Nắm được khái niệm, đặc điểm của chất rắn kết tinh và vô định hình
- Nắm được các loại biến dạng của vật rắn, sự nở dài, sự nở khối.
Về bài tập
- Nắm được các công thức và đơn vị liên quan đến biến dạng cơ của vật rắn, sự nở vì nhiệt của vật rắn.
B. LUYỆN TẬP
CHƯƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 1: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt
phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsint B. p = mgt C. p = mgcost D. p = gsint
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai
A. Động lượng là một đại lượng vectơ B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 3: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10 m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng
yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là
A.v1 = 0 ; v2 = 10 m/s B. v1 = v2 = 5 m/s C.v1 = v2 = 10 m/s D.v1 = v2 = 20 m/s
Câu 4: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc
giật lùi của súng là
A.6 m/s B.7 m/s C. 10 m/s D.12 m/s
Câu 5:Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 6. Vật ném từ độ cao 20 m với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2. Vận tốc vật khi
chạm đất là

A. 10 2 m/s B. 20m/s C. 20 2 m/s D. 40m/s


Câu 7: Chọn mệnh đề sai
A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng thì công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 8. Một viên đạn có khối lượng m đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc V thì nổ thành 2 mảnh có khối
lượng bằng nhau. Một mảnh bay theo hướng chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 với vận tốc
bằng V / 2 . Mảnh thứ 2 bay theo hướng
A. Nằm ngang với vận tốc V / 2

B. Chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 450 với vận tốc V / 2 .
C. Thẳng đứng với vận tốc V / 2 .

D. Chếch lên cao nhưng về phía đối diện với mảnh thứ nhất với vận tốc V 10 / 2 .
Câu 9: Chọn mệnh đề Sai
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật.
B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 10: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo
phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. cùng động năng và cùng động lượng. B. cùng động năng nhưng khác động lượng.
C. cùng động lượng nhưng khác động năng. D. Cả ba đáp án trên đều
sai.
B
m
C
D
Câu 11: Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một
mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC = l và độ cao BD = h. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B
đến C là
A. A = P.h. B. A = P. l .h. C. A = P.h.sin D. A = P.h.cos.
Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ?
A. W. B. Nm/s. C. Js. D. A = J/s D. HP.
Câu 13:Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m, lấy g = 10
m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 40 s. B. 20 s. C. 30 s D. 10 s.
Câu 14: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m. B. 20 m. C. 15 m. D. 5 m.
Câu 15: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500 g từ độ cao 50 m. Cho biết hòn đá lún
vào đất một đoạn 10 cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
A. 2 000 N. B. 2 500 N. C. 22 500 N. D. 25 000 N.
Câu 16: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng ?
p2 2p 2 2m
Wđ  Wđ  Wđ 
A. 2m B. m . C. p2 . D. Wđ  2m.p .
2

Câu 17: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công ?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
Câu 18: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là
A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h.
Câu 19: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy
một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là
A. Fh = 16200 N. B. Fh = -1250 N. C. Fh = -16200 N. D. Fh = 1250 N.
Câu 20. Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Bỏ qua mọi lực cản.Lấy g =
10m/s2. Độ cao vật khi thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,2 m B. 0,4 m C. 0,6 m D. 0,8 m
Câu 21: Một vật rơi từ độ cao 50 m xuống đất. Vật có động năng bằng thế năng ở độ cao
A. 25 m. B. 10 m. C. 30 m. D. 50 m.
Câu 22: Từ điểm M cách mặt đất 0,8 m một người ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của
vật là 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 23: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m.
Câu 24. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
F⃗ .Δp
⃗F .Δt=Δ⃗p ⃗F . Δp=Δt =m⃗a ⃗F . Δp=m⃗a
A. B. C. Δp D.
Câu 23. Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động trên một mặt phẳng với vận tốc có độ lớn lần lượt là V
và V/2 theo 2 hướng vuông góc nhau. Tổng động lượng của hệ 2 vật có độ lớn là
A. mV B. 2mV C. 3/2mV D. √2 .mV
Câu 26..Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm. D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 27.Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2 là
A. -100 J B. 100 J C. 200 J D. -200 J
Câu 28.Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Vật có thế năng bằng động năng khi
độ cao của vật bằng
A. 1 m B. 0,7 m C. 5 m D. 0,6 m
Câu 29.Chọn mệnh đề đúng. Động lượng của vật được bảo toàn khi
A. vật chuyển động thẳng đều. B. vật được ném thẳng đứng lên cao
C. vật rơi tự do. D. vật được ném ngang
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng ?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Vật có khối lượng và đang chuyển động thì có động lượng.
D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
Câu 31. Chọn mệnh đề đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo khép kín, tổng đại số công thực hiện
A. khác không. B. luôn âm. C. bằng không. D. luôn dương.
Câu 32: Vật m được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v0. Độ cao lớn nhất vật lên được là
A. v02/2g B. (v02/2g)1/2 C. v02/2 D. 1 giá trị khác
Câu 33. Một vật có khối lượng m, nằm yên thì nó có thể có
A. vận tốc B. động năng C. động lượng D. thế năng
Câu 34. Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12 m. Khi chạm đất quả bóng mất đi 1/4 cơ
năng. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được
A. 3 m. B. 9 m. C. 2 m. D. 8 m.
Câu 35. Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m (khối
lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma
sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là
A. 25.10-2 J. B. 50.10-2 J. C. 100.10-2 J. D. 200.10-2 J.
Câu 36. Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m
lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là
A. 90 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 4,5 W.
Câu 37.Một quả bóng được ném với vận tốc ban đầu xác định. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng không đổi
khi quả bóng bay là
A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tốc.
Câu 38. Một máy công suất 1500 W nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 giây. Lấy
gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3%. B. 48%. C. 53%. D. 65%.
Câu 39: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau
một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa sau khi phụt là v1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí thì vận tốc
của tên lửa có giá trị là
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Câu 40. Gọi  là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là
công cản nếu góc
  
A. 0 <  < 2 . B.  = 0. C.  = 2 . D. 2 <  < .
Câu 41: Khi vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất thì
A. động năng và thế năng của vật giảm B. động năng và thế năng của vật tăng
C. động năng tăng, thế năng giảm D. động năng và thế năng không đổi
Câu 42: Chọn câu sai trong các câu sau: Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.
Câu 43: Đơn vị không phải của công suất là
A. HP. B. MW. C. kWh. D. N.m/s.
Câu 44: Một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h .Động năng của ô tô là
A. 3,2.106 J B. 2,52.104 J C. 2,42.106 J D. 2,47.105 J
Câu 45: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5 m trong thời gian 1 phút
40 giây (lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là
A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W.
Câu 46: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động theo phương trình x = 2t2 - 4t + 3 (m). Độ biến thiên động
lượng của vật sau 3 s là
A. 26 kg.m/s B. 24 kg.m/s C.14 kg.m/s D. 22 kg.m/s
Câu 47: Công thức tổng quát tính công của một lực là

D. A  mv
2
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos.
Câu 48: Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật nặng 2 kg ở dưới đáy một giếng sâu 10 m tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 là
A. 100 J. B. – 100 J. C. 200 J. D. – 200 J.
Câu 49: Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng trọng trường là 20 J (lấy g = 10 m/s2 ) thì vật đang ở độ cao

A. 2 m. B. 6 m. C. 12 m D. 3 m
Câu 50: Trường hợp nào sau đây công của lực bằng không ?
A. Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o
B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật
C. Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o
D. Lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
Câu 51: Chọn mệnh đề sai.
A. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
Câu 52: Một vật có khối lượng m = 2 kg và có động lượng 6 kg.m/s thì vận tốc của vật là
A. 3 m/s B. 12 m/s C. 2 m/s. D. 6 m/s.
Câu 53: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20 giây, lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là
A. 4000 W B. 400 W C. 2000 W. D. 200 W
Câu 54: Nếu khối lượng của một vật không đổi nhưng vận tốc của vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng 6 lần. B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 55: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò
xo bị nén lại một đoạn Δ l thì thế năng đàn hồi tính bằng công thức
1 1 1 1
A. 2 m( Δl )2 B. 2 k( Δl )2 C. 2 m( Δl ) D. 2 k Δl
Câu 56: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp
A. vật trượt có ma sát. B. vật rơi có sức cản của không khí.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Câu 57. Hai lò xo có độ cứng kA và kB (kA = ½ kB). Treo hai vật có cùng khối lượng vào hai lò xo ấy thì thấy
lò xo A giãn ra một đoạn xA, lò xo B giãn ra một đoạn xB. Thế năng đàn hồi của hai lò xo thỏa mãn
A. Wta = Wtb B. Wta = 2 Wtb C. Wta = ½ Wtb D. Wta = 4 Wtb
Câu 58. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc 2 m/s. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì khi
rơi xuống đến vị trí ném ban đầu thì vận tốc của vật có độ lớn
A. v < 2 m/s. B. v = 2 m/s. C. v > 2 m/s. D. v ¿ 2 m/s.
Câu 59. Một vật có khối lượng 2 kg trượt không vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng
so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt có độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng
nghiêng là

A. √ 15 m/s. B. √ 32 m/s. C. 2 √2 m/s. D. √ 20


m/s.
0
Câu 60. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với đường
ngang. Lực ma sát
Fms =10 N . Công của lực kéo F (theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe
lên hết dốc là
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900 J.
--------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ.
Câu 1. Phân tử không có tính chất:
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao.
Câu 2: Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ có lực đẩy. D. lực tương tác coi như không đáng kể.
Câu 3: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ có lực đẩy. D.có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 5:Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực tương tác phân tử đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tữ.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 6: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ. D. Áp suât.
Câu 7: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Câu 8: Chọn câu đúng khi nén khí đẳng nhiệt:
A. Thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
Câu 9: Hệ thức cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt là
1  2 1  1 1  2 1  2
 . 2 2.  .  .
A.
p2 p1 B.
p1 p2 C.
p1 2 p2 D.
p1 p2
Câu 10: Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu có giá
trị là:
A. 0,75 atm. B. 1,00 atm. C. 1,50 atm. D. 1,75 atm.
Câu 11: Một lượng khí chứa trong xi-lanh có thể tích V1 và áp suất p1. Đẩy pit-tông đủ chậm để nén lượng khí
này sau cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của lượng khí trong xi-lanh sẽ:
A. giảm 2,0 lần B. tăng 2,0 lần. C. giảm 0,5 lần. D. tăng 0,5 lần.
Câu 12: Hai đường đẳng nhiệt của một khối khí trong hệ toạ độ (p, V). Chỉ ra nhận xét sai?
M N
A. Áp suất của khí ở trạng thái M lớn hơn áp suất của khí ở trạng thái N.
B. Thể tích của khí ở trạng thái M nhỏ hơn thể tích của khí ở trạng thái N.
C. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M lớn hơn nhiệt độ của khí ở trạng thái N. p
D. Nhiệt độ của khí ở trạng thái M nhỏ hơn nhiệt độ ở trạng thái N.
Câu 13: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. p2 = (
3p1/p ( 2 T
Nhiệt độ T2 bằng: 2 1 1
) T2
0 )V V2 1
V
1 =
A. 1,5 T1. B. 2 T1. C. 3 T1. D. 4 T1.
Câu 14: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít– tông đóng kín như hình vẽ,
diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Lực cần thiết để dịch
chuyển pít – tông sang phải 2cm là: (Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt).
A. 20N B. 60N C. 40N D. 80N
Câu 15: Hình vẽ bên trên trình bày hai đường cong đẳng nhiệt cho hai khối lượng
bằng nhau của một chất khí. Dựa vào hình vẽ ta có thể kết luận:
A. Với p1=p2 thì V1=V2. B. Với V1=V2 thì p1>p2.
C. T1>T2. D. T1<T2.
Câu 16: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.105 Pa thì thể tích
biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp
A. 2.105 Pa, 8 lít. B. 4.105 Pa, 12 lít C. 4.105 Pa, 9 lít. D. 2.105 Pa, 12 lít.
Câu 17: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Charles?
p p1 p2
 const 
A. p~T. B. p~t. C. T D. T1 T2

Câu 18: Trong hệ toạ độ (p, T) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích?
p V
A. Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. V
1
B. Đường đẳng tích là một đường hyperbol. 2

C. Đường đẳng tích là nửa đường thẳng có đường kéo dài qua gốc tọa độ.
D. Đường đẳng tích là một đường parabol. T
Câu 19. Biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng mô ̣t khối lượng không khí trong hê ̣
tọa đô ̣ (p – T). Mối quan hê ̣ đúng về các thể tích V1, V2 là:
A. V1 > V2.     B. V1 < V2. C. V1 = V2.    D. V1 ≥ V2.
Câu 20. Trong hê ̣ tọa đô ̣ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa đô ̣.
C. Đường thẳng song song trục OT, cắt trục OV tại V0.
D. Đường thẳng song song trục OV, cắt trục OT tại T0.
Câu 21: Chất khí đựng trong một bình kín ở O0C có áp suất p0. Nhiệt độ cần đun nóng chất khí lên để áp suất
của nó tăng lên 3 lần là:
A. 2730C .B. 5460C. C. 8190C. D. 910C.
Câu 22: Hiện tượng nào dưới đây không thể áp dụng định luật Sác-lơ?
A. Bánh xe máy được bơm căng hơi để ngoài trời. B. Quả bóng bay từ trong nhà ra sân.
C. Đun nóng khí trong nồi áp suất kín. D. Hơ nóng một chai chứa không khí đã được nút chặt.
Câu 23: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng
tăng lên là:
A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần
Câu 24: Trong xi-lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ
270C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chì còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm.
Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó là:
A. t2 = 1770C. B. t2 = 2700C. C. t2 = 270C. D. t2 = 20,70C.
p
1
Câu 25: Chỉ ra nhận xét sai: T
Đoạn 1-2 trong hình biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí.
So sánh trạng thái 1 và trạng thái 2 của khối khí đó ta thấy:
A. p1 < p2. B. T1 < T2.
C. V1 < V2. D. V1 > V2.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40 cm3 khí Hidrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C.
Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 170C là:
A. V2 = 40,0 cm3. B. V2 = 43,0 cm3. C. V2 = 40,3 cm3. D. V2 = 403,0 cm3
Câu 27: Pit-tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 2730C và áp suất 1 atm vào
bình chứa khí có thể tích 3 m3. Khi pit-tông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí trong bình là 420C thì áp
suất của khí trong bình sẽ nhận giá trị là:
A. 1,9 atm. B. 2,1 atm. C. 2,4 atm. D. 2,9 atm.
Câu 28: Một xi-lanh kín được chia thành hai phần bằng nhau bởi một pit-tông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều
dài l0=30cm, chứa một lượng khí giống nhau ở 270C. Nung nóng một phần thêm 100C.Độ dịch chuyển pit-tông
là:
A. 0,1 cm. B. 1,0 cm. C. 10,0 cm. D. 10,5 cm.
Câu 29: Một khối khí lí tưởng qua thực hiện quá trình biến đổi mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất
tăng gấp đôi. Gọi V1 là thể tích ban đầu của khí, thể tích cuối là V2 thì:
A. V2 = 4V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = V1. D. V2 = V1/4.
p

Câu 30: Trong hiện tượng nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
2

3
D

A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.


V
1

B. Không khí trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp dẹp.
C. Không khí trong một xi-lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit-tông dịch chuyển.
3V V

D. Trong cả ba hiện tượng trên.


1 12

V3
2
2
D C

Câu 31: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên
sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án phù hợp là: 1
3
0 0
p p

0
T
3 V2 V
2 3

C B

Câu 32: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang
p1
1

hệ trục tọa độ (p,V) là:: 2


0 0
p p
1

3
0
2V V

T
1 3 3

B A
2

Câu 33: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích không đổi.
0
p

1
0

B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
p

C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
2 V

D. Các quá trình A, B.


3

Câu 34: Điều nào sau đây không phù hợp hệ thức liên hệ giữa áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối (định luật Gay
A

Luy-xác)
1

0
p

A. Hệ số nở đẳng áp của mọi chất khí đều bằng nhau và bằng 1/273.
B. Nếu dùng nhiệt độ t0C thì V = V0(1+αt), trong đó V là thể tích ở t0C; V0 là thể tích ở O0C.
C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong hệ toạ độ (V,T) đường đẳng áp là nữa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ.
Câu 35: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất
không đổi nhận giá trị là:
A. V = 5 lít. B. V = 10 lít. C. V = 15 lít. D. V = 20 lít.
Câu 36: Trong quá trình đẳng áp, giữa khối lượng riêng D của khối khí và nhiệt độ tuyệt đối T có mối quan hệ
là:
A. T/D = hằng số. B. D.T = hằng số. C. D/T = hằng số. D. Hệ thức khác
Câu 37: Coi áp suất trong và ngoài phòng là như nhau. Khối lượng riêng của không khí trong phòng ở nhiệt độ
270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng ở nhiệt độ 420C là:
A. 1,50 lần. B. 1,05 lần. C. 10,50 lần. D. 15,00 lần.
0
Câu 38: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 C được nén để thể tích giảm bằng 1/16
thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C
Câu 39: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 370C, dùng bình
này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt
độ khí nén trong bóng là 120C. Số quả bóng bay bình đó bơm được là:
A.200 B. 150 C. 214 D. 188
Câu 40: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một
khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu 41: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây sai:
A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi.
0
B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.
C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.
D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.
Câu 42: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1
được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi 2
nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định 13
tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào? 0
Câu 43: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén
đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:
p p
p V
2p0 2V0
p0 P0
p0 V0
0 0 0 0 V0 2V0
V0 2V0 V T0 2T0 T T0 2T0 T V
A B. C. D
Câu 44. Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1cm2, biết ở 00C giọt thủy ngân
cách A l1= 30cm, ở 60C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích V của bình là
A. 88cm3. B. 130cm3. C. 115cm3. D. 127cm3
Câu 45. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của
bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là
103kg/m3, g = 9,8m/s2:
A.1,49 lần B. 2,98 lần C. 1,8 lần D. 2 lần
Câu 46. Một khối khí đựng trong bình kín ở 170C có áp suất 0,5 atm. Khi ta đun nóng đẳng tích khí đến 870C
thì áp suất khí trong bình là:
A. 0,62 atm B. 2,5 atm C. 1.2 atm D. 0,77 atm
Câu 47. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 150C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/40 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 3270C. B. 5460K. C. 3000K. D. 6000C.
Câu 48. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên
của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5 kN/m2 thì thể tích
của khối khí bằng
A. 3,6 m3. B. 4,8 m3.
C. 7,2 m3. D. 14,4 m3.
Câu 49 Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 150m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ
không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 50. Trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
B. Dùng tay bóp méo quả bóng bay.
C. Nung nóng lượng khí trong xilanh kín có pit-tông.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
-----------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 6: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.
B.Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
Câu 2: Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công?
A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C.Giảm. D. Tăng.
Câu 3: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U  Q  A phải có giá trị
nòa sau đây ? A. Q < 0, A > 0 B. Q > 0, A < 0 C. Q > 0, A > 0
D. Q < 0, A < 0.
Câu 4: Nội năng của một vật là:
A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
C.tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng và thế năng của vật.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C.Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 6: Chọn phát biểu sai.
A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
B.Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 7: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ
A. nhận công và nội năng tăng B.nhận nhiệt và nội năng tăng.
C. nhận nhiệt và sinh công D. nhận công và truyền nhiệt.
Câu 8: Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến
thiên nội năng của khí là :
A. 60J và nội năng giảm B. 140J và nội năng tăng.
C. 60J và nội năng tăng D. 140J và nội năng giảm.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Toàn bộ nhiệt lượng mà khí nhận được
chuyển hết thành công mà khí sinh ra trong quá trình ......
A. Đẳng áp B. Một chu trình. C. Đẳng nhiệt D. Đẳng tích
Câu 10 : Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi
một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J.
Câu 11 :Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một
miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài,
nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K).
Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t =
0
25 C.
Câu 12 : Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm
thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa
trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J.
D. 4.106 J.
Câu 13: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí
truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D.U = 600 J
Câu 14: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 15: Một khối khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khối khí có thể
tích 20 dm3, áp suất 2.105 Pa. Khối khí được làm lạnh đẵng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm3. Tính công mà
khối khí thực hiện được. A. 400 J. B. 600 J. C. 800 J. D. 1000 J.
Câu 16: Một động cơ nhiệt lý tưởng có hiệu suất 25%. Nếu giảm nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnh đi 1,5 lần
và vẫn giữ
nguyên nhiệt độ nguồn nóng thì hiệu suất của động cơ bằng: A. 25%. B. 50%.
C. 37,5%. D. 12,5%
Câu 17: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 1,5. 106
J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 1,2.106 J. Tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt này và so sánh nó với
hiệu suất cực đại, nếu nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh lần lượt là 2500C và 300C.
A. 20% và nhỏ hơn 4,4 lần B. 20% và nhỏ hơn 2,1 lần
C. 25% và nhỏ hơn 3,5 lần D. 35% và nhỏ hơn 2,5 lần
Câu 18: Nhiệt lượng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự trao đổi
nhiệt với
môi trường, biết khối lượng của vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là:
A. 460J/kgK. B. 1150J/kgK. C. 8100J/kgK. D. 41,4J/kgK
Câu 19: Trong một xy lanh kín có giam một lượng khí lý tưởng đang ở áp suất 1atm, thể tích 5 lít. Cung cấp
cho khối khí trong xy lanh một nhiệt lượng 240J thì nó dãn nở đẳng áp, thể tích tăng đến 7 lít. Độ biến thiên
nội năng của khối khí
bằng: A. 202,6J. B. 442,6J. C. 37,4J. D. 238J
Câu 20: Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt có nhiệt độ 300K và 480K. Muốn hiệu
suất của động cơ bằng 40% mà vẫn giữa nguyên nhiệt độ của nguồn lạnh thì cần:
A. tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 20K. B. giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 20K.
C. tăng nhiệt độ nguồn nguồn đến 750K. D. tăng nhiệt độ nguồn nóng đến 492K
Câu 21:Người ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xy lanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 10J.
Chọn kết
luận đúng.
A. Khí truyền nhiệt là 110J. B. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J.
C. Khí nhận nhiệt là 90J. D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J.
Câu 22: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J.
A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J. B. Khí nhả nhiệt 20J và nhận công 10J.
C. Khí nhả nhiệt lượng 10J. D. Khí nhận nhiệt lượng 10J.
Câu 23 : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng
khác.
C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 24 : Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẵng tích khi nhiệt độ tăng?
A.U = Q với Q > 0. B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0.
Câu 25: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau.
Câu 26: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500 0C hạ xuống còn 40 0C. Biết
nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/kg.K.
A. 219880 J. B. 439760 J. C. 879520 J. D. 109940 J.
Câu 27: Nguyên lí I nhiệt động lực học được biểu diễn bằng công thức U  Q  A . Quy ước nào sau đây là
đúng
A. A >0 : hệ thực hiện công B. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.
C. A >0 : hệ nhận công D. ΔU > 0 : nội năng của hệ giảm.
Câu 28: Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
C. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật.
Câu 29: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả lời đúng:
A. Khuấy nước B. Đóng đinh C. Nung sắt trong lò D. Mài dao, kéo
Câu 30: Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra
đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội
năng của khí :
A.U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J
----------------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG 7: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THỂ
Câu 1. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 2. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 4. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 5. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.
Câu 6. Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.
Câu 7. Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 8.Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 9. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A.Trụ cầu. B. Móng nhà.
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động. D. Cột nhà.
Câu 10. Vật nào dưới đây chịu biến dạnh nén?
A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. D. Trụ cầu.
Câu 11. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như  thế nào vào tiết diện ngang
và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
Câu 12. Một sợi dây thép đường kính 1,5 mm có độ dài ban đầu 5,2 m. Biết suất đàn hồi của thép là E =
2.1011Pa. Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 6,79.10-3 N/m B. 6,79.103 N/m C. 90,6.104 N/m D. 0,679.103N/m
Câu 13. Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100 N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới
treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Muốn thanh rắn dài thêm 1
cm, vật nặng phải có khối lượng là:
A. m = 0,05 kg B. m = 0,1 kg C. m= 0,15 kg D. m = 0,20 kg
Câu 14. Một thanh thép dài 200 cm có tiết diện 200 mm2. Khi chịu lực kéo F tác dụng, thanh thép dài thêm 1,5
mm. Thép có suất đàn hồi E = 2,16.1011 Pa. Độ lớn của lực kéo F là
A. 32,4 B. 3,24.103N C. 3,24 N D. 3,24.104N
Câu 15. So sánh sự nở dài của nhôm, đồng và sắt bằng cách liệt kê chúng theo thứ tự giảm dần của hệ số nở
dài. Chọn câu đúng?
A. Sắt, đồng, nhôm B. Nhôm, đồng, sắt C. Đồng, nhôm, sắt D. Sắt, nhôm, đồng
Câu 16. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:

A.
ΔV =V −V 0= βV 0 Δt . B.
ΔV =V −V 0=V 0 Δt .

C.
ΔV =βV 0 . D.
ΔV =V 0 −V = βVΔt
Câu 17. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài?
α
3 β=
A. β=√ 3 α B. β=3 α C. β=α D. 3
Câu 18. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 00C có cùng độ dài l0. Khi nung nóng tới 1000C thì độ dài của
hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. Độ dài l0 của
hai thanh này ở 00C là:
A. l0 ¿ 417 mm B. l0 ¿ 1500 mm C. l0 ¿ 250 mm D. l0 ¿ 500 mm
Câu 19. Một thước thép dài 1m ở 00C, dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C, kết quả đo được 2m. Hỏi
chiều dài đúng của vật khi đó là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 1,999 m B. 2,01 m C. 2,001 m D. 2m
Câu 20. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng.
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.

You might also like