You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I – 2020 – ĐỀ 1

Câu 1: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:


A. a > 0 B. a.v < 0 C. a < 0 D. a.v > 0
Câu 2: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
v2
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn a = .
r
Câu 3: : Một con kiến bò dọc theo miệng chén có dạng là đường tròn bán kính R khi đi được nửa đường
tròn, đường đi và độ dời của con kiến là :
A. 2R và R B. R và 2R C. 2R và 2R D. R và R
Câu 4: : Trong những phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng đều?
A. x = 6 B. x = t2+1 C. x = t2−4 D. x = -5t+4
Câu 5: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h trong giây cuối cùng rơi được 45m, lấy g =10 m/s2. Độ cao h là:
A. 125 m B. 90m C. 180 m D. 210 m
Câu 6: Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc vA = 2 m/s, vật qua B với vận
tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc
A. 5,0 m/s. B. 8,6 m/s. C. 7,0 m/s. D. 6,1 m/s.
Câu 7: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 4t -10 ( x đo bằng km;
t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là
A. -2km B. 2km C. -8km D. 8km
Câu 8: Moät vaät chuyeån ñoäng thaúûng nhanh daàn ñeàu vôùi vaän toác ban ñaàu baèng khoâng , trong
giaây thöù hai vaät ñi ñöôïc quaõng ñöôøng daøi 1,5m . Tính quaõng ñöôøng vaät ñi döôïc trong giaây
thöù 100 laø
A. 199m B. 250m C. 99,5m D. 200m
Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều, quay được 30 vòng trong thời gian 1 phút. Chu kỳ quay của
chất điểm là:
A. 1s B. 2s C. 4s D. 1/2s
Câu 10: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:
A. A = A  A B. A = A  A
C. A − A  A  A + A D. A = A + A Hoặc A = A − A
Câu 11: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng
giá.
Câu 12: Biểu thức tính gia tốc rơi tự do của một vật ở độ cao h so với mặt đất là:
GM GM GM GM
A. g = B. g = C. g = D. g =
( R + h) 3 ( R + h) 2 ( R + h) 4 R+h
Câu 13: : Chọn câu đúng:
A. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
B. vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
C. nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần
D. không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
Câu 14: Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:
A. lực tác dụng vào nó. B. mức quán tính của nó.
C. vận tốc của nó. D. đoạn đường nó đi được.
Câu 15: Chọn câu đúng : Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng :
A . Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2 . B . F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2 .
C . Trong mọi trường hợp F thỏa mãn : F1 − F2  F  F1 + F2 D . F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 .

Câu 16: Với N là áp lực .Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt:
   
A. Fmst =  t .N B. Fmst = −  t .N C. Fmst = t .N D. Fmst   t .N
Câu 17: : Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây:
A. ngược hướng với biến dạng B. tỉ lệ với độ biến dạng
C. không có giới hạn D. xuất hiện khi vật bị biến dạng
Câu 18: Gọi m là khối lượng của vật chuyển động tròn đều, v là tốc độ dài của vật, r là bán kính của quỹ đạo
tròn. Biểu thức xác định độ lớn lực hướng tâm có dạng
mv 2 mr 2 mv 2 mv 
A. Fht = 2 B. Fht = C. Fht = D. Fht =
r v r 2r
Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào
đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:
A. 2,5cm. B. 12.5cm. C. 7,5cm. D. 9,75cm.
Câu 20: R là bán kính Trái Đất. Muốn lực hút của Trái Đất lên vật giảm đi 9 lần so với khi vật ở trên mặt
đất, thì vật phải ở cách mặt đất là: A. 9R B. 3R C. 2R D. 8R
Câu 21: Chia một vật khối lượng M thành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác định thì
lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi:
A. m1 = 0,9M ; m2 = 0,1M. B. m1 = 0,8 M ; m2 = 0,2M.
C. m 1 = 0,7M ; m2 = 0, 3M D. m1 = m2 = 0,5M.
Câu 22: Một quả bóng có khối lượng 500g , bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với
bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:
A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 23: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực kéo
200 N theo phương ngang. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là
0,2. Lấy g = 10 m/s2 . A. 1 m/s2. B. 2 m/s2. C. 3m/s2. D. 4 m/s2.
Câu 24: Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2(m) B. y = 10t + 10t2.(m) C. y = 0,1x2.(m) D. y = 0,05 x2.(m)
Câu 25: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên
bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2
và  2 = 10 . Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. T = 6 N B. T = 8N C. T = 4N D. T = 10N
Câu 26: Một vật đang đứng yên. Nếu tác dụng lên vật chỉ 1 lực F làm vật dịch chuyển độ dời s và đạt vận
tốc v. Nếu tăng lực lên n lần thì với cùng độ dời s, vận tốc của vật tăng:
A. n lần. B. n2 lần. C. n lần. D. (n-1) lần.
Câu 27: Một quả bóng có khối lượng 500g , bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với
bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:
A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 28: Vật m = 3 Kg chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 9N, F2 = 12N theo hai phương vuông góc
với nhau. Gia tốc vật nhận được là:
A. 5m/s2 B. 7m/s2 C. 3m/s2 D. 1m/s2
Câu 29: Một ô tô có khối lượng 1,5tấn chuyển động trên cầu vồng lên có bán kính 50m với vận tốc 36km/h.
Lấy g=10m/s2. Lên điểm cao nhất, áp lực ô tô tác dụng lên cầu :
A. 1200N B. 1800N C. 18000N D. 12000N
Câu 30: Một lò xo có chiều dài l0= 18,75cm, một đầu gắn vật m= 100g, đầu còn lại gắn chặt với tâm của
một bàn quay trơn nhẵn nằm ngang. Cho bàn quay tròn quanh trục với tốc độ 5 vòng/s. Lấy  2  10 ,độ biến
dạng của lò xo khi đó là 6,25 cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 300 N/m B. 400 N/m C. 450 N/m D. 350 N/m

You might also like