You are on page 1of 6

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN VẬT LÝ – LỚP 10
ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………. Lớp: ……………….

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động tròn đều?
A. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường tròn
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, cho gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Thời gian rơi
của vật bằng
A. 4s B. 1s C. 2s D. 3s
Câu 3: Một ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều từ điểm A đến điểm B với tốc độ tại A là v 0. Cùng lúc đó,
một con chó chạy với tốc độ không đổi 4v0 từ A đến B, đến B con chó lại chuyển động ngược lại gặp ô tô rồi
nó lại chạy về B, cứ như vậy cho đến khi ô tô dừng lại tại B. Nếu AB = 1km thì quãng đường con chó chạy
được bằng
A. 2 km B. 6km C. 8km D. 4km
Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính r = 10 cm với tốc độ góc ω = 10 rad/s.
Tốc độ dài của vật bằng
A. 4m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 1 m/s
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc cùng dấu với vận tốc
B. Gia tốc không đổi theo thời gian
C. Vecto gia tốc cùng phương với vecto vận tốc
D. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
Câu 6: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m so với mặt đất thì thả một gói hàng
xuống đất. Cho gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Tầm bay xa của gói hàng bằng
A. 5001m B. 1005 m C. 5100 m D. 1500 m
Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, cho gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết trong 1 s cuối
cùng vật rơi được quãng đường bằng với quãng đường rơi được trong √3s đầu tiên. Giá trị của h bằng
A. 35m B. 30m C. 25 m D. 20 m
Câu 8: Theo định luật II Niu – tơn, nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần thì độ lớn gia tốc sẽ
A. tăng lên hai lần B. không đổi C. tăng lên bốn lần D. giảm đi hai lần
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình thay đổi trên mọi quãng đường

1|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết

B. Quỹ đạo là đường cong và có tốc độ trung bình thay đổi trên mọi quãng đường
C. Quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
D. Quỹ đạo là đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
Câu 10: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 5 m/s, khi vật đi được quãng
đường s = 100 m, thì lúc đó vận tốc của nó là v = 10 m/s. Gia tốc của vật bằng
A. 0,573 m/s2 B. 0,375 m/s2 C. 0,357 m/s2 D. 0,537 m/s2
Câu 11: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 5m/s. Quãng đường vật đi được trong thời gian t =
7s là
A. 35 km B. 35 m C. 53 km D. 53 m
Câu 12: Một vật có khối lượng m = 2kg chịu tác dụng của một lực không đổi thì gia tốc của vật là a =
2m/s2. Độ lớn của lực bằng
A. 2 N B. 3 N C. 4 N D. 1 N
Câu 13: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên được giữ cố định sao cho trục của nó có phương
thẳng đứng, móc vào đầu dước một vật để lò xo dãn 10 cm. Trọng lượng của vật móc vào lò xo bằng
A. 11 N B. 13 N C. 10 N D. 12 N
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ?
A. sự thay đổi hướng theo thời gian
B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi phương theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật theo thời gian
Câu 15: Hai tàu thủy giống nhau, mỗi tàu có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1 km. Cho G = 6,67.10-11
N.m2/kg2. Lực hấp dẫn giữa chúng bằng
A. 0,61675 N B. 0,66157 N C. 0,66175 N D. 0,16675 N
Câu 16: Cho hai lực đồng quy cùng hướng có độ lớn lần lượt bằng 9N và 12 N. Hợp lực của chúng có độ
lớn bằng
A. 12 N B. 9N C. 21 N D. 3 N
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều?
A. Quỹ đạo là đường cong và có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian
B. Quỹ đạo là đường thẳng và có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian
C. Quỹ đạo là đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian
D. Quỹ đạo là đường cong và có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian
Câu 18: Một vật có khối lượng 0,1 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính r = 100 cm với tốc
độ góc ω = 10 rad/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 14 N B. 10 N C. 16 N D. 12 N
Câu 19: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn
A. Không bằng nhau về độ lớn B. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá
2|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết

C. tác dụng vào cùng một vật D. tác dụng vào hai vật khác nhau
Câu 20: Một người đứng tại điểm M cách con đường thẳng AB một đoạn h = 50m để chờ ô tô. Khi nhìn thấy
ô tô còn cách mình một đoạn L = 220 m thì người đó bắt đầu chạy thẳng đều ra đường để đón ô tô. Biết ô tô
chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h, người đó chạy vuông góc với AB. Để bắt kịp ô tô thì tốc độ của
người đó xáp xỉ bằng
A. 2,3 m/s B. 3,2 m/s C. 3,2 km/h D. 2,3 km/h
Câu 21: Một cái thùng có khối lượng 50 kg trượt theo phương ngang trên sàn nhà dưới tác dụng của lực kéo
không đổi có phương nằm ngang và có độ lớn 150 N. Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2.
Cho gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Gia tốc của thùng bằng.
A. 2 m/s2 B. 4 m/s2 C. 1 m/s2 D. 3 m/s2
Câu 22: Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. Khoảng thời gian vật đi được hai vòng B. Khoảng thời gian vật đi được bốn vòng
C. Khoảng thời gian vật đi được một vòng D. Khoảng thời gian vật đi được ba vòng
Câu 23: Thuyền chuyển động cùng chiều dòng nước với vận tốc 8km/h đối với nước. Vận tốc của nước chảy
đối với bờ là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền đối với bờ là :
A. 5,25 km/h B. 5,5km/h C. 8,83km/h D. 10,5 km/h
Câu 24: Một tấm ván AB nặng 270N, được bắc qua một con mương. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa
A một đoạn là 0,8m và cách điểm tựa B là 1,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là:
A. 160N. B. 180N. C. 90N. D. 80N.
Câu 25: Một vật được ném ngang ở độ cao h sau 2 giây với vận tốc ban đầu là 25 m/s .Tầm ném xa của vật là
Lấy g=10 m/s2
A. 25m B. 40m C. 50m D. 30 m
Câu 26: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải
A. Nằm ngoài mặt chân đế B. Trùng với mặt chân đế.
C. Không xuyên qua mặt chân đế D. Xuyên qua mặt chân đế
Câu 27: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. vật đổi hướng chuyển động.
C. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.
D. vật dừng lại ngay.
Câu 28: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. luôn là lực kéo.
C. tỉ lệ với độ biến dạng. D. Ngựợc hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 29: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật. B. Bản chất của vật.
C. Điều kiện về bề mặt. D. Áp lực lên mặt tiếp xúc
3|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết

Câu 30: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc D. đường parapol
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng
Khi đồng thời tăng khối lượng của cả hai vật (coi như hai chất điểm) và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi
thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. tăng gấp bốn B. tăng gấp đôi C. giảm đi một nửa D. giữ nguyên như cũ
Câu 32: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời
gian để xe đạt được vận tốc 36 km/h là:
A. t = 100s. B. t = 200s. C. t = 360s. D. t = 300s.
Câu 33: Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ
54 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn
cầu vượt là 100 m. Lấy g = 10 m/s2.
A. 11 625 N. B. 3375 N C. 18375 N. D. 15000 N.
Câu 34: Chọn đúng tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ:
A. fg = 2,31.10-5 Hz B. fg = 2,78.10-4 Hz C. fg = 4,62.10-5 Hz D. fg = 1,16.10-5 Hz
Câu 35: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chọn trục tọa độ Ox,
chiều dương trùng với chiều chuyển động của chất điểm. Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động
với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
Câu 36: Trên một dòng sông, một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng nước, sau 1 giờ đi được 15km. Một
chiếc bè thả trôi theo dòng nước sau 30 phút đi được 1 km. Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao
nhiêu?
A. 13 km/h B. 17km/h C. 16 km/h D. 15 km/h
Câu 37: Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng đều là:
A. v = v0 + at B. x = x0 + vt C. x = at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 38: Phương trình chuyển động của một vật có dạng : x = 3 - 4t + 2t2. Biểu thức vận tốc tức thời của vật
theo thời gian là:
A. v = 2(t – 1) (m/s). B. v = 4(t – 1) (m/s). C. v = 2(t + 2) (m/s). D. v = 4(t – 2) (m/s).
Câu 39: Cho hai lực ⃗⃗⃗
𝐹1 , ⃗⃗⃗
𝐹2 đồng quy có độ lớn là F1 = 6 N và F2 = 8 N. Nếu hợp lực của hai lực đó có độ lớn
là F = 10 N, thì góc giữa hai lực ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗2 là
𝐹1 , 𝐹
A. 600 B. 900 C. 00 D. 1800

4|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết

Câu 40. Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m = 10 kg trượt đều trên sàn nhà nằm ngang. Dây kéo
nghiêng một góc 𝛼 = 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 𝜇 = 0,2; Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . Xác định độ
lớn của lực kéo.
A. 29,7 N. B. 14,6 N. C. 73,3 N. D. 20,7 N.
Câu 41: Một lực có độ lớn F = 20 N tác dụng vào một vật, làm vận tốc của vật tăng từ 4 m/s đến 8 m/s trong
khoảng thời gian t = 16s. Khối lượng của vật là
A. 80kg B. 10kg C. 20kg D. 30kg
Câu 42: Lực ⃗⃗⃗
𝐹1 truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 3 m/s². Lực ⃗⃗⃗
𝐹2 truyền cho vật có khối lượng m2 gia
𝐹
tốc 12 m/s². Biết m1 = 2m2, tỉ số 𝐹1 là
2

A. 0,5. B. 1. C. 4. D. 0,25.
Câu 43: Một vật có khối lượng m = 3 kg đặt trên mặt đất tại nơi có g = 9,8 m/s 2, khi đó lực hấp dẫn mà Trái
Đất tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A. 19,8N B. 9,8N C. 29,4N D. 4,9N
Câu 44: Từ điểm O cao 45 m so với mặt đất, hai vật được ném ngang theo cùng một hướng với vận tốc đầu lần
lượt là v01 = 10 m/s và v02 = 12 m/s. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Khi
chạm đất hai vật cách nhau khoảng
A. 2 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 8 m.
Câu 45: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi
A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
B. tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của lò xo.
C. không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
Câu 46: Một học sinh dùng một lực kế kéo một vật có trọng lượng 5 N trượt đều trên một mặt bàn nằm ngang.
Lực kéo của học sinh có phương ngang và số chỉ của lực kế khi đó là 2N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
bàn là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,05. D. 0,02.
Câu 47: Trọng tâm của vật rắn l
A. điểm đặt của trọng lực
B. điểm mà khi giá của lực tác dụng đi qua luôn làm vật đứng yên.
C. điểm đồng quy của các lực tác dụng vào vật rắn.
D. điểm bất kỳ trên vật rắn mà giá của lực đi qua.
Câu 48: Một ngẫu lực tác dụng vào một vật và gây ra momen M = 1,8 (N.m) đối với trục quay vuông góc với
mặt phẳng chứa ngẫu lực. Cánh tay đòn của ngẫu lực là d = 15cm. Mỗi lực của ngẫu lực có độ lớn là
A. 6N B. 12N C. 9N D. 3N
Câu 49: Hai bạn Hải và Hùng cùng khiêng một cây gỗ dài 6m. Lực nâng của hai bạn đặt ở hai đầu của cây gỗ

5|Page
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết

và đều có phương thẳng đứng. Biết cây gỗ có phương ngang, lực nâng của bạn Hải là F1 = 60N và bạn Hùng là
F2 = 30N. Trọng tâm của cây gỗ cách bạn Hải một đoạn bằng
A. 2m. B. 3m. C. 1,5m. D. 4m.
Câu 50: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m thì
điểm đặt vai người ấy cách đầu thúng gạo và độ lớn lực mà vai phải chịu bằng bao nhiêu để đòn gánh ở trạng
thái cân bằng nằm ngang. (Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh)
A. 0,48m; 500N B. 0,5m; 500N C. 0,6m; 500N D. 0,4m; 500N
THE END OF THE TEST

♡♡♡ Playlist
Trò follow Fanpage (Facebook): Học cùng Miss Tuyết để nhận đề thi thử và được chấm điểm nè.
Trò follow YouTube: Học cùng Ms. Tuyết để xem lời giải chi tiết đề KT 1 tiết và đề thi HK1, HK2
XÓA MẤT GỐC
▶ TIẾNG ANH ▶ HÓA HỌC
https://bit.ly/2FxxnbX https://bit.ly/3koRrfX
LỚP 10
▶ TOÁN ĐẠI 10 ▶ TOÁN HÌNH 10 ▶ TIẾNG ANH 10 ▶ HÓA HỌC 10 ▶ VẬT LÝ 10
https://bit.ly/3hrsKNS https://bit.ly/35GFUUX https://bit.ly/3hrsKNS https://bit.ly/3hyAaPx https://bit.ly/33jvmd3
LỚP 9
▶ 20 ĐỀ TOÁN TS VÀO 10 ▶ 30 ĐỀ ANH TS VÀO 10 ▶ TOÁN HÌNH 9 ▶TOÁN ĐẠI 9
https://bit.ly/33ATSoW https://bit.ly/3iCcCdO https://bit.ly/2RoPS58 https://bit.ly/2RuGQDw
THI THPTQG MÔN TIẾNG ANH: https://bit.ly/2Fv1eSJ

6|Page

You might also like