You are on page 1of 6

BÀI TẬP NĂNG LƯỢNG.

CÔNG, CÔNG SUẤT


A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng. B. Hóa năng.
C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng.
Câu 2: Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. nhiệt năng. B. động năng.
C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 3: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là
A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt.
C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.
Câu 4: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
A. cal. B. W. C. J. D. W s.
Câu 5: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật
nhưng không sinh công là
A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo.
Câu 6: Một lực F có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận
tốc v theo các phương khác nhau như Hình 23.1.

Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A. ( a, b, c ) . B. ( a, c, b ) . C. ( b, a, c ) . D. ( c, a, b ) .
Câu 7: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi
hai lực có độ lớn là F1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng
lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công.
B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương.
C. Cả hai lực đều sinh công dương.
D. Cả hai lực đều sinh công âm.
Câu 8: Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển
động
A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn.

Câu 9: Lực F có độ lớn 500 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m cùng
hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là
A. 100 J. B. 1 J. C. 1 kJ. D. 1000 kJ.
Câu 10: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc
không đổi là 0,5m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là
1
A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J.
Câu 11: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương
ngang góc 300. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m
bằng
A. 1895 J. B. 2985 J. C. 2598 J. D. 1985 J.
Câu 12: Công thức tính công của một lực là
A. A = F.d. B. A = mgh. C. A = F.d.cosα. D. A = ½.mv2.
Câu 13: Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2.
Công tối thiểu mà người đó đã thực hiện là
A. 180 J. B. 60 J. C. 1800 J. D. 1860 J.
Câu 14: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10 m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số
ma sát giữa ô tô và mặt đất là 0,25. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của lực cản có giá trị
A. − 36750 J. B. − 37500 J. C. 18375 J. D. – 18375.
Câu 15: Công cơ học
A. là đại lượng có hướng. B. là đại lượng luôn dương.
C. là đại lượng luôn âm. D. Là đại lượng có giá trị đại số.
Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, lực không thực hiện công?
A. lực ma sát khi vật trượt.
B. trọng lực khi vật chuyển động ngang.
C. trọng lực khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
D. lực phát động của ô tô khi chuyển động đều.
Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây lực sinh công dương?
A. trọng lực khi vật được ném thẳng đứng lên cao.
B. phản lực của mặt phẳng ngang khi vật trượt trên nó.
C. lực ma sát nghỉ khi vật có xu hướng trượt.
D. lực nâng của một lực sĩ khi đưa tạ lên cao.
Câu 18: Dấu của công cơ học không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chiều dịch chuyển của vật.
B. Chiều của lực.
C. Góc hợp giữa vectơ lực và chiều dịch chuyển.
D. Độ lớn của lực.
Câu 19: Chọn phát biểu sai.
Công cản có đặc điểm
A. là công sinh ra do lực ngược chiều chuyển động của vật.
B. là công do lực cản chuyển động của vật sinh ra.
C. là công do lực có hướng hợp với hướng chuyển động một góc nhọn sinh ra.
D. là công do lực có hướng hợp với hướng chuyển động một góc tù sinh ra.
Câu 20: Chọn phát biểu sai.
A. Công của lực ma sát nghỉ bằng không.

2
B. Những lực có phương vuông góc với hướng dịch chuyển của vật thì không sinh
công.
C. Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm không sinh công.
D. Khi một vật chuyển động có gia tốc, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 21: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh B. Viên đạn đang bay
C. Búa máy đang rơi xuống D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất
Câu 22: Chọn phát biểu sai.
Đơn vị của công là
A. N.m. B. J. C. Kgm2/s2. D. N.m/s.
Câu 23: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực
hợp với phương chuyển động một góc 60o. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m.
Công của lực F là
A. 20J. B. 5J. C. 30J. D. 15J.
Câu 24: Một vật có khối lượng m = 3 kg rơi tự do từ độ cao h = 10 m so với mặt đất.
Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Trong thời gian 0,5 s kể từ thời điểm
ban đầu, trọng lực thực hiện một công là
A. 37,5J. B. 30J. C. -30J. D. -37,5J.
Câu 25: Một vật khối lượng 100 g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng
dài 5 m nghiêng góc 300 so với mặt nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Cho g = 10m/s2.
Công của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống
chân mặt phẳng nghiêng là
A. - 0,43 J. B. -0,25 J. C. 0,37 J. D. 0,5 J.
Câu 26: Chọn phát biểu sai về công suất.
A. Đặc trưng cho tốc độ sinh công.
B. Bằng công sinh ra trong một giây.
C. Là đại lượng vô hướng.
D. Có đơn vị là Jun.
Câu 27: Một người đưa một vật có trọng lượng 20 N lên cao 10 m trong thời gian 20 s.
Công suất trung bình của người bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 10 W. D. 20 W.
Câu 28: Một người kéo thùng nước 5 kg từ giếng sâu 10 m lên trên trong 8 s. Hãy tính
công suất của người kéo. Biết thùng nước chuyển động đều và lấy g = 10 m/s 2 .
A. P = 62,5 W. B. P = 6,25 W. C. P = 400 W. D. P = 0,4 W.
Câu 29: Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển
động thẳng lên trên trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất
trung bình của động cơ là
A. P = 62,5 W. B. P = 36 W. C. P = 3,6W. D. P = 36 kW.

3
Câu 30: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s 2 .
Công suất trung bình của trọng lực trong 1,5 s đầu tiên bằng
A. 150 W. B. 300 W. C. 225 W. D. 450 W.
Câu 31: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh
xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích
A. thay đổi công suất của xe.
B. thay đổi lực phát động của xe.
C. thay đổi công của xe.
D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 32: Một ô tô lên dốc với công suất không đổi. Lực đã sinh công dương là
A. trọng lực. B. phản lực của mặt dốc.
C. lực ma sát. D. lực kéo của động cơ.
Câu 33: Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần
đều lên cao với gia tốc 2 m/s2. Lấy g = 9,8 m/s2. Công mà động cơ thang máy đã thực
hiện trong 5 giây đầu là
A. 190 kJ. B. 295 kJ. C. 290 kJ. D.195 kJ.
Câu 34: kWh là đơn vị của
A. Công. B. Công suất. C. Động lượng. D. Động năng.
Câu 35: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s B. Nm/s C. W D. HP
Câu 36: Công suất được xác định bằng
A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài.
B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. tích của công và thời gian thực hiện công.
D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện.
Câu 37: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Công suất của động
cơ là 60 kW. Lực phát động của động cơ là
A. 3000 N. B. 2800 N. C. 3200 N. D. 2500 N.
Câu 38: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng
đường s. Công suất là
A t A s
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
t A s A
Câu 39: 1 W bằng
A. 1 J.s. B. 1 J/s. C. 10 J.s. D. 10 J/s.
Câu 40: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có
nghĩa là
A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất.

4
Câu 41: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ
có độ sâu 200 m lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%.
Công suất toàn phần của động cơ là
A. 8, 2 kW. B. 6,5 kW. C. 82 kW. D. 65 kW.
Câu 42: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000J. Thời gian
thắp sáng bóng đèn là
A. 1 s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Kéo một vật có khối lượng m = 50 kg trượt trên sàn nhà được 5 m dưới tác dụng
của một lực F có độ lớn 50 N theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,2.
Lấy g = 9,8 m/s2 . Tính công của trọng lực, phản lực, lực kéo, lực ma sát tác dụng lên vật?
Câu 2: Kéo một vật có khối lượng m = 100 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang được 15
m dưới tác dụng của một lực F có độ lớn 200 N theo phương hợp với phương ngang
một góc 600, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Lấy g = 9,8 m/s2 . Tính công của trọng
lực, phản lực, lực kéo, lực ma sát tác dụng lên vật?
Câu 3: Một xe con khối lượng 1,5 tấn, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều sau
khi đi được quãng đường 100 m thì vận tốc đạt được 10 m/s. Hệ số ma sát giữa xe và
mặt đường là μ = 0,04. Tính công của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 100 m
đầu tiên. Lấy g = 10m/s2.
Câu 4: Một vật 1,5 kg trượt từ đỉnh với vận tốc ban đầu 2 m/s xuống chân dốc nghiêng
một góc 300 so với phương ngang. Vật đạt vận tốc 6 m/s khi đến chân dốc. Biết dốc dài
8 m. Lấy g = 10 m/s2. Tính:
a. Công của trọng lực.
b. Công của lực ma sát.
c. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
Câu 5: Một người ngồi trên xe trượt tuyết (có tổng khối lượng 75 kg ) trượt không vận
tốc ban đầu từ đỉnh đồi xuống chân đồi dài 100 m, cao 50 m. Hệ số ma sát giữa xe và mặt
tuyết là 0,11. Gia tốc trọng trường là 9,8 m s2 .
a. Tính độ lớn lực ma sát giữa xe và mặt tuyết khi xe trượt đến chân đồi.
b. Đến chân đồi, xe còn trượt được một đoạn trên đường nằm ngang thì dừng lại.
Tính công của lực ma sát trên đoạn đường này.
Câu 43: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5 kW và chuyển
động thẳng đều vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công
suất bằng bao nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe
với mặt đường không đổi, dốc nghiêng một góc 2,30 so với mặt đường nằm ngang và
g = 10 m/s 2 .

5
Câu 44: Trên công trường xây dựng, một người thợ sử dụng động cơ điện để kéo một
khối gạch nặng 85 kg lên độ cao 10,7 m trong thời gian 23,2 s. Giả thiết khối gạch
chuyển động đều. Tính công suất tối thiểu của động cơ. Lấy g = 9,8 m/s 2 .
Câu 45: Tính công suất của động cơ máy bay biết rằng nó đang bay với tốc độ 250 m/s
và động cơ sinh ra lực kéo 2.106 N để duy trí tốc độ này của máy bay .
Câu 46: Kỉ lục trong leo cầu thang được xác lập vào ngày 4/2/2003. Theo đó một vận
động viên đã leo 86 tầng với 1576 bậc cầu thang trong 9 phút 33 giây . Mỗi bậc cầu
thang cao 20 cm và vận động viên nặng 70 kg. Tính công suất trung bình của vận động
viên này.
Câu 47: Trong mùa sinh sản, cá hồi bơi dọc theo con sông dài 3000 km trong 90 ngày
để đến thượng nguồn của con sông. Trong suốt quá trình này, trung bình mỗi con cả hồi
phải sinh công 1,7.106 J.
a. Tính công suất trung bình của cá hồi .
b. Tính lực trung bình của cá hồi khi bơi
Đáp án: a. P  0, 22 W ; b. F  0,56 N.
Câu 48: Động cơ của máy bay Airbus A320 có công suất 384 HP. Đề cất cánh tốt nhất,
máy bay cần đạt tốc độ 308 km/h. Khi bay ở độ cao ổn định, tốc độ trung bình của máy
bay là 1005 km/h và để tiết kiệm nhiên liệu thì tốc độ trung bình là 968 km/h . Tính lực
kéo máy bay trong từng trường hợp trên . Biết 1 HP  746 W
Đáp án: F1  3346,5 W; F2  1026 W; F3  1065,3 W.
Câu 49: Một ô tô có khối lượng m = 1000 kg chạy với vận tốc không đổi v = 36 km/h.
Lấy g = 9,8 m/s2 . Tính công suất của động cơ ô tô trong ba trường hợp:
a. Ô tô chạy trên quãng đường nằm ngang.
b. Ô tô chạy lên dốc có độ dốc 5%.
c. Ô tô chạy xuống dốc có độ dốc 5%.
Hệ số ma sát của ô tô và mặt đường trong cả ba trường hợp là 0,07.
Câu 50: Một đoàn tàu có khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với
vận tốc không đổi 36 km/h. Công suất của đầu máy là 220,8 kW. Lấy g = 9,8 m/s2 . Tìm
hệ số ma sát giữa đầu tàu và đường ray.

You might also like